Illinois, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Illinois, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Illinois, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Illinois trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Illinois để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Illinois.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Illinois.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Illinois. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Illinois, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Illinois hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Illinois ?

Illinois trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Illinois ?

Trong ngày Illinois cuộc sống 12553760 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Illinois ?

Trong ngày Illinois cuộc sống 6210297 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Illinois ?

Tính đến hôm nay ở Illinois trực tiếp 6343463 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Illinois ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Illinois Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Illinois ?

Trong ngày Illinois 750086 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 366771, những cậu bé - 383314. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Illinois ?

Tính đến hôm nay ở Illinois 729410 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 372653 và những cô gái 356757. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Illinois ?

Trong ngày Illinois có 741879 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 379082 và những cô gái - 362795. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Illinois ?

Trong ngày Illinois cuộc sống 794607 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 389363 , những cậu bé - 405243.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Illinois ?

Trong ngày Illinois 4912 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 1160 và phụ nữ 3752.

Dân số Illinois
12,553,760
Nam giới
6,210,297
Giống cái
6,343,463
Độ tuổi trung bình Illinois
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,221,375
15-29 tuổi 2,455,958
30-44 tuổi 2,555,298
45-59 tuổi 2,214,831
60-74 tuổi 2,081,850
75-89 tuổi 915,313
90+ tuổi 109,107
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,135,049
15-29 tuổi 1,248,559
30-44 tuổi 1,291,303
45-59 tuổi 1,100,556
60-74 tuổi 998,802
75-89 tuổi 398,661
90+ tuổi 37,356
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,086,323
15-29 tuổi 1,207,396
30-44 tuổi 1,263,993
45-59 tuổi 1,114,272
60-74 tuổi 1,083,043
75-89 tuổi 516,647
90+ tuổi 71,748

7 địa điểm hàng đầu ở Illinois, Hoa Kỳ

Quận Cook 5,194,675
Chicago 2,696,555
Quận DuPage 916,924
Quận Lake 703,462
Quận Will 677,560
Quận Kane 515,269
Quận McHenry 308,760

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Illinois, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Illinois, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Illinois, Hoa Kỳ dân số

1952 6,000,000
1957 6,500,000
1962 7,000,000
1967 7,500,000
1974 8,000,000
1981 8,500,000
1987 9,000,000
1993 9,500,000
1997 10,000,000
2002 10,500,000
2007 11,000,000
2012 11,500,000
2018 12,000,000
2025 12,500,000
2032 13,000,000
2040 13,500,000
2051 14,000,000
2062 14,500,000
2073 15,000,000
2086 15,500,000

