Sidney, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Sidney, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Sidney, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Sidney trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Sidney để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Sidney.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Sidney.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Sidney. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Sidney, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Sidney hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Sidney ?

Sidney trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Sidney ?

Trong ngày Sidney cuộc sống 3589 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Sidney ?

Trong ngày Sidney cuộc sống 1775 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Sidney ?

Tính đến hôm nay ở Sidney trực tiếp 1813 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Sidney ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Sidney Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Sidney ?

Trong ngày Sidney 214 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 104, những cậu bé - 109. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Sidney ?

Tính đến hôm nay ở Sidney 208 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 106 và những cô gái 101. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Sidney ?

Trong ngày Sidney có 211 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 107 và những cô gái - 102. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Sidney ?

Trong ngày Sidney cuộc sống 226 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 110 , những cậu bé - 114.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Sidney ?

Trong ngày Sidney 1 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 1.

Dân số Sidney
3,589
Nam giới
1,775
Giống cái
1,813
Độ tuổi trung bình Sidney
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 633
15-29 tuổi 699
30-44 tuổi 728
45-59 tuổi 631
60-74 tuổi 594
75-89 tuổi 259
90+ tuổi 30
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 322
15-29 tuổi 354
30-44 tuổi 367
45-59 tuổi 312
60-74 tuổi 284
75-89 tuổi 113
90+ tuổi 9
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 307
15-29 tuổi 342
30-44 tuổi 360
45-59 tuổi 317
60-74 tuổi 306
75-89 tuổi 146
90+ tuổi 20

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Sidney, Hoa Kỳ dân số

1962 2,000
2002 3,000
2051 4,000

Sidney, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Sidney, Hoa Kỳ

Nam giới 1,775 49%
Giống cái 1,813 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Sidney, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Sidney, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Sidney, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Sidney, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Sidney, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Sidney, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Sidney, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Sidney, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Sidney, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Sidney, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Sidney, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,674 835 838 30
1951 1,696 845 850
1952 1,721 856 864
1953 1,749 870 879
1954 1,778 884 894
1955 1,810 899 910 30
1956 1,841 914 927
1957 1,873 929 944
1958 1,905 945 960
1959 1,937 960 977
1960 1,968 975 993 30
1961 1,998 989 1,008
1962 2,027 1,003 1,023
1963 2,055 1,017 1,037
1964 2,081 1,029 1,051
1965 2,105 1,041 1,064 29
1966 2,128 1,051 1,076
1967 2,149 1,061 1,088
1968 2,169 1,070 1,099
1969 2,189 1,078 1,110
1970 2,208 1,087 1,120 28
1971 2,228 1,097 1,131
1972 2,248 1,106 1,141
1973 2,268 1,116 1,152
1974 2,288 1,126 1,162
1975 2,309 1,135 1,173 29
1976 2,330 1,145 1,185
1977 2,352 1,155 1,196
1978 2,374 1,165 1,209
1979 2,396 1,175 1,221
1980 2,419 1,186 1,233 30
1981 2,442 1,197 1,244
1982 2,465 1,208 1,256
1983 2,488 1,220 1,267
1984 2,511 1,232 1,279
1985 2,535 1,243 1,291 31
1986 2,559 1,255 1,304
1987 2,583 1,266 1,316
1988 2,607 1,278 1,329
1989 2,632 1,290 1,342
1990 2,658 1,302 1,355 33
1991 2,683 1,315 1,368
1992 2,709 1,328 1,380
1993 2,736 1,342 1,393
1994 2,764 1,357 1,407
1995 2,795 1,373 1,422 34
1996 2,828 1,390 1,438
1997 2,864 1,408 1,455
1998 2,901 1,427 1,473
1999 2,936 1,445 1,490
2000 2,969 1,462 1,507 35
2001 3,000 1,478 1,521
2002 3,028 1,493 1,535
2003 3,055 1,506 1,548
2004 3,082 1,520 1,561
2005 3,110 1,534 1,575 36
2006 3,139 1,549 1,589
2007 3,169 1,564 1,604
2008 3,199 1,579 1,619
2009 3,229 1,594 1,634
2010 3,257 1,608 1,648 37
2011 3,284 1,622 1,662
2012 3,310 1,636 1,674
2013 3,335 1,648 1,686
2014 3,359 1,661 1,698
2015 3,382 1,673 1,709 38
2016 3,405 1,684 1,720
2017 3,427 1,695 1,731
2018 3,448 1,706 1,742
2019 3,469 1,716 1,752
2020 3,489 1,726 1,762 38
2021 3,509 1,736 1,773
2022 3,529 1,746 1,783
2023 3,549 1,756 1,793
2024 3,569 1,765 1,803
2025 3,588 1,775 1,813 39
2026 3,608 1,784 1,823
2027 3,627 1,794 1,833
2028 3,647 1,803 1,843
2029 3,666 1,813 1,853
2030 3,686 1,823 1,862 40
2031 3,705 1,833 1,872
2032 3,725 1,842 1,882
2033 3,744 1,852 1,891
2034 3,763 1,862 1,901
2035 3,781 1,871 1,910 41
2036 3,799 1,880 1,918
2037 3,816 1,889 1,926
2038 3,832 1,898 1,934
2039 3,849 1,906 1,942
2040 3,864 1,914 1,950 42
2041 3,879 1,922 1,957
2042 3,894 1,930 1,963
2043 3,908 1,938 1,970
2044 3,922 1,945 1,976
2045 3,936 1,952 1,983 42
2046 3,949 1,960 1,989
2047 3,962 1,967 1,995
2048 3,974 1,974 2,000
2049 3,987 1,981 2,006
2050 4,000 1,988 2,011 43
2051 4,012 1,995 2,017
2052 4,024 2,001 2,023
2053 4,037 2,008 2,028
2054 4,049 2,015 2,034
2055 4,062 2,022 2,039 43
2056 4,075 2,029 2,045
2057 4,088 2,036 2,051
2058 4,101 2,043 2,057
2059 4,114 2,050 2,063
2060 4,127 2,057 2,069 43
2061 4,140 2,065 2,075
2062 4,154 2,072 2,081
2063 4,167 2,079 2,088
2064 4,181 2,086 2,094
2065 4,194 2,093 2,101 44
2066 4,208 2,100 2,107
2067 4,221 2,107 2,113
2068 4,234 2,114 2,120
2069 4,248 2,121 2,126
2070 4,261 2,128 2,132 44
2071 4,273 2,134 2,138
2072 4,286 2,141 2,144
2073 4,298 2,147 2,150
2074 4,310 2,153 2,156
2075 4,322 2,159 2,162 44
2076 4,333 2,165 2,168
2077 4,345 2,171 2,173
2078 4,356 2,176 2,179
2079 4,366 2,182 2,184
2080 4,377 2,187 2,189 45
2081 4,387 2,192 2,194
2082 4,397 2,198 2,199
2083 4,407 2,203 2,204
2084 4,417 2,207 2,209
2085 4,427 2,212 2,214 45
2086 4,436 2,217 2,219
2087 4,446 2,222 2,223
2088 4,455 2,227 2,228
2089 4,465 2,232 2,233
2090 4,475 2,236 2,238 45
2091 4,484 2,241 2,242
2092 4,494 2,246 2,247
2093 4,504 2,251 2,252
2094 4,513 2,256 2,257
2095 4,523 2,261 2,262 45
2096 4,533 2,266 2,266
2097 4,543 2,271 2,271
2098 4,553 2,276 2,276
2099 4,563 2,281 2,281
2100 4,573 2,287 2,286 45