Hanover, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Hanover, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Hanover, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Hanover trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Hanover để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Hanover.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Hanover.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Hanover. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Hanover, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Hanover hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Hanover ?

Hanover trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Hanover ?

Trong ngày Hanover cuộc sống 8487 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Hanover ?

Trong ngày Hanover cuộc sống 4198 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Hanover ?

Tính đến hôm nay ở Hanover trực tiếp 4287 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Hanover ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Hanover Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Hanover ?

Trong ngày Hanover 506 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 247, những cậu bé - 259. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Hanover ?

Tính đến hôm nay ở Hanover 492 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 251 và những cô gái 241. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Hanover ?

Trong ngày Hanover có 500 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 255 và những cô gái - 244. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Hanover ?

Trong ngày Hanover cuộc sống 536 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 262 , những cậu bé - 273.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Hanover ?

Trong ngày Hanover 3 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 2.

Dân số Hanover
8,487
Nam giới
4,198
Giống cái
4,287
Độ tuổi trung bình Hanover
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,498
15-29 tuổi 1,657
30-44 tuổi 1,724
45-59 tuổi 1,494
60-74 tuổi 1,405
75-89 tuổi 616
90+ tuổi 73
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 765
15-29 tuổi 841
30-44 tuổi 870
45-59 tuổi 742
60-74 tuổi 673
75-89 tuổi 267
90+ tuổi 23
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 732
15-29 tuổi 813
30-44 tuổi 851
45-59 tuổi 751
60-74 tuổi 729
75-89 tuổi 347
90+ tuổi 47

