Quận Franklin, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Quận Franklin, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Quận Franklin, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Quận Franklin trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Quận Franklin để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Quận Franklin.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Quận Franklin.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Quận Franklin. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Quận Franklin, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Quận Franklin hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Quận Franklin ?

Quận Franklin trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Quận Franklin ?

Trong ngày Quận Franklin cuộc sống 10496 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Quận Franklin ?

Trong ngày Quận Franklin cuộc sống 5192 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Quận Franklin ?

Tính đến hôm nay ở Quận Franklin trực tiếp 5303 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Quận Franklin ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Quận Franklin Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Quận Franklin ?

Trong ngày Quận Franklin 626 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 306, những cậu bé - 320. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Quận Franklin ?

Tính đến hôm nay ở Quận Franklin 609 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 311 và những cô gái 298. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Quận Franklin ?

Trong ngày Quận Franklin có 619 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 316 và những cô gái - 302. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Quận Franklin ?

Trong ngày Quận Franklin cuộc sống 663 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 324 , những cậu bé - 338.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Quận Franklin ?

Trong ngày Quận Franklin 4 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 3.

Dân số Quận Franklin
10,496
Nam giới
5,192
Giống cái
5,303
Độ tuổi trung bình Quận Franklin
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,854
15-29 tuổi 2,050
30-44 tuổi 2,133
45-59 tuổi 1,850
60-74 tuổi 1,738
75-89 tuổi 762
90+ tuổi 90
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 947
15-29 tuổi 1,041
30-44 tuổi 1,077
45-59 tuổi 918
60-74 tuổi 833
75-89 tuổi 330
90+ tuổi 29
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 906
15-29 tuổi 1,006
30-44 tuổi 1,054
45-59 tuổi 929
60-74 tuổi 902
75-89 tuổi 429
90+ tuổi 59

7 địa điểm hàng đầu ở Quận Franklin, Hoa Kỳ

Ackley 1,560

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Quận Franklin, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Quận Franklin, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Quận Franklin, Hoa Kỳ dân số

1951 4,900
1951 4,950
1952 5,000
1958 5,500
1963 6,000
1971 6,500
1979 7,000
1987 7,500
1994 8,000
1999 8,500
2004 9,000
2010 9,500
2017 10,000
2026 10,500
2034 11,000
2045 11,500
2059 12,000
2072 12,500
2088 13,000

Quận Franklin, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Quận Franklin, Hoa Kỳ

