New Jersey, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất New Jersey, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của New Jersey, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như New Jersey trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm New Jersey để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của New Jersey.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của New Jersey.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về New Jersey. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của New Jersey, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến New Jersey hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào New Jersey ?

New Jersey trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở New Jersey ?

Trong ngày New Jersey cuộc sống 8601311 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong New Jersey ?

Trong ngày New Jersey cuộc sống 4255035 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó New Jersey ?

Tính đến hôm nay ở New Jersey trực tiếp 4346275 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu New Jersey ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân New Jersey Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó New Jersey ?

Trong ngày New Jersey 513927 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 251296, những cậu bé - 262630. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó New Jersey ?

Tính đến hôm nay ở New Jersey 499761 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 255325 và những cô gái 244435. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong New Jersey ?

Trong ngày New Jersey có 508302 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 259730 và những cô gái - 248571. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó New Jersey ?

Trong ngày New Jersey cuộc sống 544429 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 266774 , những cậu bé - 277654.

Có bao nhiêu lá gan dài trong New Jersey ?

Trong ngày New Jersey 3366 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 795 và phụ nữ 2570.

Dân số New Jersey
8,601,311
Nam giới
4,255,035
Giống cái
4,346,275
Độ tuổi trung bình New Jersey
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,521,990
15-29 tuổi 1,682,714
30-44 tuổi 1,750,783
45-59 tuổi 1,517,508
60-74 tuổi 1,426,393
75-89 tuổi 627,138
90+ tuổi 74,755
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 777,685
15-29 tuổi 855,456
30-44 tuổi 884,747
45-59 tuổi 754,053
60-74 tuổi 684,337
75-89 tuổi 273,147
90+ tuổi 25,594
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 744,302
15-29 tuổi 827,255
30-44 tuổi 866,034
45-59 tuổi 763,451
60-74 tuổi 742,054
75-89 tuổi 353,988
90+ tuổi 49,158

7 địa điểm hàng đầu ở New Jersey, Hoa Kỳ

Quận Bergen 905,116
Quận Middlesex 809,858
Quận Essex 783,969
Quận Hudson 634,266
Quận Monmouth 630,380
Quận Ocean 576,567
Quận Union 536,499

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở New Jersey, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở New Jersey, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của New Jersey, Hoa Kỳ dân số

1965 5,000,000
1984 6,000,000
1999 7,000,000
2014 8,000,000
2034 9,000,000
2064 10,000,000

New Jersey, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở New Jersey, Hoa Kỳ

Nam giới 4,255,035 49%
Giống cái 4,346,275 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở New Jersey, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở New Jersey, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về New Jersey, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong New Jersey, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) New Jersey, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới New Jersey, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) New Jersey, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về New Jersey, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

