Minneapolis, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Minneapolis, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Minneapolis, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Minneapolis trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Minneapolis để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Minneapolis.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Minneapolis.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Minneapolis. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Minneapolis, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Minneapolis hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Minneapolis ?

Minneapolis trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Minneapolis ?

Trong ngày Minneapolis cuộc sống 403888 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Minneapolis ?

Trong ngày Minneapolis cuộc sống 199801 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Minneapolis ?

Tính đến hôm nay ở Minneapolis trực tiếp 204086 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Minneapolis ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Minneapolis Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Minneapolis ?

Trong ngày Minneapolis 24132 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 11799, những cậu bé - 12331. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Minneapolis ?

Tính đến hôm nay ở Minneapolis 23466 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 11988 và những cô gái 11477. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Minneapolis ?

Trong ngày Minneapolis có 23867 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 12195 và những cô gái - 11671. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Minneapolis ?

Trong ngày Minneapolis cuộc sống 25563 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 12526 , những cậu bé - 13037.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Minneapolis ?

Trong ngày Minneapolis 157 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 37 và phụ nữ 120.

Dân số Minneapolis
403,888
Nam giới
199,801
Giống cái
204,086
Độ tuổi trung bình Minneapolis
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 71,465
15-29 tuổi 79,012
30-44 tuổi 82,208
45-59 tuổi 71,254
60-74 tuổi 66,976
75-89 tuổi 29,446
90+ tuổi 3,507
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 36,514
15-29 tuổi 40,167
30-44 tuổi 41,541
45-59 tuổi 35,405
60-74 tuổi 32,132
75-89 tuổi 12,823
90+ tuổi 1,200
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 34,947
15-29 tuổi 38,841
30-44 tuổi 40,663
45-59 tuổi 35,847
60-74 tuổi 34,842
75-89 tuổi 16,619
90+ tuổi 2,307

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Minneapolis, Hoa Kỳ dân số

1954 200,000
1991 300,000
2024 400,000
2087 500,000

Minneapolis, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Minneapolis, Hoa Kỳ

