Quận Delaware, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Quận Delaware, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Quận Delaware, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Quận Delaware trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Quận Delaware để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Quận Delaware.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Quận Delaware.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Quận Delaware. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Quận Delaware, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Quận Delaware hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Quận Delaware ?

Quận Delaware trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Quận Delaware ?

Trong ngày Quận Delaware cuộc sống 47156 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Quận Delaware ?

Trong ngày Quận Delaware cuộc sống 23327 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Quận Delaware ?

Tính đến hôm nay ở Quận Delaware trực tiếp 23827 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Quận Delaware ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Quận Delaware Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Quận Delaware ?

Trong ngày Quận Delaware 2817 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1377, những cậu bé - 1439. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Quận Delaware ?

Tính đến hôm nay ở Quận Delaware 2739 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1399 và những cô gái 1339. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Quận Delaware ?

Trong ngày Quận Delaware có 2786 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1423 và những cô gái - 1362. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Quận Delaware ?

Trong ngày Quận Delaware cuộc sống 2983 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 1461 , những cậu bé - 1521.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Quận Delaware ?

Trong ngày Quận Delaware 18 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 4 và phụ nữ 14.

Dân số Quận Delaware
47,156
Nam giới
23,327
Giống cái
23,827
Độ tuổi trung bình Quận Delaware
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 8,342
15-29 tuổi 9,222
30-44 tuổi 9,595
45-59 tuổi 8,317
60-74 tuổi 7,818
75-89 tuổi 3,436
90+ tuổi 408
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 4,261
15-29 tuổi 4,686
30-44 tuổi 4,848
45-59 tuổi 4,131
60-74 tuổi 3,749
75-89 tuổi 1,495
90+ tuổi 138
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 4,078
15-29 tuổi 4,532
30-44 tuổi 4,745
45-59 tuổi 4,183
60-74 tuổi 4,065
75-89 tuổi 1,938
90+ tuổi 268

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Quận Delaware, Hoa Kỳ dân số

1974 30,000
2003 40,000
2037 50,000
2100 60,000

Quận Delaware, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Quận Delaware, Hoa Kỳ

