Chicago Heights, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Chicago Heights, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Chicago Heights, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Chicago Heights trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Chicago Heights để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Chicago Heights.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Chicago Heights.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Chicago Heights. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Chicago Heights, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Chicago Heights hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Chicago Heights ?

Chicago Heights trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Chicago Heights ?

Trong ngày Chicago Heights cuộc sống 29764 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Chicago Heights ?

Trong ngày Chicago Heights cuộc sống 14723 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Chicago Heights ?

Tính đến hôm nay ở Chicago Heights trực tiếp 15039 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Chicago Heights ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Chicago Heights Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Chicago Heights ?

Trong ngày Chicago Heights 1777 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 869, những cậu bé - 908. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Chicago Heights ?

Tính đến hôm nay ở Chicago Heights 1728 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 883 và những cô gái 845. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Chicago Heights ?

Trong ngày Chicago Heights có 1758 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 897 và những cô gái - 859. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Chicago Heights ?

Trong ngày Chicago Heights cuộc sống 1883 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 922 , những cậu bé - 960.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Chicago Heights ?

Trong ngày Chicago Heights 11 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 2 và phụ nữ 8.

Dân số Chicago Heights
29,764
Nam giới
14,723
Giống cái
15,039
Độ tuổi trung bình Chicago Heights
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 5,263
15-29 tuổi 5,820
30-44 tuổi 6,054
45-59 tuổi 5,248
60-74 tuổi 4,933
75-89 tuổi 2,167
90+ tuổi 256
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 2,688
15-29 tuổi 2,957
30-44 tuổi 3,059
45-59 tuổi 2,607
60-74 tuổi 2,366
75-89 tuổi 942
90+ tuổi 86
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,573
15-29 tuổi 2,859
30-44 tuổi 2,993
45-59 tuổi 2,639
60-74 tuổi 2,565
75-89 tuổi 1,221
90+ tuổi 168

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Chicago Heights, Hoa Kỳ dân số

1980 20,000
2027 30,000

Chicago Heights, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Chicago Heights, Hoa Kỳ

