Quận Iowa, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Quận Iowa, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Quận Iowa, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Quận Iowa trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Quận Iowa để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Quận Iowa.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Quận Iowa.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Quận Iowa. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Quận Iowa, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Quận Iowa hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Quận Iowa ?

Quận Iowa trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Quận Iowa ?

Trong ngày Quận Iowa cuộc sống 16074 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Quận Iowa ?

Trong ngày Quận Iowa cuộc sống 7951 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Quận Iowa ?

Tính đến hôm nay ở Quận Iowa trực tiếp 8121 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Quận Iowa ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Quận Iowa Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Quận Iowa ?

Trong ngày Quận Iowa 960 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 469, những cậu bé - 490. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Quận Iowa ?

Tính đến hôm nay ở Quận Iowa 933 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 476 và những cô gái 456. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Quận Iowa ?

Trong ngày Quận Iowa có 949 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 484 và những cô gái - 463. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Quận Iowa ?

Trong ngày Quận Iowa cuộc sống 1017 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 497 , những cậu bé - 518.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Quận Iowa ?

Trong ngày Quận Iowa 6 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 1 và phụ nữ 4.

Dân số Quận Iowa
16,074
Nam giới
7,951
Giống cái
8,121
Độ tuổi trung bình Quận Iowa
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,842
15-29 tuổi 3,143
30-44 tuổi 3,268
45-59 tuổi 2,834
60-74 tuổi 2,664
75-89 tuổi 1,168
90+ tuổi 138
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,450
15-29 tuổi 1,596
30-44 tuổi 1,650
45-59 tuổi 1,406
60-74 tuổi 1,276
75-89 tuổi 507
90+ tuổi 46
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,388
15-29 tuổi 1,542
30-44 tuổi 1,615
45-59 tuổi 1,424
60-74 tuổi 1,383
75-89 tuổi 658
90+ tuổi 90

7 địa điểm hàng đầu ở Quận Iowa, Hoa Kỳ

North English 1,022

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Quận Iowa, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Quận Iowa, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Quận Iowa, Hoa Kỳ dân số