Nam giới 23,327 49%
Giống cái 23,827 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Quận Delaware, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Quận Delaware, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Quận Delaware, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Quận Delaware, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Quận Delaware, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Quận Delaware, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Quận Delaware, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Quận Delaware, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Quận Delaware, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Quận Delaware, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Quận Delaware, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 21,989 10,971 11,018 30
1951 22,276 11,100 11,175
1952 22,607 11,255 11,352
1953 22,973 11,428 11,545
1954 23,365 11,615 11,749
1955 23,773 11,811 11,962 30
1956 24,191 12,011 12,180
1957 24,613 12,213 12,399
1958 25,034 12,415 12,618
1959 25,449 12,614 12,834
1960 25,855 12,810 13,045 30
1961 26,250 13,000 13,249
1962 26,630 13,184 13,445
1963 26,992 13,360 13,632
1964 27,335 13,524 13,811
1965 27,657 13,675 13,981 29
1966 27,956 13,813 14,142
1967 28,235 13,939 14,295
1968 28,498 14,056 14,442
1969 28,754 14,171 14,583
1970 29,011 14,288 14,723 28
1971 29,270 14,409 14,861
1972 29,531 14,534 14,997
1973 29,796 14,662 15,134
1974 30,064 14,790 15,273
1975 30,336 14,919 15,417 29
1976 30,614 15,047 15,567
1977 30,897 15,176 15,721
1978 31,187 15,307 15,879
1979 31,480 15,441 16,038
1980 31,775 15,581 16,194 30
1981 32,075 15,726 16,348
1982 32,377 15,876 16,501
1983 32,683 16,029 16,653
1984 32,991 16,183 16,808
1985 33,302 16,336 16,966 31
1986 33,615 16,486 17,128
1987 33,932 16,637 17,295
1988 34,254 16,789 17,464
1989 34,579 16,945 17,634
1990 34,911 17,108 17,803 33
1991 35,246 17,276 17,969
1992 35,585 17,451 18,134
1993 35,937 17,634 18,303
1994 36,312 17,830 18,482
1995 36,717 18,039 18,677 34
1996 37,156 18,266 18,890
1997 37,624 18,506 19,118
1998 38,103 18,751 19,352
1999 38,571 18,990 19,580
2000 39,008 19,214 19,794 35
2001 39,410 19,420 19,989
2002 39,780 19,610 20,169
2003 40,131 19,791 20,339
2004 40,482 19,971 20,511
2005 40,848 20,157 20,691 36
2006 41,231 20,350 20,881
2007 41,625 20,547 21,077
2008 42,024 20,747 21,277
2009 42,414 20,943 21,471
2010 42,789 21,132 21,657 37
2011 43,145 21,314 21,831
2012 43,486 21,489 21,996
2013 43,812 21,658 22,154
2014 44,127 21,820 22,306
2015 44,432 21,977 22,455 38
2016 44,728 22,127 22,601
2017 45,015 22,271 22,743
2018 45,293 22,411 22,882
2019 45,566 22,546 23,019
2020 45,834 22,679 23,154 38
2021 46,099 22,810 23,288
2022 46,361 22,938 23,422
2023 46,620 23,066 23,554
2024 46,878 23,192 23,686
2025 47,135 23,317 23,817 39
2026 47,392 23,443 23,948
2027 47,648 23,568 24,079
2028 47,903 23,694 24,209
2029 48,159 23,820 24,339
2030 48,415 23,947 24,467 40
2031 48,671 24,075 24,595
2032 48,926 24,204 24,722
2033 49,180 24,332 24,847
2034 49,427 24,458 24,969
2035 49,668 24,581 25,087 41
2036 49,901 24,700 25,200
2037 50,126 24,816 25,309
2038 50,344 24,929 25,414
2039 50,555 25,039 25,515
2040 50,759 25,147 25,612 42
2041 50,958 25,252 25,705
2042 51,150 25,355 25,795
2043 51,337 25,455 25,882
2044 51,519 25,553 25,966
2045 51,697 25,650 26,047 42
2046 51,871 25,744 26,126
2047 52,041 25,838 26,203
2048 52,208 25,930 26,278
2049 52,374 26,022 26,352
2050 52,538 26,112 26,425 43
2051 52,702 26,203 26,498
2052 52,865 26,293 26,571
2053 53,028 26,383 26,644
2054 53,192 26,474 26,718
2055 53,357 26,565 26,792 43
2056 53,525 26,656 26,868
2057 53,694 26,749 26,944
2058 53,864 26,842 27,022
2059 54,037 26,935 27,101
2060 54,210 27,029 27,181 43
2061 54,386 27,123 27,262
2062 54,562 27,217 27,344
2063 54,739 27,311 27,428
2064 54,917 27,405 27,511
2065 55,094 27,499 27,595 44
2066 55,271 27,592 27,679
2067 55,448 27,684 27,763
2068 55,623 27,776 27,847
2069 55,796 27,866 27,930
2070 55,966 27,954 28,012 44
2071 56,134 28,041 28,093
2072 56,298 28,126 28,172
2073 56,460 28,208 28,251
2074 56,618 28,289 28,328
2075 56,772 28,368 28,403 44
2076 56,923 28,445 28,477
2077 57,070 28,520 28,549
2078 57,214 28,593 28,620
2079 57,355 28,664 28,690
2080 57,493 28,734 28,758 45
2081 57,628 28,802 28,825
2082 57,761 28,869 28,892
2083 57,892 28,935 28,957
2084 58,021 28,999 29,021
2085 58,149 29,064 29,085 45
2086 58,275 29,127 29,148
2087 58,401 29,191 29,210
2088 58,526 29,254 29,272
2089 58,651 29,317 29,334
2090 58,777 29,380 29,396 45
2091 58,903 29,444 29,458
2092 59,030 29,509 29,520
2093 59,157 29,574 29,583
2094 59,286 29,639 29,647
2095 59,415 29,704 29,710 45
2096 59,545 29,770 29,774
2097 59,676 29,837 29,839
2098 59,808 29,904 29,904
2099 59,942 29,971 29,970
2100 60,076 30,038 30,037 45