Boston, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Boston, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Boston, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Boston trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Boston để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Boston.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Boston.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Boston. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Boston, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Boston hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Boston ?

Boston trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Boston ?

Trong ngày Boston cuộc sống 655692 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Boston ?

Trong ngày Boston cuộc sống 324368 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Boston ?

Tính đến hôm nay ở Boston trực tiếp 331323 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Boston ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Boston Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Boston ?

Trong ngày Boston 39176 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 19156, những cậu bé - 20020. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Boston ?

Tính đến hôm nay ở Boston 38097 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 19463 và những cô gái 18633. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Boston ?

Trong ngày Boston có 38748 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 19799 và những cô gái - 18948. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Boston ?

Trong ngày Boston cuộc sống 41502 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 20336 , những cậu bé - 21165.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Boston ?

Trong ngày Boston 255 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 60 và phụ nữ 195.

Dân số Boston
655,692
Nam giới
324,368
Giống cái
331,323
Độ tuổi trung bình Boston
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 116,021
15-29 tuổi 128,274
30-44 tuổi 133,462
45-59 tuổi 115,680
60-74 tuổi 108,733
75-89 tuổi 47,804
90+ tuổi 5,696
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 59,282
15-29 tuổi 65,210
30-44 tuổi 67,443
45-59 tuổi 57,480
60-74 tuổi 52,165
75-89 tuổi 20,820
90+ tuổi 1,949
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 56,737
15-29 tuổi 63,061
30-44 tuổi 66,017
45-59 tuổi 58,196
60-74 tuổi 56,565
75-89 tuổi 26,982
90+ tuổi 3,745

7 địa điểm hàng đầu ở Boston, Hoa Kỳ

South Boston 571,281

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Boston, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Boston, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Boston, Hoa Kỳ dân số

