The Bronx, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất The Bronx, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của The Bronx, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như The Bronx trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm The Bronx để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của The Bronx.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của The Bronx.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về The Bronx. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của The Bronx, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến The Bronx hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào The Bronx ?

The Bronx trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở The Bronx ?

Trong ngày The Bronx cuộc sống 1361346 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong The Bronx ?

Trong ngày The Bronx cuộc sống 673452 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó The Bronx ?

Tính đến hôm nay ở The Bronx trực tiếp 687894 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu The Bronx ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân The Bronx Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó The Bronx ?

Trong ngày The Bronx 81339 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 39773, những cậu bé - 41566. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó The Bronx ?

Tính đến hôm nay ở The Bronx 79097 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 40410 và những cô gái 38686. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong The Bronx ?

Trong ngày The Bronx có 80449 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 41107 và những cô gái - 39341. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó The Bronx ?

Trong ngày The Bronx cuộc sống 86167 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 42222 , những cậu bé - 43944.

Có bao nhiêu lá gan dài trong The Bronx ?

Trong ngày The Bronx 531 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 125 và phụ nữ 406.

Dân số The Bronx
1,361,346
Nam giới
673,452
Giống cái
687,894
Độ tuổi trung bình The Bronx
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 240,885
15-29 tuổi 266,324
30-44 tuổi 277,097
45-59 tuổi 240,177
60-74 tuổi 225,756
75-89 tuổi 99,255
90+ tuổi 11,828
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 123,083
15-29 tuổi 135,393
30-44 tuổi 140,030
45-59 tuổi 119,343
60-74 tuổi 108,308
75-89 tuổi 43,229
90+ tuổi 4,048
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 117,800
15-29 tuổi 130,929
30-44 tuổi 137,065
45-59 tuổi 120,830
60-74 tuổi 117,444
75-89 tuổi 56,023
90+ tuổi 7,778

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của The Bronx, Hoa Kỳ dân số

1957 700,000
1966 800,000
1978 900,000
1990 1,000,000

The Bronx, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở The Bronx, Hoa Kỳ

Nam giới 673,452 49%
Giống cái 687,894 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở The Bronx, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở The Bronx, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về The Bronx, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong The Bronx, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) The Bronx, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới The Bronx, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) The Bronx, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về The Bronx, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

