Saint Thomas, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Saint Thomas, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Saint Thomas, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Saint Thomas trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Saint Thomas để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Saint Thomas.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Saint Thomas.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Saint Thomas. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Saint Thomas, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Saint Thomas hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Saint Thomas ?

Saint Thomas trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Saint Thomas ?

Trong ngày Saint Thomas cuộc sống 325 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Saint Thomas ?

Trong ngày Saint Thomas cuộc sống 160 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Saint Thomas ?

Tính đến hôm nay ở Saint Thomas trực tiếp 164 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Saint Thomas ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Saint Thomas Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Saint Thomas ?

Trong ngày Saint Thomas 19 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 9, những cậu bé - 9. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Saint Thomas ?

Tính đến hôm nay ở Saint Thomas 18 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 9 và những cô gái 9. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Saint Thomas ?

Trong ngày Saint Thomas có 18 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 9 và những cô gái - 9. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Saint Thomas ?

Trong ngày Saint Thomas cuộc sống 19 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 9 , những cậu bé - 10.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Saint Thomas ?

Trong ngày Saint Thomas 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Saint Thomas
325
Nam giới
160
Giống cái
164
Độ tuổi trung bình Saint Thomas
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 55
15-29 tuổi 61
30-44 tuổi 64
45-59 tuổi 55
60-74 tuổi 51
75-89 tuổi 22
90+ tuổi 1
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 27
15-29 tuổi 31
30-44 tuổi 32
45-59 tuổi 27
60-74 tuổi 24
75-89 tuổi 9
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 27
15-29 tuổi 29
30-44 tuổi 31
45-59 tuổi 27
60-74 tuổi 26
75-89 tuổi 12
90+ tuổi 1

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Saint Thomas, Hoa Kỳ dân số

1971 200
2013 300
2085 400

Saint Thomas, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Saint Thomas, Hoa Kỳ

Nam giới 160 49%
Giống cái 164 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Saint Thomas, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Saint Thomas, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Saint Thomas, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Saint Thomas, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Saint Thomas, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Saint Thomas, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Saint Thomas, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Saint Thomas, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Saint Thomas, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Saint Thomas, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Saint Thomas, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 151 75 76 30
1951 153 76 77
1952 155 77 78
1953 158 78 79
1954 161 80 81
1955 164 81 82 30
1956 166 82 84
1957 169 84 85
1958 172 85 87
1959 175 87 88
1960 178 88 89 30
1961 181 89 91
1962 183 90 92
1963 186 92 94
1964 188 93 95
1965 190 94 96 29
1966 192 95 97
1967 194 96 98
1968 196 96 99
1969 198 97 100
1970 200 98 101 28
1971 201 99 102
1972 203 100 103
1973 205 101 104
1974 207 102 105
1975 209 102 106 29
1976 211 103 107
1977 213 104 108
1978 215 105 109
1979 217 106 110
1980 219 107 111 30
1981 221 108 112
1982 223 109 113
1983 225 110 114
1984 227 111 115
1985 229 112 117 31
1986 231 113 118
1987 234 114 119
1988 236 115 120
1989 238 116 121
1990 240 118 122 33
1991 243 119 123
1992 245 120 125
1993 247 121 126
1994 250 123 127
1995 253 124 128 34
1996 256 126 130
1997 259 127 131
1998 262 129 133
1999 266 131 135
2000 269 132 136 35
2001 271 133 137
2002 274 135 139
2003 276 136 140
2004 279 137 141
2005 281 139 142 36
2006 284 140 144
2007 287 141 145
2008 289 143 146
2009 292 144 148
2010 295 145 149 37
2011 297 147 150
2012 299 148 151
2013 302 149 152
2014 304 150 153
2015 306 151 154 38
2016 308 152 155
2017 310 153 156
2018 312 154 157
2019 314 155 158
2020 316 156 159 38
2021 318 157 160
2022 319 158 161
2023 321 159 162
2024 323 159 163
2025 325 160 164 39
2026 326 161 165
2027 328 162 166
2028 330 163 167
2029 332 164 167
2030 334 165 168 40
2031 335 166 169
2032 337 166 170
2033 339 167 171
2034 340 168 172
2035 342 169 173 41
2036 344 170 173
2037 345 171 174
2038 347 171 175
2039 348 172 176
2040 350 173 176 42
2041 351 174 177
2042 352 174 177
2043 354 175 178
2044 355 176 179
2045 356 176 179 42
2046 357 177 180
2047 359 178 180
2048 360 178 181
2049 361 179 181
2050 362 180 182 43
2051 363 180 182
2052 364 181 183
2053 365 182 183
2054 366 182 184
2055 368 183 184 43
2056 369 183 185
2057 370 184 185
2058 371 185 186
2059 372 185 186
2060 373 186 187 43
2061 375 187 188
2062 376 187 188
2063 377 188 189
2064 378 189 189
2065 380 189 190 44
2066 381 190 190
2067 382 190 191
2068 383 191 192
2069 384 192 192
2070 386 192 193 44
2071 387 193 193
2072 388 194 194
2073 389 194 194
2074 390 195 195
2075 391 195 195 44
2076 392 196 196
2077 393 196 196
2078 394 197 197
2079 395 197 197
2080 396 198 198 45
2081 397 198 198
2082 398 199 199
2083 399 199 199
2084 400 200 200
2085 401 200 200 45
2086 402 200 201
2087 402 201 201
2088 403 201 201
2089 404 202 202
2090 405 202 202 45
2091 406 203 203
2092 407 203 203
2093 408 204 204
2094 408 204 204
2095 409 204 204 45
2096 410 205 205
2097 411 205 205
2098 412 206 206
2099 413 206 206
2100 414 207 207 45