1970 400,000
1994 500,000
2012 600,000
2038 700,000
2081 800,000

Boston, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Boston, Hoa Kỳ

Nam giới 324,368 49%
Giống cái 331,323 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Boston, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Boston, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Boston, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Boston, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Boston, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Boston, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Boston, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Boston, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Boston, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Boston, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Boston, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 305,758 152,553 153,204 30
1951 309,739 154,349 155,390
1952 314,348 156,497 157,851
1953 319,439 158,909 160,529
1954 324,881 161,508 163,372
1955 330,559 164,228 166,330 30
1956 336,373 167,014 169,358
1957 342,238 169,824 172,414
1958 348,085 172,626 175,459
1959 353,857 175,396 178,460
1960 359,507 178,117 181,389 30
1961 364,993 180,769 184,223
1962 370,276 183,329 186,947
1963 375,318 185,765 189,552
1964 380,085 188,047 192,038
1965 384,562 190,156 194,406 29
1966 388,725 192,074 196,650
1967 392,594 193,816 198,777
1968 396,253 195,444 200,809
1969 399,822 197,041 202,781
1970 403,392 198,671 204,720 28
1971 406,994 200,358 206,635
1972 410,624 202,095 208,529
1973 414,300 203,869 210,431
1974 418,028 205,656 212,371
1975 421,814 207,441 214,372 29
1976 425,674 209,223 216,451
1977 429,620 211,016 218,604
1978 433,639 212,837 220,802
1979 437,713 214,709 223,004
1980 441,828 216,646 225,181 30
1981 445,986 218,662 227,324
1982 450,195 220,750 229,445
1983 454,447 222,882 231,564
1984 458,734 225,022 233,711
1985 463,052 227,144 235,908 31
1986 467,410 229,242 238,168
1987 471,819 231,333 240,485
1988 476,284 233,444 242,840
1989 480,816 235,616 245,199
1990 485,426 237,879 247,547 33
1991 490,084 240,225 249,859
1992 494,803 242,651 252,152
1993 499,697 245,198 254,498
1994 504,913 247,918 256,995
1995 510,540 250,835 259,704 34
1996 516,646 253,980 262,665
1997 523,151 257,316 265,834
1998 529,816 260,726 269,090
1999 536,310 264,048 272,262
2000 542,399 267,168 275,231 35
2001 547,977 270,034 277,943
2002 553,121 272,680 280,440
2003 558,004 275,191 282,813
2004 562,892 277,692 285,200
2005 567,973 280,273 287,700 36
2006 573,298 282,957 290,340
2007 578,784 285,706 293,077
2008 584,325 288,477 295,847
2009 589,757 291,202 298,555
2010 594,963 293,833 301,130 37
2011 599,916 296,361 303,555
2012 604,652 298,798 305,854
2013 609,190 301,145 308,044
2014 613,566 303,404 310,162
2015 617,811 305,580 312,231 38
2016 621,927 307,671 314,255
2017 625,910 309,679 316,231
2018 629,783 311,616 318,166
2019 633,574 313,502 320,072
2020 637,304 315,349 321,955 38
2021 640,987 317,166 323,820
2022 644,626 318,954 325,672
2023 648,234 320,721 327,513
2024 651,822 322,475 329,346
2025 655,397 324,224 331,173 39
2026 658,964 325,969 332,995
2027 662,523 327,712 334,811
2028 666,080 329,459 336,620
2029 669,636 331,214 338,422
2030 673,192 332,979 340,213 40
2031 676,751 334,757 341,993
2032 680,303 336,545 343,758
2033 683,822 338,326 345,495
2034 687,269 340,080 347,189
2035 690,615 341,789 348,825 41
2036 693,851 343,450 350,401
2037 696,981 345,065 351,916
2038 700,009 346,635 353,373
2039 702,942 348,166 354,776
2040 705,789 349,662 356,127 42
2041 708,551 351,123 357,427
2042 711,227 352,549 358,677
2043 713,826 353,943 359,882
2044 716,356 355,309 361,047
2045 718,826 356,650 362,176 42
2046 721,242 357,969 363,273
2047 723,609 359,268 364,341
2048 725,938 360,551 365,387
2049 728,240 361,822 366,417
2050 730,524 363,086 367,438 43
2051 732,797 364,343 368,453
2052 735,063 365,597 369,466
2053 737,332 366,851 370,481
2054 739,613 368,109 371,503
2055 741,914 369,376 372,538 43
2056 744,239 370,651 373,588
2057 746,589 371,935 374,653
2058 748,962 373,228 375,734
2059 751,359 374,527 376,832
2060 753,775 375,830 377,945 43
2061 756,210 377,136 379,074
2062 758,662 378,444 380,217
2063 761,126 379,753 381,372
2064 763,594 381,059 382,535
2065 766,061 382,360 383,701 44
2066 768,523 383,654 384,868
2067 770,976 384,939 386,036
2068 773,410 386,211 387,199
2069 775,817 387,464 388,353
2070 778,188 388,694 389,493 44
2071 780,518 389,898 390,619
2072 782,806 391,077 391,728
2073 785,048 392,229 392,819
2074 787,243 393,354 393,889
2075 789,390 394,451 394,939 44
2076 791,486 395,520 395,966
2077 793,533 396,562 396,971
2078 795,534 397,578 397,956
2079 797,492 398,569 398,922
2080 799,411 399,538 399,872 45
2081 801,295 400,486 400,808
2082 803,145 401,415 401,729
2083 804,965 402,328 402,637
2084 806,761 403,228 403,533
2085 808,537 404,120 404,417 45
2086 810,297 405,005 405,291
2087 812,042 405,885 406,157
2088 813,781 406,764 407,017
2089 815,520 407,643 407,876
2090 817,264 408,526 408,737 45
2091 819,018 409,415 409,602
2092 820,782 410,310 410,472
2093 822,558 411,211 411,347
2094 824,345 412,118 412,227
2095 826,144 413,031 413,112 45
2096 827,953 413,949 414,004
2097 829,775 414,872 414,903
2098 831,611 415,800 415,810
2099 833,462 416,733 416,729
2100 835,332 417,671 417,660 45