New Jersey, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của New Jersey, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là New Jersey, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 4,010,907 2,001,185 2,009,721 30
1951 4,063,135 2,024,738 2,038,396
1952 4,123,594 2,052,919 2,070,674
1953 4,190,372 2,084,562 2,105,809
1954 4,261,758 2,118,653 2,143,104
1955 4,336,239 2,154,328 2,181,911 30
1956 4,412,507 2,190,876 2,221,631
1957 4,489,451 2,227,737 2,261,714
1958 4,566,154 2,264,492 2,301,661
1959 4,641,871 2,300,838 2,341,032
1960 4,715,983 2,336,531 2,379,452 30
1961 4,787,947 2,371,321 2,416,626
1962 4,857,249 2,404,895 2,452,354
1963 4,923,388 2,436,856 2,486,532
1964 4,985,927 2,466,786 2,519,140
1965 5,044,654 2,494,453 2,550,200 29
1966 5,099,261 2,519,613 2,579,647
1967 5,150,010 2,542,471 2,607,539
1968 5,198,015 2,563,820 2,634,195
1969 5,244,830 2,584,768 2,660,061
1970 5,291,658 2,606,148 2,685,509 28
1971 5,338,907 2,628,286 2,710,620
1972 5,386,534 2,651,064 2,735,470
1973 5,434,749 2,674,335 2,760,414
1974 5,483,649 2,697,782 2,785,867
1975 5,533,313 2,721,196 2,812,117 29
1976 5,583,958 2,744,567 2,839,390
1977 5,635,715 2,768,087 2,867,628
1978 5,688,443 2,791,978 2,896,464
1979 5,741,887 2,816,534 2,925,352
1980 5,795,862 2,841,951 2,953,910 30
1981 5,850,409 2,868,393 2,982,015
1982 5,905,615 2,895,778 3,009,837
1983 5,961,392 2,923,755 3,037,637
1984 6,017,630 2,951,823 3,065,806
1985 6,074,280 2,979,658 3,094,622 31
1986 6,131,444 3,007,176 3,124,268
1987 6,189,274 3,034,604 3,154,669
1988 6,247,857 3,062,305 3,185,551
1989 6,307,300 3,090,792 3,216,507
1990 6,367,778 3,120,474 3,247,304 33
1991 6,428,876 3,151,248 3,277,628
1992 6,490,786 3,183,078 3,307,708
1993 6,554,977 3,216,495 3,338,481
1994 6,623,400 3,252,165 3,371,235
1995 6,697,214 3,290,436 3,406,778 34
1996 6,777,311 3,331,689 3,445,621
1997 6,862,644 3,375,453 3,487,191
1998 6,950,076 3,420,180 3,529,895
1999 7,035,263 3,463,756 3,571,506
2000 7,115,145 3,504,687 3,610,457 35
2001 7,188,316 3,542,279 3,646,036
2002 7,255,785 3,576,997 3,678,788
2003 7,319,843 3,609,928 3,709,915
2004 7,383,973 3,642,736 3,741,237
2005 7,450,622 3,676,598 3,774,023 36
2006 7,520,469 3,711,810 3,808,658
2007 7,592,437 3,747,871 3,844,566
2008 7,665,116 3,784,213 3,880,903
2009 7,736,380 3,819,965 3,916,414
2010 7,804,672 3,854,478 3,950,193 37
2011 7,869,648 3,887,637 3,982,010
2012 7,931,775 3,919,613 4,012,162
2013 7,991,297 3,950,394 4,040,903
2014 8,048,703 3,980,029 4,068,673
2015 8,104,392 4,008,576 4,095,815 38
2016 8,158,383 4,036,008 4,122,375
2017 8,210,634 4,062,344 4,148,290
2018 8,261,438 4,087,758 4,173,679
2019 8,311,160 4,112,488 4,198,672
2020 8,360,101 4,136,727 4,223,374 38
2021 8,408,403 4,160,555 4,247,848
2022 8,456,144 4,184,008 4,272,135
2023 8,503,474 4,207,190 4,296,284
2024 8,550,536 4,230,206 4,320,330
2025 8,597,439 4,253,141 4,344,298 39
2026 8,644,224 4,276,029 4,368,195
2027 8,690,917 4,298,899 4,392,018
2028 8,737,571 4,321,813 4,415,757
2029 8,784,225 4,344,835 4,439,390
2030 8,830,870 4,367,990 4,462,880 40
2031 8,877,553 4,391,321 4,486,231
2032 8,924,159 4,414,771 4,509,387
2033 8,970,315 4,438,136 4,532,179
2034 9,015,526 4,461,136 4,554,390
2035 9,059,423 4,483,564 4,575,859 41
2036 9,101,877 4,505,351 4,596,525
2037 9,142,938 4,526,530 4,616,408
2038 9,182,652 4,547,129 4,635,522
2039 9,221,131 4,567,213 4,653,918
2040 9,258,477 4,586,837 4,671,640 42
2041 9,294,702 4,606,005 4,688,697
2042 9,329,812 4,624,711 4,705,101
2043 9,363,903 4,642,996 4,720,907
2044 9,397,093 4,660,911 4,736,182
2045 9,429,496 4,678,504 4,750,992 42
2046 9,461,186 4,695,805 4,765,381
2047 9,492,242 4,712,846 4,779,396
2048 9,522,793 4,729,676 4,793,116
2049 9,552,986 4,746,353 4,806,632
2050 9,582,951 4,762,926 4,820,024 43
2051 9,612,762 4,779,422 4,833,339
2052 9,642,490 4,795,870 4,846,620
2053 9,672,254 4,812,320 4,859,934
2054 9,702,180 4,828,828 4,873,351
2055 9,732,364 4,845,437 4,886,927 43
2056 9,762,861 4,862,167 4,900,694
2057 9,793,681 4,879,016 4,914,664
2058 9,824,821 4,895,972 4,928,849
2059 9,856,254 4,913,008 4,943,245
2060 9,887,948 4,930,100 4,957,847 43
2061 9,919,892 4,947,235 4,972,656
2062 9,952,058 4,964,401 4,987,656
2063 9,984,377 4,981,568 5,002,808
2064 10,016,759 4,998,701 5,018,057
2065 10,049,117 5,015,766 5,033,351 44
2066 10,081,412 5,032,743 5,048,668
2067 10,113,586 5,049,603 5,063,983
2068 10,145,527 5,066,286 5,079,241
2069 10,177,099 5,082,721 5,094,377
2070 10,208,193 5,098,851 5,109,341 44
2071 10,238,758 5,114,653 5,124,105
2072 10,268,770 5,130,116 5,138,654
2073 10,298,190 5,145,227 5,152,962
2074 10,326,987 5,159,980 5,167,007
2075 10,355,144 5,174,370 5,180,773 44
2076 10,382,645 5,188,397 5,194,248
2077 10,409,497 5,202,064 5,207,432
2078 10,435,736 5,215,388 5,220,347
2079 10,461,419 5,228,394 5,233,024
2080 10,486,600 5,241,108 5,245,491 45
2081 10,511,309 5,253,545 5,257,764
2082 10,535,576 5,265,727 5,269,849
2083 10,559,458 5,277,699 5,281,759
2084 10,583,018 5,289,512 5,293,506
2085 10,606,319 5,301,213 5,305,105 45
2086 10,629,396 5,312,825 5,316,571
2087 10,652,298 5,324,370 5,327,927
2088 10,675,105 5,335,889 5,339,216
2089 10,697,913 5,347,425 5,350,487
2090 10,720,795 5,359,011 5,361,783 45
2091 10,743,799 5,370,670 5,373,129
2092 10,766,946 5,382,409 5,384,537
2093 10,790,242 5,394,230 5,396,012
2094 10,813,685 5,406,130 5,407,554
2095 10,837,273 5,418,104 5,419,169 45
2096 10,861,013 5,430,147 5,430,865
2097 10,884,914 5,442,257 5,442,657
2098 10,908,996 5,454,432 5,454,564
2099 10,933,282 5,466,670 5,466,612
2100 10,957,805 5,478,972 5,478,833 45