Lincoln Park, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Lincoln Park, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Lincoln Park, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Lincoln Park trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Lincoln Park để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Lincoln Park.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Lincoln Park.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Lincoln Park. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Lincoln Park, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Lincoln Park hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Lincoln Park ?

Lincoln Park trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Lincoln Park ?

Trong ngày Lincoln Park cuộc sống 65809 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Lincoln Park ?

Trong ngày Lincoln Park cuộc sống 32555 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Lincoln Park ?

Tính đến hôm nay ở Lincoln Park trực tiếp 33254 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Lincoln Park ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Lincoln Park Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Lincoln Park ?

Trong ngày Lincoln Park 3931 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1921, những cậu bé - 2008. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Lincoln Park ?

Tính đến hôm nay ở Lincoln Park 3823 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1953 và những cô gái 1870. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Lincoln Park ?

Trong ngày Lincoln Park có 3888 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1986 và những cô gái - 1901. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Lincoln Park ?

Trong ngày Lincoln Park cuộc sống 4165 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 2040 , những cậu bé - 2123.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Lincoln Park ?

Trong ngày Lincoln Park 25 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 6 và phụ nữ 19.

Dân số Lincoln Park
65,809
Nam giới
32,555
Giống cái
33,254
Độ tuổi trung bình Lincoln Park
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 11,642
15-29 tuổi 12,873
30-44 tuổi 13,393
45-59 tuổi 11,607
60-74 tuổi 10,911
75-89 tuổi 4,795
90+ tuổi 570
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 5,947
15-29 tuổi 6,541
30-44 tuổi 6,767
45-59 tuổi 5,766
60-74 tuổi 5,233
75-89 tuổi 2,087
90+ tuổi 194
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 5,692
15-29 tuổi 6,326
30-44 tuổi 6,623
45-59 tuổi 5,839
60-74 tuổi 5,674
75-89 tuổi 2,707
90+ tuổi 374

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Lincoln Park, Hoa Kỳ dân số

1969 40,000
1993 50,000
2011 60,000
2038 70,000
2079 80,000

Lincoln Park, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Lincoln Park, Hoa Kỳ