1955 8,000
1962 9,000
1972 10,000
2090 20,000

Quận Iowa, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Quận Iowa, Hoa Kỳ

Nam giới 7,951 49%
Giống cái 8,121 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Quận Iowa, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Quận Iowa, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Quận Iowa, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Quận Iowa, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Quận Iowa, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Quận Iowa, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Quận Iowa, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Quận Iowa, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Quận Iowa, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Quận Iowa, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Quận Iowa, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 7,495 3,739 3,755 30
1951 7,593 3,783 3,809
1952 7,706 3,836 3,869
1953 7,831 3,895 3,935
1954 7,964 3,959 4,005
1955 8,103 4,026 4,077 30
1956 8,246 4,094 4,151
1957 8,390 4,163 4,226
1958 8,533 4,231 4,301
1959 8,674 4,299 4,375
1960 8,813 4,366 4,446 30
1961 8,947 4,431 4,516
1962 9,077 4,494 4,583
1963 9,201 4,554 4,646
1964 9,317 4,610 4,707
1965 9,427 4,661 4,765 29
1966 9,529 4,708 4,820
1967 9,624 4,751 4,873
1968 9,714 4,791 4,922
1969 9,801 4,830 4,971
1970 9,889 4,870 5,018 28
1971 9,977 4,911 5,065
1972 10,066 4,954 5,112
1973 10,156 4,997 5,158
1974 10,248 5,041 5,206
1975 10,340 5,085 5,255 29
1976 10,435 5,129 5,306
1977 10,532 5,173 5,359
1978 10,630 5,217 5,413
1979 10,730 5,263 5,467
1980 10,831 5,311 5,520 30
1981 10,933 5,360 5,572
1982 11,036 5,411 5,624
1983 11,140 5,464 5,676
1984 11,245 5,516 5,729
1985 11,351 5,568 5,783 31
1986 11,458 5,619 5,838
1987 11,566 5,671 5,895
1988 11,676 5,722 5,953
1989 11,787 5,776 6,011
1990 11,900 5,831 6,068 33
1991 12,014 5,889 6,125
1992 12,130 5,948 6,181
1993 12,250 6,011 6,239
1994 12,378 6,077 6,300
1995 12,515 6,149 6,366 34
1996 12,665 6,226 6,439
1997 12,825 6,308 6,516
1998 12,988 6,391 6,596
1999 13,147 6,473 6,674
2000 13,297 6,549 6,747 35
2001 13,433 6,619 6,813
2002 13,559 6,684 6,875
2003 13,679 6,746 6,933
2004 13,799 6,807 6,991
2005 13,923 6,870 7,053 36
2006 14,054 6,936 7,117
2007 14,189 7,004 7,184
2008 14,324 7,072 7,252
2009 14,458 7,138 7,319
2010 14,585 7,203 7,382 37
2011 14,707 7,265 7,441
2012 14,823 7,325 7,498
2013 14,934 7,382 7,551
2014 15,041 7,438 7,603
2015 15,145 7,491 7,654 38
2016 15,246 7,542 7,704
2017 15,344 7,591 7,752
2018 15,439 7,639 7,799
2019 15,532 7,685 7,846
2020 15,623 7,730 7,892 38
2021 15,713 7,775 7,938
2022 15,803 7,819 7,983
2023 15,891 7,862 8,029
2024 15,979 7,905 8,073
2025 16,067 7,948 8,118 39
2026 16,154 7,991 8,163
2027 16,241 8,033 8,207
2028 16,329 8,076 8,252
2029 16,416 8,119 8,296
2030 16,503 8,163 8,340 40
2031 16,590 8,206 8,384
2032 16,677 8,250 8,427
2033 16,764 8,294 8,469
2034 16,848 8,337 8,511
2035 16,930 8,379 8,551 41
2036 17,009 8,419 8,590
2037 17,086 8,459 8,627
2038 17,160 8,497 8,663
2039 17,232 8,535 8,697
2040 17,302 8,572 8,730 42
2041 17,370 8,607 8,762
2042 17,435 8,642 8,793
2043 17,499 8,676 8,822
2044 17,561 8,710 8,851
2045 17,622 8,743 8,878 42
2046 17,681 8,775 8,905
2047 17,739 8,807 8,931
2048 17,796 8,838 8,957
2049 17,852 8,870 8,982
2050 17,908 8,901 9,007 43
2051 17,964 8,931 9,032
2052 18,020 8,962 9,057
2053 18,075 8,993 9,082
2054 18,131 9,024 9,107
2055 18,188 9,055 9,132 43
2056 18,245 9,086 9,158
2057 18,302 9,118 9,184
2058 18,360 9,149 9,211
2059 18,419 9,181 9,238
2060 18,478 9,213 9,265 43
2061 18,538 9,245 9,293
2062 18,598 9,277 9,321
2063 18,659 9,309 9,349
2064 18,719 9,341 9,377
2065 18,780 9,373 9,406 44
2066 18,840 9,405 9,435
2067 18,900 9,436 9,463
2068 18,960 9,468 9,492
2069 19,019 9,498 9,520
2070 19,077 9,528 9,548 44
2071 19,134 9,558 9,576
2072 19,190 9,587 9,603
2073 19,245 9,615 9,630
2074 19,299 9,643 9,656
2075 19,352 9,670 9,682 44
2076 19,403 9,696 9,707
2077 19,453 9,721 9,731
2078 19,502 9,746 9,755
2079 19,550 9,771 9,779
2080 19,597 9,794 9,802 45
2081 19,643 9,818 9,825
2082 19,689 9,840 9,848
2083 19,733 9,863 9,870
2084 19,777 9,885 9,892
2085 19,821 9,907 9,914 45
2086 19,864 9,928 9,935
2087 19,907 9,950 9,957
2088 19,950 9,971 9,978
2089 19,992 9,993 9,999
2090 20,035 10,015 10,020 45
2091 20,078 10,036 10,041
2092 20,121 10,058 10,062
2093 20,165 10,080 10,084
2094 20,209 10,103 10,105
2095 20,253 10,125 10,127 45
2096 20,297 10,148 10,149
2097 20,342 10,170 10,171
2098 20,387 10,193 10,193
2099 20,432 10,216 10,216
2100 20,478 10,239 10,239 45