Nam giới 5,192 49%
Giống cái 5,303 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Quận Franklin, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Quận Franklin, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Quận Franklin, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Quận Franklin, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Quận Franklin, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Quận Franklin, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Quận Franklin, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Quận Franklin, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Quận Franklin, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Quận Franklin, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Quận Franklin, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 4,894 2,442 2,452 30
1951 4,958 2,470 2,487
1952 5,032 2,505 2,526
1953 5,113 2,543 2,569
1954 5,200 2,585 2,615
1955 5,291 2,629 2,662 30
1956 5,384 2,673 2,711
1957 5,478 2,718 2,760
1958 5,572 2,763 2,808
1959 5,664 2,807 2,856
1960 5,755 2,851 2,903 30
1961 5,843 2,893 2,949
1962 5,927 2,934 2,992
1963 6,008 2,973 3,034
1964 6,084 3,010 3,074
1965 6,156 3,044 3,112 29
1966 6,222 3,074 3,148
1967 6,284 3,102 3,182
1968 6,343 3,128 3,214
1969 6,400 3,154 3,246
1970 6,457 3,180 3,277 28
1971 6,515 3,207 3,307
1972 6,573 3,235 3,338
1973 6,632 3,263 3,368
1974 6,692 3,292 3,399
1975 6,752 3,320 3,431 29
1976 6,814 3,349 3,465
1977 6,877 3,378 3,499
1978 6,942 3,407 3,534
1979 7,007 3,437 3,570
1980 7,073 3,468 3,604 30
1981 7,139 3,500 3,639
1982 7,207 3,533 3,673
1983 7,275 3,568 3,707
1984 7,343 3,602 3,741
1985 7,412 3,636 3,776 31
1986 7,482 3,669 3,812
1987 7,553 3,703 3,849
1988 7,624 3,737 3,887
1989 7,697 3,771 3,925
1990 7,771 3,808 3,962 33
1991 7,845 3,845 3,999
1992 7,921 3,884 4,036
1993 7,999 3,925 4,074
1994 8,083 3,968 4,114
1995 8,173 4,015 4,157 34
1996 8,270 4,065 4,204
1997 8,374 4,119 4,255
1998 8,481 4,173 4,307
1999 8,585 4,227 4,358
2000 8,683 4,277 4,406 35
2001 8,772 4,322 4,449
2002 8,854 4,365 4,489
2003 8,932 4,405 4,527
2004 9,011 4,445 4,565
2005 9,092 4,486 4,605 36
2006 9,177 4,529 4,647
2007 9,265 4,573 4,691
2008 9,354 4,618 4,736
2009 9,441 4,661 4,779
2010 9,524 4,703 4,820 37
2011 9,603 4,744 4,859
2012 9,679 4,783 4,896
2013 9,752 4,820 4,931
2014 9,822 4,857 4,965
2015 9,890 4,891 4,998 38
2016 9,956 4,925 5,030
2017 10,020 4,957 5,062
2018 10,082 4,988 5,093
2019 10,142 5,018 5,123
2020 10,202 5,048 5,154 38
2021 10,261 5,077 5,183
2022 10,319 5,106 5,213
2023 10,377 5,134 5,243
2024 10,434 5,162 5,272
2025 10,492 5,190 5,301 39
2026 10,549 5,218 5,330
2027 10,606 5,246 5,359
2028 10,663 5,274 5,388
2029 10,720 5,302 5,417
2030 10,776 5,330 5,446 40
2031 10,833 5,359 5,474
2032 10,890 5,387 5,503
2033 10,947 5,416 5,530
2034 11,002 5,444 5,558
2035 11,055 5,471 5,584 41
2036 11,107 5,498 5,609
2037 11,157 5,524 5,633
2038 11,206 5,549 5,657
2039 11,253 5,573 5,679
2040 11,298 5,597 5,701 42
2041 11,342 5,621 5,721
2042 11,385 5,643 5,741
2043 11,427 5,666 5,761
2044 11,467 5,688 5,779
2045 11,507 5,709 5,797 42
2046 11,546 5,730 5,815
2047 11,584 5,751 5,832
2048 11,621 5,771 5,849
2049 11,658 5,792 5,865
2050 11,694 5,812 5,882 43
2051 11,731 5,832 5,898
2052 11,767 5,852 5,914
2053 11,803 5,872 5,930
2054 11,840 5,892 5,947
2055 11,877 5,913 5,963 43
2056 11,914 5,933 5,980
2057 11,951 5,954 5,997
2058 11,989 5,974 6,015
2059 12,028 5,995 6,032
2060 12,066 6,016 6,050 43
2061 12,105 6,037 6,068
2062 12,145 6,058 6,086
2063 12,184 6,079 6,105
2064 12,224 6,100 6,123
2065 12,263 6,121 6,142 44
2066 12,303 6,141 6,161
2067 12,342 6,162 6,179
2068 12,381 6,182 6,198
2069 12,419 6,202 6,217
2070 12,457 6,222 6,235 44
2071 12,495 6,241 6,253
2072 12,531 6,260 6,271
2073 12,567 6,279 6,288
2074 12,602 6,297 6,305
2075 12,637 6,314 6,322 44
2076 12,670 6,331 6,338
2077 12,703 6,348 6,355
2078 12,735 6,364 6,370
2079 12,766 6,380 6,386
2080 12,797 6,396 6,401 45
2081 12,827 6,411 6,416
2082 12,857 6,426 6,431
2083 12,886 6,440 6,445
2084 12,915 6,455 6,460
2085 12,943 6,469 6,474 45
2086 12,971 6,483 6,488
2087 12,999 6,497 6,502
2088 13,027 6,511 6,515
2089 13,055 6,525 6,529
2090 13,083 6,539 6,543 45
2091 13,111 6,554 6,557
2092 13,139 6,568 6,571
2093 13,168 6,582 6,585
2094 13,196 6,597 6,599
2095 13,225 6,612 6,613 45
2096 13,254 6,626 6,627
2097 13,283 6,641 6,642
2098 13,313 6,656 6,656
2099 13,342 6,671 6,671
2100 13,372 6,686 6,686 45