The Bronx, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của The Bronx, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là The Bronx, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 634,814 316,731 318,082 30
1951 643,080 320,459 322,621
1952 652,649 324,919 327,730
1953 663,219 329,928 333,290
1954 674,517 335,323 339,193
1955 686,305 340,970 345,335 30
1956 698,376 346,754 351,622
1957 710,554 352,588 357,966
1958 722,694 358,405 364,288
1959 734,678 364,158 370,520
1960 746,408 369,807 376,600 30
1961 757,798 375,313 382,484
1962 768,767 380,627 388,139
1963 779,234 385,686 393,548
1964 789,133 390,423 398,709
1965 798,427 394,802 403,625 29
1966 807,070 398,784 408,286
1967 815,102 402,402 412,700
1968 822,700 405,781 416,919
1969 830,110 409,096 421,013
1970 837,521 412,480 425,041 28
1971 844,999 415,984 429,015
1972 852,538 419,589 432,948
1973 860,169 423,272 436,896
1974 867,908 426,983 440,925
1975 875,769 430,689 445,079 29
1976 883,784 434,388 449,396
1977 891,976 438,110 453,865
1978 900,321 441,892 458,429
1979 908,780 445,778 463,001
1980 917,323 449,801 467,521 30
1981 925,956 453,986 471,969
1982 934,694 458,320 476,373
1983 943,522 462,748 480,773
1984 952,422 467,191 485,231
1985 961,389 471,596 489,792 31
1986 970,436 475,952 494,484
1987 979,589 480,293 499,296
1988 988,861 484,677 504,183
1989 998,269 489,186 509,083
1990 1,007,841 493,883 513,957 33
1991 1,017,511 498,754 518,757
1992 1,027,310 503,792 523,517
1993 1,037,469 509,081 528,388
1994 1,048,299 514,726 533,572
1995 1,059,982 520,784 539,197 34
1996 1,072,659 527,313 545,345
1997 1,086,165 534,240 551,925
1998 1,100,003 541,319 558,683
1999 1,113,485 548,216 565,269
2000 1,126,128 554,694 571,434 35
2001 1,137,709 560,643 577,065
2002 1,148,388 566,138 582,249
2003 1,158,526 571,350 587,176
2004 1,168,676 576,543 592,133
2005 1,179,225 581,902 597,322 36
2006 1,190,280 587,476 602,804
2007 1,201,670 593,183 608,487
2008 1,213,174 598,935 614,238
2009 1,224,453 604,593 619,859
2010 1,235,261 610,056 625,205 37
2011 1,245,545 615,304 630,241
2012 1,255,378 620,365 635,013
2013 1,264,799 625,237 639,562
2014 1,273,885 629,927 643,957
2015 1,282,699 634,445 648,253 38
2016 1,291,244 638,787 652,456
2017 1,299,514 642,955 656,558
2018 1,307,555 646,978 660,577
2019 1,315,424 650,892 664,532
2020 1,323,170 654,728 668,442 38
2021 1,330,815 658,499 672,315
2022 1,338,371 662,211 676,159
2023 1,345,862 665,880 679,981
2024 1,353,311 669,523 683,787
2025 1,360,734 673,153 687,581 39
2026 1,368,139 676,776 691,363
2027 1,375,529 680,395 695,133
2028 1,382,913 684,022 698,891
2029 1,390,297 687,666 702,631
2030 1,397,680 691,330 706,349 40
2031 1,405,068 695,023 710,045
2032 1,412,445 698,735 713,710
2033 1,419,750 702,433 717,317
2034 1,426,906 706,073 720,832
2035 1,433,853 709,623 724,230 41
2036 1,440,573 713,071 727,501
2037 1,447,071 716,423 730,648
2038 1,453,357 719,683 733,673
2039 1,459,447 722,862 736,585
2040 1,465,358 725,968 739,390 42
2041 1,471,091 729,002 742,089
2042 1,476,648 731,962 744,686
2043 1,482,044 734,856 747,187
2044 1,487,297 737,692 749,605
2045 1,492,426 740,476 751,949 42
2046 1,497,441 743,214 754,226
2047 1,502,356 745,911 756,444
2048 1,507,192 748,575 758,616
2049 1,511,970 751,215 760,755
2050 1,516,713 753,838 762,875 43
2051 1,521,431 756,449 764,982
2052 1,526,137 759,052 767,084
2053 1,530,847 761,655 769,191
2054 1,535,584 764,268 771,315
2055 1,540,361 766,897 773,464 43
2056 1,545,188 769,545 775,643
2057 1,550,066 772,212 777,854
2058 1,554,994 774,895 780,099
2059 1,559,969 777,592 782,377
2060 1,564,986 780,297 784,688 43
2061 1,570,041 783,009 787,032
2062 1,575,132 785,726 789,406
2063 1,580,248 788,443 791,804
2064 1,585,373 791,154 794,218
2065 1,590,494 793,855 796,639 44
2066 1,595,606 796,542 799,063
2067 1,600,698 799,211 801,487
2068 1,605,753 801,851 803,902
2069 1,610,750 804,452 806,297
2070 1,615,672 807,005 808,666 44
2071 1,620,509 809,506 811,002
2072 1,625,259 811,954 813,305
2073 1,629,916 814,345 815,570
2074 1,634,473 816,680 817,792
2075 1,638,930 818,958 819,971 44
2076 1,643,282 821,178 822,104
2077 1,647,532 823,341 824,191
2078 1,651,685 825,450 826,235
2079 1,655,750 827,508 828,241
2080 1,659,736 829,521 830,214 45
2081 1,663,646 831,489 832,157
2082 1,667,487 833,417 834,070
2083 1,671,267 835,312 835,955
2084 1,674,996 837,182 837,814
2085 1,678,684 839,034 839,650 45
2086 1,682,336 840,871 841,464
2087 1,685,961 842,699 843,262
2088 1,689,571 844,522 845,048
2089 1,693,180 846,348 846,832
2090 1,696,802 848,181 848,620 45
2091 1,700,443 850,027 850,416
2092 1,704,107 851,885 852,221
2093 1,707,794 853,756 854,038
2094 1,711,504 855,639 855,864
2095 1,715,237 857,534 857,703 45
2096 1,718,995 859,440 859,554
2097 1,722,778 861,357 861,420
2098 1,726,589 863,284 863,305
2099 1,730,433 865,221 865,212
2100 1,734,314 867,168 867,146 45