Quận Columbia, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Quận Columbia, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Quận Columbia, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Quận Columbia trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Quận Columbia để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Quận Columbia.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Quận Columbia.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Quận Columbia. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Quận Columbia, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Quận Columbia hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Quận Columbia ?

Quận Columbia trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Quận Columbia ?

Trong ngày Quận Columbia cuộc sống 62012 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Quận Columbia ?

Trong ngày Quận Columbia cuộc sống 30677 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Quận Columbia ?

Tính đến hôm nay ở Quận Columbia trực tiếp 31335 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Quận Columbia ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Quận Columbia Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Quận Columbia ?

Trong ngày Quận Columbia 3704 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1811, những cậu bé - 1892. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Quận Columbia ?

Tính đến hôm nay ở Quận Columbia 3603 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1840 và những cô gái 1761. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Quận Columbia ?

Trong ngày Quận Columbia có 3664 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1872 và những cô gái - 1791. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Quận Columbia ?

Trong ngày Quận Columbia cuộc sống 3925 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 1922 , những cậu bé - 2001.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Quận Columbia ?

Trong ngày Quận Columbia 24 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 5 và phụ nữ 18.

Dân số Quận Columbia
62,012
Nam giới
30,677
Giống cái
31,335
Độ tuổi trung bình Quận Columbia
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 10,971
15-29 tuổi 12,130
30-44 tuổi 12,619
45-59 tuổi 10,937
60-74 tuổi 10,280
75-89 tuổi 4,519
90+ tuổi 537
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 5,604
15-29 tuổi 6,164
30-44 tuổi 6,375
45-59 tuổi 5,433
60-74 tuổi 4,931
75-89 tuổi 1,967
90+ tuổi 182
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 5,363
15-29 tuổi 5,960
30-44 tuổi 6,240
45-59 tuổi 5,501
60-74 tuổi 5,347
75-89 tuổi 2,548
90+ tuổi 353

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Quận Columbia, Hoa Kỳ dân số

1953 30,000
1976 40,000
1998 50,000
2020 60,000
2055 70,000

Quận Columbia, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Quận Columbia, Hoa Kỳ