Illinois, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Illinois, Hoa Kỳ

Nam giới 6,210,297 49%
Giống cái 6,343,463 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Illinois, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Illinois, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Illinois, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Illinois, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Illinois, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Illinois, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Illinois, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Illinois, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Illinois, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Illinois, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Illinois, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 5,853,995 2,920,768 2,933,226 30
1951 5,930,223 2,955,144 2,975,079
1952 6,018,464 2,996,274 3,022,189
1953 6,115,928 3,042,459 3,073,469
1954 6,220,118 3,092,215 3,127,902
1955 6,328,824 3,144,283 3,184,541 30
1956 6,440,138 3,197,625 3,242,513
1957 6,552,440 3,251,425 3,301,015
1958 6,664,390 3,305,070 3,359,319
1959 6,774,900 3,358,117 3,416,782
1960 6,883,067 3,410,212 3,472,855 30
1961 6,988,100 3,460,988 3,527,111
1962 7,089,248 3,509,990 3,579,257
1963 7,185,779 3,556,638 3,629,141
1964 7,277,056 3,600,322 3,676,733
1965 7,362,769 3,640,702 3,722,066 29
1966 7,442,469 3,677,424 3,765,045
1967 7,516,539 3,710,785 3,805,753
1968 7,586,603 3,741,944 3,844,659
1969 7,654,929 3,772,519 3,882,410
1970 7,723,276 3,803,723 3,919,552 28
1971 7,792,236 3,836,034 3,956,202
1972 7,861,750 3,869,278 3,992,471
1973 7,932,121 3,903,243 4,028,877
1974 8,003,491 3,937,464 4,066,026
1975 8,075,977 3,971,638 4,104,338 29
1976 8,149,893 4,005,748 4,144,145
1977 8,225,434 4,040,076 4,185,357
1978 8,302,391 4,074,946 4,227,444
1979 8,380,393 4,110,786 4,269,607
1980 8,459,171 4,147,882 4,311,288 30
1981 8,538,784 4,186,475 4,352,308
1982 8,619,359 4,226,443 4,392,915
1983 8,700,766 4,267,276 4,433,489
1984 8,782,846 4,308,243 4,474,602
1985 8,865,528 4,348,867 4,516,660 31
1986 8,948,961 4,389,031 4,559,929
1987 9,033,363 4,429,063 4,604,300
1988 9,118,866 4,469,493 4,649,373
1989 9,205,625 4,511,070 4,694,554
1990 9,293,893 4,554,391 4,739,502 33
1991 9,383,067 4,599,306 4,783,760
1992 9,473,427 4,645,764 4,827,663
1993 9,567,115 4,694,537 4,872,578
1994 9,666,979 4,746,597 4,920,382
1995 9,774,712 4,802,454 4,972,258 34
1996 9,891,615 4,862,664 5,028,950
1997 10,016,161 4,926,538 5,089,622
1998 10,143,768 4,991,818 5,151,950
1999 10,268,101 5,055,419 5,212,682
2000 10,384,690 5,115,158 5,269,531 35
2001 10,491,485 5,170,024 5,321,460
2002 10,589,957 5,220,696 5,369,261
2003 10,683,451 5,268,759 5,414,692
2004 10,777,050 5,316,642 5,460,407
2005 10,874,325 5,366,066 5,508,259 36
2006 10,976,268 5,417,458 5,558,810
2007 11,081,307 5,470,089 5,611,218
2008 11,187,384 5,523,132 5,664,252
2009 11,291,394 5,575,312 5,716,082
2010 11,391,068 5,625,685 5,765,383 37
2011 11,485,901 5,674,080 5,811,820
2012 11,576,578 5,720,750 5,855,827
2013 11,663,451 5,765,676 5,897,775
2014 11,747,236 5,808,929 5,938,307
2015 11,828,515 5,850,594 5,977,921 38
2016 11,907,316 5,890,631 6,016,685
2017 11,983,577 5,929,068 6,054,508
2018 12,057,727 5,966,161 6,091,565
2019 12,130,297 6,002,254 6,128,042
2020 12,201,728 6,037,632 6,164,095 38
2021 12,272,225 6,072,409 6,199,815
2022 12,341,903 6,106,639 6,235,263
2023 12,410,983 6,140,474 6,270,509
2024 12,479,671 6,174,066 6,305,604
2025 12,548,127 6,207,541 6,340,586 39
2026 12,616,411 6,240,946 6,375,464
2027 12,684,560 6,274,325 6,410,235
2028 12,752,651 6,307,769 6,444,882
2029 12,820,744 6,341,369 6,479,375
2030 12,888,824 6,375,165 6,513,659 40
2031 12,956,958 6,409,217 6,547,740
2032 13,024,980 6,443,443 6,581,536
2033 13,092,346 6,477,544 6,614,802
2034 13,158,333 6,511,113 6,647,219
2035 13,222,401 6,543,847 6,678,554 41
2036 13,284,363 6,575,646 6,708,717
2037 13,344,293 6,606,557 6,737,735
2038 13,402,256 6,636,622 6,765,634
2039 13,458,418 6,665,935 6,792,483
2040 13,512,924 6,694,576 6,818,347 42
2041 13,565,795 6,722,552 6,843,243
2042 13,617,040 6,749,854 6,867,185
2043 13,666,795 6,776,541 6,890,254
2044 13,715,237 6,802,688 6,912,548
2045 13,762,530 6,828,366 6,934,164 42
2046 13,808,783 6,853,617 6,955,165
2047 13,854,108 6,878,488 6,975,619
2048 13,898,698 6,903,053 6,995,644
2049 13,942,765 6,927,393 7,015,371
2050 13,986,500 6,951,582 7,034,917 43
2051 14,030,010 6,975,659 7,054,351
2052 14,073,399 6,999,663 7,073,735
2053 14,116,840 7,023,673 7,093,167
2054 14,160,517 7,047,767 7,112,749
2055 14,204,572 7,072,008 7,132,564 43
2056 14,249,082 7,096,425 7,152,656
2057 14,294,064 7,121,017 7,173,047
2058 14,339,514 7,145,764 7,193,749
2059 14,385,391 7,170,629 7,214,761
2060 14,431,649 7,195,575 7,236,073 43
2061 14,478,271 7,220,585 7,257,686
2062 14,525,219 7,245,638 7,279,580
2063 14,572,389 7,270,694 7,301,694
2064 14,619,651 7,295,700 7,323,950
2065 14,666,879 7,320,606 7,346,272 44
2066 14,714,013 7,345,384 7,368,628
2067 14,760,973 7,369,992 7,390,981
2068 14,807,591 7,394,341 7,413,249
2069 14,853,670 7,418,328 7,435,341
2070 14,899,053 7,441,871 7,457,181 44
2071 14,943,663 7,464,934 7,478,729
2072 14,987,466 7,487,502 7,499,963
2073 15,030,405 7,509,558 7,520,847
2074 15,072,434 7,531,089 7,541,345
2075 15,113,530 7,552,092 7,561,437 44
2076 15,153,669 7,572,564 7,581,104
2077 15,192,859 7,592,512 7,600,347
2078 15,231,156 7,611,959 7,619,197
2079 15,268,641 7,630,942 7,637,699
2080 15,305,393 7,649,498 7,655,895 45
2081 15,341,456 7,667,649 7,673,807
2082 15,376,875 7,685,429 7,691,445
2083 15,411,731 7,702,903 7,708,828
2084 15,446,117 7,720,144 7,725,973
2085 15,480,125 7,737,221 7,742,903 45
2086 15,513,806 7,754,169 7,759,637
2087 15,547,232 7,771,020 7,776,211
2088 15,580,520 7,787,832 7,792,687
2089 15,613,808 7,804,669 7,809,139
2090 15,647,205 7,821,580 7,825,625 45
2091 15,680,780 7,838,595 7,842,185
2092 15,714,564 7,855,729 7,858,835
2093 15,748,565 7,872,982 7,875,582
2094 15,782,779 7,890,350 7,892,429
2095 15,817,208 7,907,826 7,909,381 45
2096 15,851,856 7,925,403 7,926,452
2097 15,886,740 7,943,078 7,943,662
2098 15,921,888 7,960,848 7,961,040
2099 15,957,335 7,978,710 7,978,625
2100 15,993,126 7,996,664 7,996,461 45