Caledonia, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Caledonia, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Caledonia, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Caledonia trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Caledonia để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Caledonia.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Caledonia.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Caledonia. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Caledonia, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Caledonia hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Caledonia ?

Caledonia trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Caledonia ?

Trong ngày Caledonia cuộc sống 2738 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Caledonia ?

Trong ngày Caledonia cuộc sống 1354 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Caledonia ?

Tính đến hôm nay ở Caledonia trực tiếp 1383 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Caledonia ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Caledonia Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Caledonia ?

Trong ngày Caledonia 163 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 79, những cậu bé - 83. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Caledonia ?

Tính đến hôm nay ở Caledonia 159 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 81 và những cô gái 77. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Caledonia ?

Trong ngày Caledonia có 160 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 81 và những cô gái - 78. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Caledonia ?

Trong ngày Caledonia cuộc sống 172 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 84 , những cậu bé - 87.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Caledonia ?

Trong ngày Caledonia 1 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Caledonia
2,738
Nam giới
1,354
Giống cái
1,383
Độ tuổi trung bình Caledonia
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 482
15-29 tuổi 532
30-44 tuổi 555
45-59 tuổi 481
60-74 tuổi 452
75-89 tuổi 197
90+ tuổi 22
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 245
15-29 tuổi 270
30-44 tuổi 279
45-59 tuổi 237
60-74 tuổi 216
75-89 tuổi 85
90+ tuổi 7
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 234
15-29 tuổi 261
30-44 tuổi 274
45-59 tuổi 240
60-74 tuổi 234
75-89 tuổi 111
90+ tuổi 14

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Caledonia, Hoa Kỳ dân số

1989 2,000
2045 3,000

Caledonia, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Caledonia, Hoa Kỳ

Nam giới 1,354 49%
Giống cái 1,383 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Caledonia, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Caledonia, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Caledonia, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Caledonia, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Caledonia, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Caledonia, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Caledonia, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Caledonia, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Caledonia, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Caledonia, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Caledonia, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,277 637 640 30
1951 1,293 644 649
1952 1,313 653 659
1953 1,334 663 670
1954 1,357 674 682
1955 1,380 686 694 30
1956 1,405 697 707
1957 1,429 709 720
1958 1,454 721 732
1959 1,478 732 745
1960 1,501 744 757 30
1961 1,524 755 769
1962 1,546 765 780
1963 1,567 776 791
1964 1,587 785 802
1965 1,606 794 812 29
1966 1,623 802 821
1967 1,640 809 830
1968 1,655 816 838
1969 1,670 823 847
1970 1,685 829 855 28
1971 1,700 837 863
1972 1,715 844 871
1973 1,730 851 879
1974 1,746 859 887
1975 1,762 866 895 29
1976 1,778 874 904
1977 1,794 881 913
1978 1,811 889 922
1979 1,828 896 931
1980 1,845 905 940 30
1981 1,863 913 949
1982 1,880 922 958
1983 1,898 931 967
1984 1,916 940 976
1985 1,934 948 985 31
1986 1,952 957 994
1987 1,971 966 1,004
1988 1,989 975 1,014
1989 2,008 984 1,024
1990 2,027 993 1,034 33
1991 2,047 1,003 1,043
1992 2,067 1,013 1,053
1993 2,087 1,024 1,063
1994 2,109 1,035 1,073
1995 2,132 1,047 1,084 34
1996 2,158 1,061 1,097
1997 2,185 1,074 1,110
1998 2,213 1,089 1,124
1999 2,240 1,103 1,137
2000 2,265 1,116 1,149 35
2001 2,289 1,128 1,161
2002 2,310 1,139 1,171
2003 2,331 1,149 1,181
2004 2,351 1,160 1,191
2005 2,372 1,170 1,201 36
2006 2,394 1,182 1,212
2007 2,417 1,193 1,224
2008 2,441 1,205 1,235
2009 2,463 1,216 1,247
2010 2,485 1,227 1,257 37
2011 2,506 1,238 1,268
2012 2,525 1,248 1,277
2013 2,544 1,258 1,286
2014 2,563 1,267 1,295
2015 2,580 1,276 1,304 38
2016 2,598 1,285 1,312
2017 2,614 1,293 1,321
2018 2,630 1,301 1,329
2019 2,646 1,309 1,337
2020 2,662 1,317 1,344 38
2021 2,677 1,324 1,352
2022 2,692 1,332 1,360
2023 2,708 1,339 1,368
2024 2,723 1,347 1,375
2025 2,737 1,354 1,383 39
2026 2,752 1,361 1,391
2027 2,767 1,369 1,398
2028 2,782 1,376 1,406
2029 2,797 1,383 1,413
2030 2,812 1,391 1,421 40
2031 2,827 1,398 1,428
2032 2,842 1,405 1,436
2033 2,856 1,413 1,443
2034 2,871 1,420 1,450
2035 2,885 1,427 1,457 41
2036 2,898 1,434 1,463
2037 2,911 1,441 1,470
2038 2,924 1,448 1,476
2039 2,936 1,454 1,482
2040 2,948 1,460 1,487 42
2041 2,960 1,466 1,493
2042 2,971 1,472 1,498
2043 2,982 1,478 1,503
2044 2,992 1,484 1,508
2045 3,002 1,489 1,513 42
2046 3,013 1,495 1,517
2047 3,022 1,500 1,522
2048 3,032 1,506 1,526
2049 3,042 1,511 1,530
2050 3,051 1,516 1,534 43
2051 3,061 1,522 1,539
2052 3,070 1,527 1,543
2053 3,080 1,532 1,547
2054 3,089 1,537 1,551
2055 3,099 1,543 1,556 43
2056 3,109 1,548 1,560
2057 3,118 1,553 1,565
2058 3,128 1,559 1,569
2059 3,138 1,564 1,574
2060 3,148 1,570 1,578 43
2061 3,159 1,575 1,583
2062 3,169 1,580 1,588
2063 3,179 1,586 1,593
2064 3,189 1,591 1,598
2065 3,200 1,597 1,602 44
2066 3,210 1,602 1,607
2067 3,220 1,608 1,612
2068 3,230 1,613 1,617
2069 3,241 1,618 1,622
2070 3,250 1,623 1,627 44
2071 3,260 1,628 1,631
2072 3,270 1,633 1,636
2073 3,279 1,638 1,641
2074 3,288 1,643 1,645
2075 3,297 1,647 1,649 44
2076 3,306 1,652 1,654
2077 3,315 1,656 1,658
2078 3,323 1,660 1,662
2079 3,331 1,665 1,666
2080 3,339 1,669 1,670 45
2081 3,347 1,673 1,674
2082 3,355 1,676 1,678
2083 3,362 1,680 1,682
2084 3,370 1,684 1,685
2085 3,377 1,688 1,689 45
2086 3,385 1,691 1,693
2087 3,392 1,695 1,696
2088 3,399 1,699 1,700
2089 3,406 1,702 1,703
2090 3,414 1,706 1,707 45
2091 3,421 1,710 1,711
2092 3,428 1,714 1,714
2093 3,436 1,717 1,718
2094 3,443 1,721 1,722
2095 3,451 1,725 1,725 45
2096 3,458 1,729 1,729
2097 3,466 1,733 1,733
2098 3,474 1,737 1,737
2099 3,481 1,740 1,740
2100 3,489 1,744 1,744 45