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Hanover, Hoa Kỳ dân số

1951 4,000
1966 5,000
1986 6,000
2000 7,000
2016 8,000
2037 9,000
2068 10,000

Hanover, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Hanover, Hoa Kỳ

Nam giới 4,198 49%
Giống cái 4,287 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Hanover, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Hanover, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Hanover, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Hanover, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Hanover, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Hanover, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Hanover, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Hanover, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Hanover, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Hanover, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Hanover, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 3,958 1,974 1,983 30
1951 4,009 1,998 2,011
1952 4,069 2,025 2,043
1953 4,135 2,057 2,078
1954 4,205 2,090 2,114
1955 4,279 2,125 2,153 30
1956 4,354 2,161 2,192
1957 4,430 2,198 2,231
1958 4,505 2,234 2,271
1959 4,580 2,270 2,310
1960 4,653 2,305 2,348 30
1961 4,724 2,340 2,384
1962 4,793 2,373 2,420
1963 4,858 2,404 2,453
1964 4,920 2,434 2,485
1965 4,978 2,461 2,516 29
1966 5,031 2,486 2,545
1967 5,082 2,508 2,573
1968 5,129 2,530 2,599
1969 5,175 2,550 2,624
1970 5,221 2,571 2,650 28
1971 5,268 2,593 2,674
1972 5,315 2,616 2,699
1973 5,363 2,639 2,724
1974 5,411 2,662 2,749
1975 5,460 2,685 2,775 29
1976 5,510 2,708 2,801
1977 5,561 2,731 2,829
1978 5,613 2,755 2,858
1979 5,666 2,779 2,886
1980 5,719 2,804 2,914 30
1981 5,773 2,830 2,942
1982 5,827 2,857 2,970
1983 5,882 2,885 2,997
1984 5,938 2,912 3,025
1985 5,994 2,940 3,053 31
1986 6,050 2,967 3,083
1987 6,107 2,994 3,113
1988 6,165 3,021 3,143
1989 6,224 3,050 3,174
1990 6,283 3,079 3,204 33
1991 6,344 3,109 3,234
1992 6,405 3,141 3,264
1993 6,468 3,174 3,294
1994 6,536 3,209 3,326
1995 6,608 3,247 3,361 34
1996 6,687 3,287 3,400
1997 6,772 3,330 3,441
1998 6,858 3,375 3,483
1999 6,942 3,418 3,524
2000 7,021 3,458 3,562 35
2001 7,093 3,495 3,597
2002 7,160 3,529 3,630
2003 7,223 3,562 3,660
2004 7,286 3,594 3,691
2005 7,352 3,628 3,724 36
2006 7,421 3,662 3,758
2007 7,492 3,698 3,793
2008 7,564 3,734 3,829
2009 7,634 3,769 3,864
2010 7,701 3,803 3,898 37
2011 7,765 3,836 3,929
2012 7,827 3,867 3,959
2013 7,885 3,898 3,987
2014 7,942 3,927 4,015
2015 7,997 3,955 4,041 38
2016 8,050 3,982 4,067
2017 8,102 4,008 4,093
2018 8,152 4,033 4,118
2019 8,201 4,058 4,143
2020 8,249 4,082 4,167 38
2021 8,297 4,105 4,191
2022 8,344 4,128 4,215
2023 8,391 4,151 4,239
2024 8,437 4,174 4,263
2025 8,484 4,197 4,286 39
2026 8,530 4,219 4,310
2027 8,576 4,242 4,334
2028 8,622 4,264 4,357
2029 8,668 4,287 4,380
2030 8,714 4,310 4,404 40
2031 8,760 4,333 4,427
2032 8,806 4,356 4,449
2033 8,851 4,379 4,472
2034 8,896 4,402 4,494
2035 8,939 4,424 4,515 41
2036 8,981 4,445 4,535
2037 9,022 4,466 4,555
2038 9,061 4,487 4,574
2039 9,099 4,506 4,592
2040 9,136 4,526 4,610 42
2041 9,172 4,545 4,626
2042 9,206 4,563 4,643
2043 9,240 4,581 4,658
2044 9,273 4,599 4,673
2045 9,305 4,616 4,688 42
2046 9,336 4,633 4,702
2047 9,367 4,650 4,716
2048 9,397 4,667 4,729
2049 9,426 4,683 4,743
2050 9,456 4,700 4,756 43
2051 9,485 4,716 4,769
2052 9,515 4,732 4,782
2053 9,544 4,748 4,795
2054 9,574 4,765 4,809
2055 9,603 4,781 4,822 43
2056 9,634 4,798 4,836
2057 9,664 4,814 4,849
2058 9,695 4,831 4,863
2059 9,726 4,848 4,878
2060 9,757 4,865 4,892 43
2061 9,789 4,881 4,907
2062 9,820 4,898 4,921
2063 9,852 4,915 4,936
2064 9,884 4,932 4,951
2065 9,916 4,949 4,966 44
2066 9,948 4,966 4,982
2067 9,980 4,982 4,997
2068 10,011 4,999 5,012
2069 10,042 5,015 5,027
2070 10,073 5,031 5,041 44
2071 10,103 5,047 5,056
2072 10,133 5,062 5,070
2073 10,162 5,077 5,084
2074 10,190 5,091 5,098
2075 10,218 5,106 5,112 44
2076 10,245 5,119 5,125
2077 10,272 5,133 5,138
2078 10,298 5,146 5,151
2079 10,323 5,159 5,163
2080 10,348 5,171 5,176 45
2081 10,372 5,184 5,188
2082 10,396 5,196 5,200
2083 10,420 5,208 5,212
2084 10,443 5,219 5,223
2085 10,466 5,231 5,235 45
2086 10,489 5,242 5,246
2087 10,511 5,254 5,257
2088 10,534 5,265 5,268
2089 10,556 5,276 5,279
2090 10,579 5,288 5,291 45
2091 10,602 5,299 5,302
2092 10,624 5,311 5,313
2093 10,647 5,323 5,324
2094 10,671 5,334 5,336
2095 10,694 5,346 5,347 45
2096 10,717 5,358 5,359
2097 10,741 5,370 5,370
2098 10,765 5,382 5,382
2099 10,789 5,394 5,394
2100 10,813 5,406 5,406 45