Nam giới 32,555 49%
Giống cái 33,254 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Lincoln Park, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Lincoln Park, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Lincoln Park, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Lincoln Park, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Lincoln Park, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Lincoln Park, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Lincoln Park, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Lincoln Park, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Lincoln Park, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Lincoln Park, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Lincoln Park, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 30,688 15,311 15,376 30
1951 31,087 15,491 15,596
1952 31,550 15,707 15,843
1953 32,061 15,949 16,111
1954 32,607 16,210 16,397
1955 33,177 16,483 16,694 30
1956 33,760 16,762 16,998
1957 34,349 17,044 17,304
1958 34,936 17,326 17,610
1959 35,515 17,604 17,911
1960 36,082 17,877 18,205 30
1961 36,633 18,143 18,490
1962 37,163 18,400 18,763
1963 37,669 18,644 19,024
1964 38,148 18,873 19,274
1965 38,597 19,085 19,512 29
1966 39,015 19,278 19,737
1967 39,403 19,452 19,950
1968 39,771 19,616 20,154
1969 40,129 19,776 20,352
1970 40,487 19,940 20,547 28
1971 40,849 20,109 20,739
1972 41,213 20,283 20,929
1973 41,582 20,461 21,120
1974 41,956 20,641 21,315
1975 42,336 20,820 21,516 29
1976 42,723 20,999 21,724
1977 43,119 21,179 21,940
1978 43,523 21,361 22,161
1979 43,932 21,549 22,382
1980 44,345 21,744 22,600 30
1981 44,762 21,946 22,816
1982 45,185 22,156 23,028
1983 45,611 22,370 23,241
1984 46,042 22,584 23,457
1985 46,475 22,797 23,677 31
1986 46,912 23,008 23,904
1987 47,355 23,218 24,137
1988 47,803 23,430 24,373
1989 48,258 23,648 24,610
1990 48,721 23,875 24,845 33
1991 49,188 24,110 25,077
1992 49,662 24,354 25,307
1993 50,153 24,610 25,543
1994 50,676 24,882 25,793
1995 51,241 25,175 26,065 34
1996 51,854 25,491 26,363
1997 52,507 25,826 26,681
1998 53,176 26,168 27,007
1999 53,828 26,501 27,326
2000 54,439 26,815 27,624 35
2001 54,999 27,102 27,896
2002 55,515 27,368 28,147
2003 56,005 27,620 28,385
2004 56,496 27,871 28,624
2005 57,006 28,130 28,875 36
2006 57,540 28,399 29,140
2007 58,091 28,675 29,415
2008 58,647 28,953 29,693
2009 59,192 29,227 29,965
2010 59,715 29,491 30,223 37
2011 60,212 29,745 30,467
2012 60,687 29,989 30,697
2013 61,143 30,225 30,917
2014 61,582 30,452 31,130
2015 62,008 30,670 31,337 38
2016 62,421 30,880 31,541
2017 62,821 31,081 31,739
2018 63,209 31,276 31,933
2019 63,590 31,465 32,124
2020 63,964 31,650 32,313 38
2021 64,334 31,833 32,501
2022 64,699 32,012 32,686
2023 65,061 32,190 32,871
2024 65,421 32,366 33,055
2025 65,780 32,541 33,239 39
2026 66,138 32,716 33,421
2027 66,495 32,891 33,604
2028 66,852 33,067 33,785
2029 67,209 33,243 33,966
2030 67,566 33,420 34,146 40
2031 67,923 33,598 34,325
2032 68,280 33,778 34,502
2033 68,633 33,957 34,676
2034 68,979 34,133 34,846
2035 69,315 34,304 35,010 41
2036 69,640 34,471 35,168
2037 69,954 34,633 35,321
2038 70,258 34,791 35,467
2039 70,552 34,944 35,608
2040 70,838 35,094 35,743 42
2041 71,115 35,241 35,874
2042 71,384 35,384 35,999
2043 71,645 35,524 36,120
2044 71,899 35,661 36,237
2045 72,146 35,796 36,350 42
2046 72,389 35,928 36,460
2047 72,627 36,058 36,568
2048 72,860 36,187 36,673
2049 73,091 36,315 36,776
2050 73,321 36,442 36,878 43
2051 73,549 36,568 36,980
2052 73,776 36,694 37,082
2053 74,004 36,820 37,184
2054 74,233 36,946 37,286
2055 74,464 37,073 37,390 43
2056 74,697 37,201 37,496
2057 74,933 37,330 37,603
2058 75,171 37,460 37,711
2059 75,412 37,590 37,821
2060 75,654 37,721 37,933 43
2061 75,899 37,852 38,046
2062 76,145 37,983 38,161
2063 76,392 38,114 38,277
2064 76,640 38,246 38,394
2065 76,887 38,376 38,511 44
2066 77,134 38,506 38,628
2067 77,381 38,635 38,745
2068 77,625 38,763 38,862
2069 77,867 38,888 38,978
2070 78,104 39,012 39,092 44
2071 78,338 39,133 39,205
2072 78,568 39,251 39,316
2073 78,793 39,367 39,426
2074 79,013 39,480 39,533
2075 79,229 39,590 39,639 44
2076 79,439 39,697 39,742
2077 79,645 39,802 39,843
2078 79,845 39,903 39,941
2079 80,042 40,003 40,038
2080 80,235 40,100 40,134 45
2081 80,424 40,195 40,228
2082 80,609 40,289 40,320
2083 80,792 40,380 40,411
2084 80,972 40,471 40,501
2085 81,151 40,560 40,590 45
2086 81,327 40,649 40,678
2087 81,502 40,737 40,765
2088 81,677 40,825 40,851
2089 81,851 40,914 40,937
2090 82,026 41,002 41,024 45
2091 82,202 41,092 41,110
2092 82,380 41,181 41,198
2093 82,558 41,272 41,285
2094 82,737 41,363 41,374
2095 82,918 41,455 41,463 45
2096 83,099 41,547 41,552
2097 83,282 41,639 41,642
2098 83,466 41,732 41,733
2099 83,652 41,826 41,826
2100 83,840 41,920 41,919 45