Nam giới 30,677 49%
Giống cái 31,335 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Quận Columbia, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Quận Columbia, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Quận Columbia, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Quận Columbia, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Quận Columbia, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Quận Columbia, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Quận Columbia, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Quận Columbia, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Quận Columbia, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Quận Columbia, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Quận Columbia, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 28,917 14,428 14,489 30
1951 29,294 14,597 14,696
1952 29,730 14,801 14,929
1953 30,211 15,029 15,182
1954 30,726 15,275 15,451
1955 31,263 15,532 15,731 30
1956 31,813 15,795 16,017
1957 32,367 16,061 16,306
1958 32,921 16,326 16,594
1959 33,466 16,588 16,878
1960 34,001 16,845 17,155 30
1961 34,520 17,096 17,423
1962 35,019 17,338 17,680
1963 35,496 17,569 17,927
1964 35,947 17,785 18,162
1965 36,370 17,984 18,386 29
1966 36,764 18,165 18,598
1967 37,130 18,330 18,799
1968 37,476 18,484 18,991
1969 37,814 18,635 19,178
1970 38,151 18,789 19,361 28
1971 38,492 18,949 19,543
1972 38,835 19,113 19,722
1973 39,183 19,281 19,902
1974 39,535 19,450 20,085
1975 39,894 19,619 20,274 29
1976 40,259 19,787 20,471
1977 40,632 19,957 20,674
1978 41,012 20,129 20,882
1979 41,397 20,306 21,091
1980 41,786 20,489 21,297 30
1981 42,180 20,680 21,499
1982 42,578 20,877 21,700
1983 42,980 21,079 21,900
1984 43,385 21,282 22,103
1985 43,794 21,482 22,311 31
1986 44,206 21,681 22,525
1987 44,623 21,878 22,744
1988 45,045 22,078 22,967
1989 45,474 22,283 23,190
1990 45,910 22,497 23,412 33
1991 46,350 22,719 23,631
1992 46,797 22,949 23,847
1993 47,260 23,190 24,069
1994 47,753 23,447 24,305
1995 48,285 23,723 24,562 34
1996 48,862 24,020 24,842
1997 49,478 24,336 25,141
1998 50,108 24,658 25,449
1999 50,722 24,972 25,749
2000 51,298 25,268 26,030 35
2001 51,826 25,539 26,287
2002 52,312 25,789 26,523
2003 52,774 26,026 26,747
2004 53,236 26,263 26,973
2005 53,717 26,507 27,209 36
2006 54,220 26,761 27,459
2007 54,739 27,021 27,718
2008 55,263 27,283 27,980
2009 55,777 27,541 28,236
2010 56,270 27,789 28,480 37
2011 56,738 28,029 28,709
2012 57,186 28,259 28,926
2013 57,615 28,481 29,134
2014 58,029 28,695 29,334
2015 58,430 28,900 29,529 38
2016 58,820 29,098 29,721
2017 59,196 29,288 29,908
2018 59,563 29,471 30,091
2019 59,921 29,650 30,271
2020 60,274 29,824 30,449 38
2021 60,622 29,996 30,626
2022 60,967 30,165 30,801
2023 61,308 30,332 30,975
2024 61,647 30,498 31,148
2025 61,985 30,664 31,321 39
2026 62,323 30,829 31,493
2027 62,659 30,994 31,665
2028 62,996 31,159 31,836
2029 63,332 31,325 32,007
2030 63,668 31,492 32,176 40
2031 64,005 31,660 32,344
2032 64,341 31,829 32,511
2033 64,674 31,998 32,676
2034 65,000 32,163 32,836
2035 65,316 32,325 32,990 41
2036 65,622 32,482 33,139
2037 65,918 32,635 33,283
2038 66,204 32,783 33,421
2039 66,482 32,928 33,553
2040 66,751 33,070 33,681 42
2041 67,012 33,208 33,804
2042 67,265 33,343 33,922
2043 67,511 33,475 34,036
2044 67,751 33,604 34,146
2045 67,984 33,731 34,253 42
2046 68,213 33,855 34,357
2047 68,437 33,978 34,458
2048 68,657 34,099 34,557
2049 68,875 34,220 34,654
2050 69,091 34,339 34,751 43
2051 69,305 34,458 34,847
2052 69,520 34,577 34,943
2053 69,734 34,695 35,039
2054 69,950 34,814 35,135
2055 70,168 34,934 35,233 43
2056 70,388 35,055 35,332
2057 70,610 35,176 35,433
2058 70,834 35,298 35,535
2059 71,061 35,421 35,639
2060 71,290 35,544 35,745 43
2061 71,520 35,668 35,851
2062 71,752 35,792 35,959
2063 71,985 35,916 36,069
2064 72,218 36,039 36,179
2065 72,452 36,162 36,289 44
2066 72,684 36,285 36,399
2067 72,916 36,406 36,510
2068 73,147 36,526 36,620
2069 73,374 36,645 36,729
2070 73,598 36,761 36,837 44
2071 73,819 36,875 36,943
2072 74,035 36,987 37,048
2073 74,247 37,096 37,151
2074 74,455 37,202 37,253
2075 74,658 37,306 37,352 44
2076 74,856 37,407 37,449
2077 75,050 37,505 37,544
2078 75,239 37,601 37,637
2079 75,424 37,695 37,729
2080 75,606 37,787 37,818 45
2081 75,784 37,876 37,907
2082 75,959 37,964 37,994
2083 76,131 38,051 38,080
2084 76,301 38,136 38,165
2085 76,469 38,220 38,248 45
2086 76,635 38,304 38,331
2087 76,800 38,387 38,413
2088 76,965 38,470 38,494
2089 77,129 38,553 38,575
2090 77,294 38,637 38,657 45
2091 77,460 38,721 38,739
2092 77,627 38,806 38,821
2093 77,795 38,891 38,904
2094 77,964 38,977 38,987
2095 78,134 39,063 39,071 45
2096 78,305 39,150 39,155
2097 78,477 39,237 39,240
2098 78,651 39,325 39,326
2099 78,826 39,413 39,413
2100 79,003 39,502 39,501 45