Nam giới 199,801 49%
Giống cái 204,086 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Minneapolis, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Minneapolis, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Minneapolis, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Minneapolis, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Minneapolis, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Minneapolis, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Minneapolis, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Minneapolis, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Minneapolis, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Minneapolis, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Minneapolis, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 188,339 93,969 94,369 30
1951 190,791 95,075 95,716
1952 193,630 96,398 97,232
1953 196,766 97,884 98,881
1954 200,118 99,485 100,633
1955 203,615 101,160 102,455 30
1956 207,197 102,876 104,320
1957 210,810 104,607 106,202
1958 214,411 106,333 108,078
1959 217,967 108,039 109,927
1960 221,447 109,715 111,731 30
1961 224,826 111,349 113,476
1962 228,080 112,926 115,154
1963 231,186 114,426 116,759
1964 234,122 115,832 118,290
1965 236,880 117,131 119,749 29
1966 239,444 118,312 121,131
1967 241,827 119,386 122,441
1968 244,081 120,388 123,693
1969 246,280 121,372 124,907
1970 248,479 122,376 126,102 28
1971 250,697 123,415 127,281
1972 252,934 124,485 128,448
1973 255,198 125,578 129,620
1974 257,494 126,679 130,815
1975 259,826 127,778 132,047 29
1976 262,204 128,875 133,328
1977 264,634 129,980 134,654
1978 267,110 131,102 136,008
1979 269,620 132,255 137,365
1980 272,154 133,448 138,706 30
1981 274,716 134,690 140,025
1982 277,308 135,976 141,332
1983 279,927 137,290 142,637
1984 282,568 138,608 143,960
1985 285,228 139,915 145,313 31
1986 287,912 141,207 146,705
1987 290,628 142,495 148,133
1988 293,379 143,795 149,583
1989 296,170 145,133 151,036
1990 299,010 146,527 152,482 33
1991 301,879 147,972 153,906
1992 304,786 149,467 155,319
1993 307,800 151,036 156,764
1994 311,013 152,711 158,302
1995 314,479 154,508 159,971 34
1996 318,240 156,445 161,795
1997 322,247 158,500 163,747
1998 326,352 160,600 165,752
1999 330,353 162,646 167,706
2000 334,104 164,568 169,535 35
2001 337,539 166,333 171,206
2002 340,708 167,964 172,743
2003 343,716 169,510 174,205
2004 346,727 171,051 175,676
2005 349,857 172,641 177,215 36
2006 353,136 174,294 178,842
2007 356,516 175,987 180,528
2008 359,928 177,694 182,234
2009 363,275 179,373 183,902
2010 366,482 180,993 185,488 37
2011 369,533 182,550 186,982
2012 372,450 184,052 188,398
2013 375,245 185,497 189,747
2014 377,940 186,889 191,051
2015 380,555 188,229 192,326 38
2016 383,091 189,517 193,573
2017 385,544 190,754 194,790
2018 387,930 191,947 195,982
2019 390,265 193,109 197,156
2020 392,563 194,247 198,315 38
2021 394,831 195,366 199,465
2022 397,073 196,467 200,605
2023 399,295 197,555 201,739
2024 401,505 198,636 202,868
2025 403,707 199,713 203,994 39
2026 405,904 200,788 205,116
2027 408,097 201,862 206,234
2028 410,287 202,938 207,349
2029 412,478 204,019 208,459
2030 414,669 205,106 209,562 40
2031 416,861 206,202 210,658
2032 419,049 207,303 211,746
2033 421,216 208,400 212,816
2034 423,339 209,480 213,859
2035 425,401 210,533 214,867 41
2036 427,394 211,556 215,837
2037 429,322 212,551 216,771
2038 431,187 213,518 217,669
2039 432,994 214,461 218,532
2040 434,748 215,382 219,365 42
2041 436,449 216,283 220,165
2042 438,097 217,161 220,936
2043 439,698 218,020 221,678
2044 441,256 218,861 222,395
2045 442,778 219,687 223,091 42
2046 444,266 220,499 223,766
2047 445,724 221,299 224,424
2048 447,159 222,090 225,069
2049 448,577 222,873 225,703
2050 449,984 223,651 226,332 43
2051 451,384 224,426 226,957
2052 452,780 225,198 227,581
2053 454,177 225,970 228,206
2054 455,582 226,746 228,836
2055 457,000 227,525 229,474 43
2056 458,432 228,311 230,120
2057 459,879 229,102 230,776
2058 461,341 229,898 231,442
2059 462,817 230,698 232,118
2060 464,305 231,501 232,804 43
2061 465,805 232,306 233,499
2062 467,316 233,112 234,204
2063 468,833 233,918 234,915
2064 470,354 234,722 235,631
2065 471,873 235,524 236,349 44
2066 473,390 236,321 237,069
2067 474,901 237,112 237,788
2068 476,401 237,896 238,504
2069 477,883 238,668 239,215
2070 479,343 239,425 239,918 44
2071 480,778 240,167 240,611
2072 482,188 240,893 241,294
2073 483,569 241,603 241,966
2074 484,921 242,295 242,625
2075 486,243 242,971 243,272 44
2076 487,535 243,630 243,905
2077 488,796 244,272 244,524
2078 490,028 244,897 245,130
2079 491,234 245,508 245,725
2080 492,416 246,105 246,311 45
2081 493,576 246,689 246,887
2082 494,716 247,261 247,454
2083 495,837 247,823 248,014
2084 496,944 248,378 248,565
2085 498,038 248,927 249,110 45
2086 499,121 249,473 249,648
2087 500,197 250,015 250,182
2088 501,268 250,556 250,712
2089 502,339 251,097 251,241
2090 503,413 251,641 251,771 45
2091 504,493 252,189 252,304
2092 505,580 252,740 252,840
2093 506,674 253,295 253,379
2094 507,775 253,854 253,921
2095 508,883 254,416 254,466 45
2096 509,997 254,982 255,015
2097 511,120 255,550 255,569
2098 512,251 256,122 256,128
2099 513,391 256,697 256,694
2100 514,542 257,274 257,268 45