Quận Stevens, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Quận Stevens, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Quận Stevens, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Quận Stevens trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Quận Stevens để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Quận Stevens.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Quận Stevens.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Quận Stevens. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Quận Stevens, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Quận Stevens hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Quận Stevens ?

Quận Stevens trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Quận Stevens ?

Trong ngày Quận Stevens cuộc sống 9558 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Quận Stevens ?

Trong ngày Quận Stevens cuộc sống 4728 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Quận Stevens ?

Tính đến hôm nay ở Quận Stevens trực tiếp 4830 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Quận Stevens ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Quận Stevens Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Quận Stevens ?

Trong ngày Quận Stevens 570 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 279, những cậu bé - 291. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Quận Stevens ?

Tính đến hôm nay ở Quận Stevens 555 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 283 và những cô gái 271. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Quận Stevens ?

Trong ngày Quận Stevens có 564 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 287 và những cô gái - 275. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Quận Stevens ?

Trong ngày Quận Stevens cuộc sống 604 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 295 , những cậu bé - 307.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Quận Stevens ?

Trong ngày Quận Stevens 3 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 2.

Dân số Quận Stevens
9,558
Nam giới
4,728
Giống cái
4,830
Độ tuổi trung bình Quận Stevens
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,689
15-29 tuổi 1,867
30-44 tuổi 1,942
45-59 tuổi 1,684
60-74 tuổi 1,582
75-89 tuổi 694
90+ tuổi 81
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 861
15-29 tuổi 947
30-44 tuổi 981
45-59 tuổi 836
60-74 tuổi 758
75-89 tuổi 301
90+ tuổi 27
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 825
15-29 tuổi 916
30-44 tuổi 959
45-59 tuổi 846
60-74 tuổi 821
75-89 tuổi 391
90+ tuổi 53

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Quận Stevens, Hoa Kỳ dân số

1958 5,000
1973 6,000
1989 7,000
2002 8,000
2015 9,000
2034 10,000

Quận Stevens, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Quận Stevens, Hoa Kỳ

