Harvard, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Harvard, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Harvard, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Harvard trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Harvard để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Harvard.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Harvard.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Harvard. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Harvard, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Harvard hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Harvard ?

Harvard trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Harvard ?

Trong ngày Harvard cuộc sống 5979 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Harvard ?

Trong ngày Harvard cuộc sống 2958 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Harvard ?

Tính đến hôm nay ở Harvard trực tiếp 3021 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Harvard ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Harvard Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Harvard ?

Trong ngày Harvard 357 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 174, những cậu bé - 182. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Harvard ?

Tính đến hôm nay ở Harvard 347 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 177 và những cô gái 169. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Harvard ?

Trong ngày Harvard có 352 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 179 và những cô gái - 171. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Harvard ?

Trong ngày Harvard cuộc sống 377 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 184 , những cậu bé - 192.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Harvard ?

Trong ngày Harvard 2 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 1.

Dân số Harvard
5,979
Nam giới
2,958
Giống cái
3,021
Độ tuổi trung bình Harvard
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,056
15-29 tuổi 1,166
30-44 tuổi 1,214
45-59 tuổi 1,053
60-74 tuổi 989
75-89 tuổi 432
90+ tuổi 50
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 538
15-29 tuổi 592
30-44 tuổi 612
45-59 tuổi 522
60-74 tuổi 473
75-89 tuổi 187
90+ tuổi 16
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 514
15-29 tuổi 572
30-44 tuổi 598
45-59 tuổi 528
60-74 tuổi 513
75-89 tuổi 244
90+ tuổi 32

