New Hampshire, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất New Hampshire, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của New Hampshire, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như New Hampshire trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm New Hampshire để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của New Hampshire.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của New Hampshire.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về New Hampshire. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của New Hampshire, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến New Hampshire hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào New Hampshire ?

New Hampshire trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở New Hampshire ?

Trong ngày New Hampshire cuộc sống 1293636 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong New Hampshire ?

Trong ngày New Hampshire cuộc sống 639956 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó New Hampshire ?

Tính đến hôm nay ở New Hampshire trực tiếp 653679 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu New Hampshire ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân New Hampshire Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó New Hampshire ?

Trong ngày New Hampshire 77294 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 37794, những cậu bé - 39499. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó New Hampshire ?

Tính đến hôm nay ở New Hampshire 75163 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 38400 và những cô gái 36762. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong New Hampshire ?

Trong ngày New Hampshire có 76448 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 39063 và những cô gái - 37384. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó New Hampshire ?

Trong ngày New Hampshire cuộc sống 81881 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 40122 , những cậu bé - 41759.

Có bao nhiêu lá gan dài trong New Hampshire ?

Trong ngày New Hampshire 505 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 118 và phụ nữ 386.

Dân số New Hampshire
1,293,636
Nam giới
639,956
Giống cái
653,679
Độ tuổi trung bình New Hampshire
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 228,905
15-29 tuổi 253,077
30-44 tuổi 263,315
45-59 tuổi 228,230
60-74 tuổi 214,527
75-89 tuổi 94,319
90+ tuổi 11,241
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 116,962
15-29 tuổi 128,659
30-44 tuổi 133,063
45-59 tuổi 113,408
60-74 tuổi 102,922
75-89 tuổi 41,079
90+ tuổi 3,846
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 111,940
15-29 tuổi 124,417
30-44 tuổi 130,249
45-59 tuổi 114,820
60-74 tuổi 111,602
75-89 tuổi 53,237
90+ tuổi 7,391

7 địa điểm hàng đầu ở New Hampshire, Hoa Kỳ

Hillsborough County 400,721
Quận Rockingham 295,223
Quận Merrimack 146,445
Quận Strafford 123,143
Manchester 110,229
Quận Grafton 89,118
Nashua 87,970

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở New Hampshire, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở New Hampshire, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của New Hampshire, Hoa Kỳ dân số

1955 650,000
1960 700,000
1965 750,000
1971 800,000
1978 850,000
1984 900,000
1990 950,000
1995 1,000,000
1999 1,050,000
2003 1,100,000
2008 1,150,000
2013 1,200,000
2020 1,250,000
2026 1,300,000
2034 1,350,000
2042 1,400,000
2052 1,450,000
2063 1,500,000
2074 1,550,000
2087 1,600,000

New Hampshire, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở New Hampshire, Hoa Kỳ

Nam giới 639,956 49%
Giống cái 653,679 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở New Hampshire, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở New Hampshire, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về New Hampshire, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong New Hampshire, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) New Hampshire, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới New Hampshire, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) New Hampshire, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về New Hampshire, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

