Quận Clinton, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Quận Clinton, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Quận Clinton, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Quận Clinton trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Quận Clinton để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Quận Clinton.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Quận Clinton.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Quận Clinton. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Quận Clinton, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Quận Clinton hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Quận Clinton ?

Quận Clinton trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Quận Clinton ?

Trong ngày Quận Clinton cuộc sống 80718 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Quận Clinton ?

Trong ngày Quận Clinton cuộc sống 39930 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Quận Clinton ?

Tính đến hôm nay ở Quận Clinton trực tiếp 40787 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Quận Clinton ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Quận Clinton Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Quận Clinton ?

Trong ngày Quận Clinton 4822 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 2357, những cậu bé - 2463. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Quận Clinton ?

Tính đến hôm nay ở Quận Clinton 4689 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 2395 và những cô gái 2293. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Quận Clinton ?

Trong ngày Quận Clinton có 4769 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 2436 và những cô gái - 2332. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Quận Clinton ?

Trong ngày Quận Clinton cuộc sống 5108 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 2503 , những cậu bé - 2605.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Quận Clinton ?

Trong ngày Quận Clinton 31 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 7 và phụ nữ 24.

Dân số Quận Clinton
80,718
Nam giới
39,930
Giống cái
40,787
Độ tuổi trung bình Quận Clinton
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 14,280
15-29 tuổi 15,788
30-44 tuổi 16,426
45-59 tuổi 14,238
60-74 tuổi 13,384
75-89 tuổi 5,883
90+ tuổi 699
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 7,294
15-29 tuổi 8,025
30-44 tuổi 8,300
45-59 tuổi 7,073
60-74 tuổi 6,420
75-89 tuổi 2,561
90+ tuổi 238
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 6,982
15-29 tuổi 7,760
30-44 tuổi 8,123
45-59 tuổi 7,162
60-74 tuổi 6,962
75-89 tuổi 3,319
90+ tuổi 459

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Quận Clinton, Hoa Kỳ dân số

1955 40,000
1971 50,000
1991 60,000
2006 70,000
2024 80,000
2051 90,000
2088 100,000

Quận Clinton, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Quận Clinton, Hoa Kỳ