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Harvard, Hoa Kỳ dân số

1955 3,000
1980 4,000
2002 5,000
2026 6,000
2066 7,000

Harvard, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Harvard, Hoa Kỳ

Nam giới 2,958 49%
Giống cái 3,021 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Harvard, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Harvard, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Harvard, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Harvard, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Harvard, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Harvard, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Harvard, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Harvard, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Harvard, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Harvard, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Harvard, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 2,788 1,391 1,397 30
1951 2,825 1,407 1,417
1952 2,867 1,427 1,439
1953 2,913 1,449 1,464
1954 2,963 1,473 1,490
1955 3,015 1,497 1,517 30
1956 3,068 1,523 1,544
1957 3,121 1,548 1,572
1958 3,174 1,574 1,600
1959 3,227 1,599 1,627
1960 3,279 1,624 1,654 30
1961 3,329 1,648 1,680
1962 3,377 1,672 1,705
1963 3,423 1,694 1,728
1964 3,466 1,715 1,751
1965 3,507 1,734 1,773 29
1966 3,545 1,751 1,793
1967 3,580 1,767 1,813
1968 3,614 1,782 1,831
1969 3,646 1,797 1,849
1970 3,679 1,812 1,867 28
1971 3,712 1,827 1,884
1972 3,745 1,843 1,902
1973 3,778 1,859 1,919
1974 3,812 1,875 1,937
1975 3,847 1,892 1,955 29
1976 3,882 1,908 1,974
1977 3,918 1,924 1,993
1978 3,955 1,941 2,013
1979 3,992 1,958 2,034
1980 4,029 1,976 2,053 30
1981 4,067 1,994 2,073
1982 4,106 2,013 2,092
1983 4,145 2,032 2,112
1984 4,184 2,052 2,131
1985 4,223 2,071 2,151 31
1986 4,263 2,090 2,172
1987 4,303 2,110 2,193
1988 4,344 2,129 2,214
1989 4,385 2,149 2,236
1990 4,427 2,169 2,257 33
1991 4,470 2,191 2,278
1992 4,513 2,213 2,299
1993 4,557 2,236 2,321
1994 4,605 2,261 2,344
1995 4,656 2,287 2,368 34
1996 4,712 2,316 2,395
1997 4,771 2,347 2,424
1998 4,832 2,378 2,454
1999 4,891 2,408 2,483
2000 4,947 2,436 2,510 35
2001 4,998 2,462 2,535
2002 5,045 2,487 2,557
2003 5,089 2,510 2,579
2004 5,134 2,532 2,601
2005 5,180 2,556 2,624 36
2006 5,229 2,580 2,648
2007 5,279 2,605 2,673
2008 5,329 2,631 2,698
2009 5,379 2,656 2,723
2010 5,426 2,680 2,746 37
2011 5,471 2,703 2,768
2012 5,515 2,725 2,789
2013 5,556 2,746 2,809
2014 5,596 2,767 2,829
2015 5,635 2,787 2,847 38
2016 5,672 2,806 2,866
2017 5,708 2,824 2,884
2018 5,744 2,842 2,902
2019 5,778 2,859 2,919
2020 5,812 2,876 2,936 38
2021 5,846 2,892 2,953
2022 5,879 2,909 2,970
2023 5,912 2,925 2,987
2024 5,945 2,941 3,003
2025 5,977 2,957 3,020 39
2026 6,010 2,973 3,037
2027 6,042 2,989 3,053
2028 6,075 3,005 3,070
2029 6,107 3,021 3,086
2030 6,140 3,037 3,103 40
2031 6,172 3,053 3,119
2032 6,205 3,069 3,135
2033 6,237 3,085 3,151
2034 6,268 3,101 3,166
2035 6,299 3,117 3,181 41
2036 6,328 3,132 3,196
2037 6,357 3,147 3,209
2038 6,384 3,161 3,223
2039 6,411 3,175 3,235
2040 6,437 3,189 3,248 42
2041 6,462 3,202 3,260
2042 6,487 3,215 3,271
2043 6,510 3,228 3,282
2044 6,533 3,240 3,293
2045 6,556 3,253 3,303 42
2046 6,578 3,265 3,313
2047 6,600 3,276 3,323
2048 6,621 3,288 3,332
2049 6,642 3,300 3,342
2050 6,663 3,311 3,351 43
2051 6,683 3,323 3,360
2052 6,704 3,334 3,369
2053 6,725 3,346 3,379
2054 6,746 3,357 3,388
2055 6,767 3,369 3,397 43
2056 6,788 3,380 3,407
2057 6,809 3,392 3,417
2058 6,831 3,404 3,427
2059 6,853 3,416 3,437
2060 6,875 3,427 3,447 43
2061 6,897 3,439 3,457
2062 6,919 3,451 3,467
2063 6,942 3,463 3,478
2064 6,964 3,475 3,489
2065 6,987 3,487 3,499 44
2066 7,009 3,499 3,510
2067 7,032 3,511 3,521
2068 7,054 3,522 3,531
2069 7,076 3,534 3,542
2070 7,097 3,545 3,552 44
2071 7,119 3,556 3,562
2072 7,140 3,567 3,572
2073 7,160 3,577 3,582
2074 7,180 3,587 3,592
2075 7,200 3,597 3,602 44
2076 7,219 3,607 3,611
2077 7,237 3,617 3,620
2078 7,256 3,626 3,629
2079 7,273 3,635 3,638
2080 7,291 3,644 3,647 45
2081 7,308 3,652 3,655
2082 7,325 3,661 3,664
2083 7,342 3,669 3,672
2084 7,358 3,677 3,680
2085 7,374 3,686 3,688 45
2086 7,390 3,694 3,696
2087 7,406 3,702 3,704
2088 7,422 3,710 3,712
2089 7,438 3,718 3,720
2090 7,454 3,726 3,728 45
2091 7,470 3,734 3,736
2092 7,486 3,742 3,743
2093 7,502 3,750 3,751
2094 7,518 3,758 3,759
2095 7,535 3,767 3,768 45
2096 7,551 3,775 3,776
2097 7,568 3,784 3,784
2098 7,585 3,792 3,792
2099 7,602 3,801 3,801
2100 7,619 3,809 3,809 45