New Hampshire, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của New Hampshire, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là New Hampshire, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 603,240 300,978 302,262 30
1951 611,095 304,520 306,574
1952 620,188 308,759 311,429
1953 630,232 313,518 316,713
1954 640,968 318,645 322,322
1955 652,170 324,010 328,159 30
1956 663,641 329,507 334,133
1957 675,213 335,051 340,161
1958 686,749 340,579 346,169
1959 698,137 346,046 352,091
1960 709,283 351,414 357,869 30
1961 720,107 356,646 363,460
1962 730,530 361,696 368,834
1963 740,477 366,503 373,974
1964 749,883 371,004 378,878
1965 758,715 375,165 383,550 29
1966 766,928 378,949 387,979
1967 774,561 382,387 392,173
1968 781,781 385,598 396,183
1969 788,822 388,749 400,073
1970 795,865 391,964 403,900 28
1971 802,971 395,294 407,677
1972 810,134 398,720 411,414
1973 817,386 402,220 415,166
1974 824,740 405,746 418,994
1975 832,210 409,267 422,942 29
1976 839,827 412,782 427,044
1977 847,611 416,320 431,291
1978 855,541 419,913 435,628
1979 863,579 423,606 439,972
1980 871,697 427,429 444,268 30
1981 879,901 431,406 448,495
1982 888,204 435,525 452,679
1983 896,593 439,732 456,860
1984 905,051 443,954 461,097
1985 913,571 448,140 465,431 31
1986 922,169 452,279 469,890
1987 930,866 456,404 474,462
1988 939,677 460,570 479,106
1989 948,618 464,855 483,762
1990 957,713 469,319 488,394 33
1991 966,902 473,947 492,955
1992 976,214 478,735 497,479
1993 985,868 483,760 502,107
1994 996,159 489,125 507,033
1995 1,007,261 494,881 512,379 34
1996 1,019,307 501,086 518,221
1997 1,032,141 507,668 524,473
1998 1,045,291 514,395 530,896
1999 1,058,103 520,949 537,154
2000 1,070,117 527,105 543,012 35
2001 1,081,122 532,758 548,363
2002 1,091,270 537,980 553,289
2003 1,100,904 542,933 557,971
2004 1,110,549 547,867 562,682
2005 1,120,573 552,960 567,613 36
2006 1,131,078 558,256 572,822
2007 1,141,902 563,679 578,222
2008 1,152,833 569,145 583,687
2009 1,163,551 574,522 589,028
2010 1,173,822 579,713 594,109 37
2011 1,183,595 584,700 598,894
2012 1,192,939 589,509 603,429
2013 1,201,891 594,139 607,751
2014 1,210,525 598,596 611,928
2015 1,218,900 602,889 616,010 38
2016 1,227,020 607,015 620,005
2017 1,234,879 610,976 623,902
2018 1,242,520 614,798 627,721
2019 1,249,998 618,518 631,480
2020 1,257,359 622,163 635,195 38
2021 1,264,623 625,747 638,876
2022 1,271,804 629,274 642,529
2023 1,278,922 632,761 646,161
2024 1,286,000 636,223 649,777
2025 1,293,054 639,672 653,382 39
2026 1,300,091 643,114 656,976
2027 1,307,114 646,554 660,559
2028 1,314,130 650,000 664,129
2029 1,321,147 653,463 667,684
2030 1,328,163 656,945 671,217 40
2031 1,335,184 660,454 674,729
2032 1,342,193 663,981 678,211
2033 1,349,135 667,495 681,639
2034 1,355,935 670,954 684,980
2035 1,362,537 674,328 688,209 41
2036 1,368,922 677,604 691,317
2037 1,375,098 680,790 694,307
2038 1,381,070 683,888 697,182
2039 1,386,858 686,908 699,949
2040 1,392,474 689,860 702,614 42
2041 1,397,923 692,743 705,180
2042 1,403,203 695,556 707,647
2043 1,408,331 698,306 710,024
2044 1,413,322 701,001 712,321
2045 1,418,196 703,647 714,549 42
2046 1,422,962 706,249 716,713
2047 1,427,633 708,812 718,821
2048 1,432,228 711,343 720,884
2049 1,436,769 713,851 722,917
2050 1,441,275 716,344 724,931 43
2051 1,445,759 718,825 726,934
2052 1,450,230 721,298 728,931
2053 1,454,707 723,772 730,934
2054 1,459,207 726,255 732,952
2055 1,463,747 728,753 734,993 43
2056 1,468,334 731,269 737,064
2057 1,472,969 733,804 739,165
2058 1,477,653 736,354 741,298
2059 1,482,380 738,916 743,464
2060 1,487,147 741,487 745,660 43
2061 1,491,951 744,064 747,887
2062 1,496,789 746,646 750,143
2063 1,501,650 749,227 752,422
2064 1,506,520 751,804 754,715
2065 1,511,387 754,371 757,016 44
2066 1,516,244 756,924 759,319
2067 1,521,083 759,460 761,623
2068 1,525,887 761,969 763,917
2069 1,530,635 764,441 766,194
2070 1,535,312 766,867 768,444 44
2071 1,539,909 769,243 770,665
2072 1,544,423 771,569 772,853
2073 1,548,847 773,842 775,005
2074 1,553,178 776,061 777,117
2075 1,557,413 778,225 779,188 44
2076 1,561,549 780,334 781,214
2077 1,565,588 782,390 783,197
2078 1,569,534 784,394 785,140
2079 1,573,397 786,350 787,046
2080 1,577,184 788,262 788,921 45
2081 1,580,900 790,133 790,767
2082 1,584,550 791,965 792,585
2083 1,588,142 793,766 794,376
2084 1,591,686 795,542 796,143
2085 1,595,190 797,302 797,887 45
2086 1,598,661 799,048 799,612
2087 1,602,105 800,785 801,320
2088 1,605,535 802,517 803,018
2089 1,608,966 804,252 804,713
2090 1,612,407 805,995 806,412 45
2091 1,615,867 807,748 808,118
2092 1,619,348 809,514 809,834
2093 1,622,852 811,292 811,560
2094 1,626,378 813,082 813,296
2095 1,629,926 814,882 815,043 45
2096 1,633,496 816,694 816,802
2097 1,637,091 818,515 818,575
2098 1,640,713 820,346 820,366
2099 1,644,365 822,187 822,178
2100 1,648,053 824,037 824,016 45