Nam giới 4,728 49%
Giống cái 4,830 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Quận Stevens, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Quận Stevens, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Quận Stevens, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Quận Stevens, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Quận Stevens, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Quận Stevens, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Quận Stevens, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Quận Stevens, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Quận Stevens, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Quận Stevens, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Quận Stevens, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 4,457 2,224 2,233 30
1951 4,515 2,250 2,265
1952 4,582 2,281 2,301
1953 4,657 2,316 2,340
1954 4,736 2,354 2,381
1955 4,819 2,394 2,424 30
1956 4,903 2,434 2,469
1957 4,989 2,475 2,513
1958 5,074 2,516 2,557
1959 5,158 2,557 2,601
1960 5,241 2,596 2,644 30
1961 5,321 2,635 2,685
1962 5,398 2,672 2,725
1963 5,471 2,708 2,763
1964 5,541 2,741 2,799
1965 5,606 2,772 2,834 29
1966 5,667 2,800 2,866
1967 5,723 2,825 2,897
1968 5,776 2,849 2,927
1969 5,828 2,872 2,956
1970 5,880 2,896 2,984 28
1971 5,933 2,920 3,012
1972 5,986 2,946 3,040
1973 6,039 2,972 3,067
1974 6,094 2,998 3,096
1975 6,149 3,024 3,125 29
1976 6,205 3,050 3,155
1977 6,263 3,076 3,186
1978 6,321 3,102 3,219
1979 6,381 3,130 3,251
1980 6,441 3,158 3,282 30
1981 6,501 3,187 3,314
1982 6,563 3,218 3,345
1983 6,625 3,249 3,375
1984 6,687 3,280 3,407
1985 6,750 3,311 3,439 31
1986 6,814 3,342 3,472
1987 6,878 3,372 3,505
1988 6,943 3,403 3,540
1989 7,009 3,434 3,574
1990 7,076 3,467 3,608 33
1991 7,144 3,502 3,642
1992 7,213 3,537 3,676
1993 7,284 3,574 3,710
1994 7,360 3,614 3,746
1995 7,443 3,656 3,786 34
1996 7,532 3,702 3,829
1997 7,626 3,751 3,875
1998 7,724 3,801 3,922
1999 7,818 3,849 3,969
2000 7,907 3,894 4,012 35
2001 7,988 3,936 4,052
2002 8,063 3,975 4,088
2003 8,134 4,011 4,123
2004 8,206 4,048 4,157
2005 8,280 4,086 4,194 36
2006 8,357 4,125 4,232
2007 8,437 4,165 4,272
2008 8,518 4,205 4,313
2009 8,597 4,245 4,352
2010 8,673 4,283 4,390 37
2011 8,746 4,320 4,425
2012 8,815 4,356 4,458
2013 8,881 4,390 4,490
2014 8,945 4,423 4,521
2015 9,006 4,454 4,551 38
2016 9,066 4,485 4,581
2017 9,124 4,514 4,610
2018 9,181 4,542 4,638
2019 9,236 4,570 4,666
2020 9,291 4,597 4,693 38
2021 9,344 4,623 4,720
2022 9,397 4,649 4,747
2023 9,450 4,675 4,774
2024 9,502 4,701 4,801
2025 9,554 4,726 4,828 39
2026 9,606 4,752 4,854
2027 9,658 4,777 4,881
2028 9,710 4,803 4,907
2029 9,762 4,828 4,933
2030 9,814 4,854 4,959 40
2031 9,866 4,880 4,985
2032 9,917 4,906 5,011
2033 9,969 4,932 5,036
2034 10,019 4,957 5,061
2035 10,068 4,982 5,085 41
2036 10,115 5,007 5,108
2037 10,161 5,030 5,130
2038 10,205 5,053 5,151
2039 10,248 5,075 5,172
2040 10,289 5,097 5,191 42
2041 10,329 5,118 5,210
2042 10,368 5,139 5,229
2043 10,406 5,160 5,246
2044 10,443 5,179 5,263
2045 10,479 5,199 5,280 42
2046 10,514 5,218 5,296
2047 10,549 5,237 5,311
2048 10,583 5,256 5,326
2049 10,616 5,274 5,341
2050 10,650 5,293 5,356 43
2051 10,683 5,311 5,371
2052 10,716 5,329 5,386
2053 10,749 5,348 5,401
2054 10,782 5,366 5,416
2055 10,816 5,385 5,431 43
2056 10,850 5,403 5,446
2057 10,884 5,422 5,461
2058 10,918 5,441 5,477
2059 10,953 5,460 5,493
2060 10,989 5,479 5,509 43
2061 11,024 5,498 5,526
2062 11,060 5,517 5,543
2063 11,096 5,536 5,559
2064 11,132 5,555 5,576
2065 11,168 5,574 5,593 44
2066 11,204 5,593 5,610
2067 11,239 5,611 5,627
2068 11,275 5,630 5,644
2069 11,310 5,648 5,661
2070 11,344 5,666 5,678 44
2071 11,378 5,684 5,694
2072 11,412 5,701 5,710
2073 11,445 5,718 5,726
2074 11,477 5,734 5,742
2075 11,508 5,750 5,757 44
2076 11,538 5,766 5,772
2077 11,568 5,781 5,787
2078 11,597 5,796 5,801
2079 11,626 5,810 5,815
2080 11,654 5,824 5,829 45
2081 11,681 5,838 5,843
2082 11,708 5,852 5,856
2083 11,735 5,865 5,869
2084 11,761 5,878 5,882
2085 11,787 5,891 5,895 45
2086 11,813 5,904 5,908
2087 11,838 5,917 5,921
2088 11,863 5,930 5,933
2089 11,889 5,942 5,946
2090 11,914 5,955 5,958 45
2091 11,940 5,968 5,971
2092 11,965 5,981 5,984
2093 11,991 5,994 5,996
2094 12,017 6,008 6,009
2095 12,044 6,021 6,022 45
2096 12,070 6,034 6,035
2097 12,097 6,048 6,048
2098 12,123 6,061 6,061
2099 12,150 6,075 6,075
2100 12,178 6,089 6,088 45