Nam giới 39,930 49%
Giống cái 40,787 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Quận Clinton, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Quận Clinton, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Quận Clinton, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Quận Clinton, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Quận Clinton, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Quận Clinton, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Quận Clinton, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Quận Clinton, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Quận Clinton, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Quận Clinton, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Quận Clinton, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 37,640 18,780 18,860 30
1951 38,130 19,001 19,129
1952 38,697 19,265 19,432
1953 39,324 19,562 19,762
1954 39,994 19,882 20,112
1955 40,693 20,217 20,476 30
1956 41,409 20,560 20,848
1957 42,131 20,906 21,225
1958 42,851 21,251 21,599
1959 43,561 21,592 21,969
1960 44,257 21,927 22,330 30
1961 44,932 22,253 22,678
1962 45,582 22,568 23,014
1963 46,203 22,868 23,334
1964 46,790 23,149 23,640
1965 47,341 23,409 23,932 29
1966 47,854 23,645 24,208
1967 48,330 23,859 24,470
1968 48,780 24,060 24,720
1969 49,220 24,256 24,963
1970 49,659 24,457 25,202 28
1971 50,103 24,665 25,437
1972 50,550 24,878 25,671
1973 51,002 25,097 25,905
1974 51,461 25,317 26,144
1975 51,927 25,537 26,390 29
1976 52,402 25,756 26,646
1977 52,888 25,977 26,911
1978 53,383 26,201 27,181
1979 53,884 26,431 27,453
1980 54,391 26,670 27,721 30
1981 54,903 26,918 27,984
1982 55,421 27,175 28,245
1983 55,944 27,438 28,506
1984 56,472 27,701 28,771
1985 57,004 27,962 29,041 31
1986 57,540 28,220 29,319
1987 58,083 28,478 29,605
1988 58,633 28,738 29,894
1989 59,190 29,005 30,185
1990 59,758 29,284 30,474 33
1991 60,331 29,572 30,758
1992 60,912 29,871 31,041
1993 61,515 30,185 31,330
1994 62,157 30,520 31,637
1995 62,850 30,879 31,970 34
1996 63,601 31,266 32,335
1997 64,402 31,676 32,725
1998 65,223 32,096 33,126
1999 66,022 32,505 33,516
2000 66,772 32,889 33,882 35
2001 67,458 33,242 34,216
2002 68,092 33,568 34,523
2003 68,693 33,877 34,815
2004 69,295 34,185 35,109
2005 69,920 34,503 35,417 36
2006 70,575 34,833 35,742
2007 71,251 35,171 36,079
2008 71,933 35,513 36,420
2009 72,602 35,848 36,753
2010 73,243 36,172 37,070 37
2011 73,852 36,483 37,369
2012 74,435 36,783 37,652
2013 74,994 37,072 37,921
2014 75,533 37,350 38,182
2015 76,055 37,618 38,437 38
2016 76,562 37,875 38,686
2017 77,052 38,123 38,929
2018 77,529 38,361 39,167
2019 77,996 38,593 39,402
2020 78,455 38,821 39,634 38
2021 78,908 39,044 39,864
2022 79,356 39,264 40,091
2023 79,801 39,482 40,318
2024 80,242 39,698 40,544
2025 80,682 39,913 40,769 39
2026 81,121 40,128 40,993
2027 81,560 40,343 41,216
2028 81,997 40,558 41,439
2029 82,435 40,774 41,661
2030 82,873 40,991 41,881 40
2031 83,311 41,210 42,101
2032 83,748 41,430 42,318
2033 84,182 41,649 42,532
2034 84,606 41,865 42,740
2035 85,018 42,076 42,942 41
2036 85,416 42,280 43,136
2037 85,802 42,479 43,322
2038 86,174 42,672 43,502
2039 86,535 42,861 43,674
2040 86,886 43,045 43,841 42
2041 87,226 43,225 44,001
2042 87,555 43,400 44,155
2043 87,875 43,572 44,303
2044 88,187 43,740 44,446
2045 88,491 43,905 44,585 42
2046 88,788 44,067 44,720
2047 89,080 44,227 44,852
2048 89,366 44,385 44,981
2049 89,650 44,542 45,107
2050 89,931 44,697 45,233 43
2051 90,211 44,852 45,358
2052 90,490 45,006 45,483
2053 90,769 45,161 45,608
2054 91,050 45,316 45,734
2055 91,333 45,472 45,861 43
2056 91,619 45,629 45,990
2057 91,908 45,787 46,121
2058 92,201 45,946 46,254
2059 92,496 46,106 46,389
2060 92,793 46,266 46,527 43
2061 93,093 46,427 46,665
2062 93,395 46,588 46,806
2063 93,698 46,749 46,948
2064 94,002 46,910 47,092
2065 94,306 47,070 47,235 44
2066 94,609 47,229 47,379
2067 94,911 47,388 47,523
2068 95,210 47,544 47,666
2069 95,507 47,698 47,808
2070 95,798 47,850 47,948 44
2071 96,085 47,998 48,087
2072 96,367 48,143 48,223
2073 96,643 48,285 48,358
2074 96,913 48,423 48,489
2075 97,178 48,558 48,619 44
2076 97,436 48,690 48,745
2077 97,688 48,818 48,869
2078 97,934 48,943 48,990
2079 98,175 49,065 49,109
2080 98,411 49,185 49,226 45
2081 98,643 49,301 49,341
2082 98,871 49,416 49,454
2083 99,095 49,528 49,566
2084 99,316 49,639 49,676
2085 99,535 49,749 49,785 45
2086 99,751 49,858 49,893
2087 99,966 49,966 50,000
2088 100,180 50,074 50,105
2089 100,394 50,183 50,211
2090 100,609 50,291 50,317 45
2091 100,825 50,401 50,424
2092 101,042 50,511 50,531
2093 101,261 50,622 50,638
2094 101,481 50,733 50,747
2095 101,702 50,846 50,856 45
2096 101,925 50,959 50,966
2097 102,149 51,072 51,076
2098 102,375 51,187 51,188
2099 102,603 51,302 51,301
2100 102,833 51,417 51,416 45