Nam giới 14,723 49%
Giống cái 15,039 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Chicago Heights, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Chicago Heights, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Chicago Heights, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Chicago Heights, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Chicago Heights, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Chicago Heights, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Chicago Heights, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Chicago Heights, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Chicago Heights, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Chicago Heights, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Chicago Heights, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 13,879 6,925 6,954 30
1951 14,060 7,006 7,053
1952 14,269 7,104 7,165
1953 14,500 7,213 7,287
1954 14,747 7,331 7,416
1955 15,005 7,454 7,550 30
1956 15,269 7,581 7,687
1957 15,535 7,708 7,826
1958 15,800 7,836 7,964
1959 16,063 7,961 8,101
1960 16,319 8,085 8,234 30
1961 16,568 8,205 8,362
1962 16,808 8,322 8,486
1963 17,037 8,432 8,604
1964 17,253 8,536 8,717
1965 17,456 8,631 8,824 29
1966 17,645 8,719 8,926
1967 17,821 8,798 9,023
1968 17,987 8,871 9,115
1969 18,149 8,944 9,205
1970 18,311 9,018 9,293 28
1971 18,475 9,095 9,379
1972 18,639 9,173 9,465
1973 18,806 9,254 9,552
1974 18,975 9,335 9,640
1975 19,147 9,416 9,731 29
1976 19,323 9,497 9,825
1977 19,502 9,578 9,923
1978 19,684 9,661 10,023
1979 19,869 9,746 10,123
1980 20,056 9,834 10,221 30
1981 20,245 9,925 10,319
1982 20,436 10,020 10,415
1983 20,629 10,117 10,511
1984 20,823 10,214 10,609
1985 21,019 10,310 10,708 31
1986 21,217 10,406 10,811
1987 21,417 10,501 10,916
1988 21,620 10,596 11,023
1989 21,826 10,695 11,130
1990 22,035 10,798 11,237 33
1991 22,246 10,904 11,342
1992 22,461 11,014 11,446
1993 22,683 11,130 11,552
1994 22,920 11,253 11,666
1995 23,175 11,386 11,789 34
1996 23,452 11,529 11,923
1997 23,747 11,680 12,067
1998 24,050 11,835 12,215
1999 24,345 11,986 12,359
2000 24,621 12,127 12,493 35
2001 24,874 12,257 12,616
2002 25,108 12,378 12,730
2003 25,330 12,492 12,838
2004 25,551 12,605 12,946
2005 25,782 12,722 13,059 36
2006 26,024 12,844 13,179
2007 26,273 12,969 13,303
2008 26,524 13,095 13,429
2009 26,771 13,218 13,552
2010 27,007 13,338 13,669 37
2011 27,232 13,453 13,779
2012 27,447 13,563 13,883
2013 27,653 13,670 13,983
2014 27,852 13,772 14,079
2015 28,044 13,871 14,173 38
2016 28,231 13,966 14,265
2017 28,412 14,057 14,354
2018 28,588 14,145 14,442
2019 28,760 14,231 14,529
2020 28,929 14,314 14,614 38
2021 29,096 14,397 14,699
2022 29,262 14,478 14,783
2023 29,425 14,558 14,867
2024 29,588 14,638 14,950
2025 29,751 14,717 15,033 39
2026 29,913 14,797 15,115
2027 30,074 14,876 15,198
2028 30,236 14,955 15,280
2029 30,397 15,035 15,362
2030 30,558 15,115 15,443 40
2031 30,720 15,195 15,524
2032 30,881 15,277 15,604
2033 31,041 15,357 15,683
2034 31,197 15,437 15,760
2035 31,349 15,515 15,834 41
2036 31,496 15,590 15,906
2037 31,638 15,663 15,974
2038 31,776 15,735 16,041
2039 31,909 15,804 16,104
2040 32,038 15,872 16,166 42
2041 32,163 15,938 16,225
2042 32,285 16,003 16,281
2043 32,403 16,066 16,336
2044 32,518 16,128 16,389
2045 32,630 16,189 16,440 42
2046 32,740 16,249 16,490
2047 32,847 16,308 16,538
2048 32,953 16,366 16,586
2049 33,057 16,424 16,633
2050 33,161 16,481 16,679 43
2051 33,264 16,539 16,725
2052 33,367 16,595 16,771
2053 33,470 16,652 16,817
2054 33,574 16,709 16,864
2055 33,678 16,767 16,911 43
2056 33,783 16,825 16,958
2057 33,890 16,883 17,007
2058 33,998 16,942 17,056
2059 34,107 17,001 17,105
2060 34,216 17,060 17,156 43
2061 34,327 17,119 17,207
2062 34,438 17,179 17,259
2063 34,550 17,238 17,312
2064 34,662 17,297 17,364
2065 34,774 17,356 17,417 44
2066 34,886 17,415 17,470
2067 34,997 17,473 17,523
2068 35,108 17,531 17,576
2069 35,217 17,588 17,628
2070 35,325 17,644 17,680 44
2071 35,430 17,699 17,731
2072 35,534 17,752 17,782
2073 35,636 17,804 17,831
2074 35,736 17,855 17,880
2075 35,833 17,905 17,927 44
2076 35,928 17,954 17,974
2077 36,021 18,001 18,020
2078 36,112 18,047 18,064
2079 36,201 18,092 18,108
2080 36,288 18,136 18,151 45
2081 36,373 18,179 18,194
2082 36,457 18,221 18,236
2083 36,540 18,263 18,277
2084 36,622 18,304 18,317
2085 36,702 18,344 18,358 45
2086 36,782 18,384 18,397
2087 36,861 18,424 18,437
2088 36,940 18,464 18,476
2089 37,019 18,504 18,515
2090 37,098 18,544 18,554 45
2091 37,178 18,584 18,593
2092 37,258 18,625 18,632
2093 37,339 18,666 18,672
2094 37,420 18,707 18,712
2095 37,501 18,749 18,752 45
2096 37,584 18,790 18,793
2097 37,666 18,832 18,834
2098 37,750 18,874 18,875
2099 37,834 18,917 18,916
2100 37,919 18,959 18,959 45