Franklin, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Franklin, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Franklin, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Franklin trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Franklin để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Franklin.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Franklin.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Franklin. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Franklin, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Franklin hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Franklin ?

Franklin trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Franklin ?

Trong ngày Franklin cuộc sống 24175 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Franklin ?

Trong ngày Franklin cuộc sống 11959 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Franklin ?

Tính đến hôm nay ở Franklin trực tiếp 12215 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Franklin ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Franklin Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Franklin ?

Trong ngày Franklin 1443 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 706, những cậu bé - 737. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Franklin ?

Tính đến hôm nay ở Franklin 1403 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 717 và những cô gái 686. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Franklin ?

Trong ngày Franklin có 1428 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 729 và những cô gái - 697. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Franklin ?

Trong ngày Franklin cuộc sống 1529 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 749 , những cậu bé - 779.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Franklin ?

Trong ngày Franklin 9 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 2 và phụ nữ 7.

Dân số Franklin
24,175
Nam giới
11,959
Giống cái
12,215
Độ tuổi trung bình Franklin
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 4,274
15-29 tuổi 4,726
30-44 tuổi 4,918
45-59 tuổi 4,264
60-74 tuổi 4,007
75-89 tuổi 1,760
90+ tuổi 208
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 2,183
15-29 tuổi 2,401
30-44 tuổi 2,484
45-59 tuổi 2,116
60-74 tuổi 1,921
75-89 tuổi 766
90+ tuổi 70
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,089
15-29 tuổi 2,322
30-44 tuổi 2,430
45-59 tuổi 2,143
60-74 tuổi 2,083
75-89 tuổi 992
90+ tuổi 136

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Franklin, Hoa Kỳ dân số

2001 20,000
2088 30,000

Franklin, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Franklin, Hoa Kỳ

Nam giới 11,959 49%
Giống cái 12,215 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Franklin, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Franklin, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Franklin, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Franklin, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Franklin, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Franklin, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Franklin, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Franklin, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Franklin, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Franklin, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Franklin, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 11,273 5,624 5,648 30
1951 11,420 5,691 5,729
1952 11,590 5,770 5,820
1953 11,778 5,859 5,918
1954 11,978 5,954 6,023
1955 12,188 6,055 6,132 30
1956 12,402 6,157 6,244
1957 12,618 6,261 6,357
1958 12,834 6,364 6,469
1959 13,047 6,467 6,580
1960 13,255 6,567 6,688 30
1961 13,457 6,665 6,792
1962 13,652 6,759 6,892
1963 13,838 6,849 6,988
1964 14,014 6,933 7,080
1965 14,179 7,011 7,167 29
1966 14,332 7,081 7,250
1967 14,475 7,146 7,329
1968 14,610 7,206 7,404
1969 14,741 7,265 7,476
1970 14,873 7,325 7,548 28
1971 15,006 7,387 7,618
1972 15,140 7,451 7,688
1973 15,275 7,516 7,758
1974 15,413 7,582 7,830
1975 15,552 7,648 7,904 29
1976 15,695 7,714 7,980
1977 15,840 7,780 8,060
1978 15,988 7,847 8,141
1979 16,138 7,916 8,222
1980 16,290 7,987 8,302 30
1981 16,443 8,062 8,381
1982 16,599 8,139 8,459
1983 16,755 8,217 8,538
1984 16,913 8,296 8,617
1985 17,073 8,375 8,698 31
1986 17,233 8,452 8,781
1987 17,396 8,529 8,866
1988 17,561 8,607 8,953
1989 17,728 8,687 9,040
1990 17,898 8,770 9,127 33
1991 18,069 8,857 9,212
1992 18,243 8,946 9,297
1993 18,424 9,040 9,383
1994 18,616 9,140 9,475
1995 18,824 9,248 9,575 34
1996 19,049 9,364 9,684
1997 19,289 9,487 9,801
1998 19,534 9,613 9,921
1999 19,774 9,735 10,038
2000 19,998 9,850 10,148 35
2001 20,204 9,956 10,248
2002 20,394 10,054 10,340
2003 20,574 10,146 10,427
2004 20,754 10,238 10,515
2005 20,941 10,333 10,607 36
2006 21,138 10,432 10,705
2007 21,340 10,534 10,806
2008 21,544 10,636 10,908
2009 21,744 10,736 11,008
2010 21,936 10,833 11,102 37
2011 22,119 10,927 11,192
2012 22,294 11,017 11,277
2013 22,461 11,103 11,357
2014 22,622 11,186 11,435
2015 22,779 11,267 11,512 38
2016 22,931 11,344 11,586
2017 23,077 11,418 11,659
2018 23,220 11,489 11,731
2019 23,360 11,559 11,801
2020 23,498 11,627 11,870 38
2021 23,633 11,694 11,939
2022 23,768 11,760 12,007
2023 23,901 11,825 12,075
2024 24,033 11,890 12,143
2025 24,165 11,954 12,210 39
2026 24,296 12,018 12,277
2027 24,427 12,083 12,344
2028 24,559 12,147 12,411
2029 24,690 12,212 12,477
2030 24,821 12,277 12,543 40
2031 24,952 12,342 12,609
2032 25,083 12,408 12,674
2033 25,213 12,474 12,738
2034 25,340 12,539 12,801
2035 25,463 12,602 12,861 41
2036 25,582 12,663 12,919
2037 25,698 12,722 12,975
2038 25,810 12,780 13,029
2039 25,918 12,837 13,080
2040 26,023 12,892 13,130 42
2041 26,124 12,946 13,178
2042 26,223 12,998 13,224
2043 26,319 13,050 13,269
2044 26,412 13,100 13,312
2045 26,503 13,150 13,353 42
2046 26,592 13,198 13,394
2047 26,680 13,246 13,433
2048 26,766 13,293 13,472
2049 26,850 13,340 13,510
2050 26,935 13,387 13,547 43
2051 27,018 13,433 13,585
2052 27,102 13,479 13,622
2053 27,186 13,526 13,660
2054 27,270 13,572 13,697
2055 27,355 13,619 13,735 43
2056 27,440 13,666 13,774
2057 27,527 13,713 13,813
2058 27,615 13,761 13,853
2059 27,703 13,809 13,894
2060 27,792 13,857 13,935 43
2061 27,882 13,905 13,976
2062 27,972 13,953 14,018
2063 28,063 14,001 14,061
2064 28,154 14,050 14,104
2065 28,245 14,098 14,147 44
2066 28,336 14,145 14,190
2067 28,426 14,193 14,233
2068 28,516 14,240 14,276
2069 28,605 14,286 14,318
2070 28,692 14,331 14,361 44
2071 28,778 14,375 14,402
2072 28,862 14,419 14,443
2073 28,945 14,461 14,483
2074 29,026 14,503 14,523
2075 29,105 14,543 14,561 44
2076 29,182 14,583 14,599
2077 29,258 14,621 14,636
2078 29,332 14,659 14,673
2079 29,404 14,695 14,708
2080 29,475 14,731 14,743 45
2081 29,544 14,766 14,778
2082 29,612 14,800 14,812
2083 29,679 14,834 14,845
2084 29,746 14,867 14,878
2085 29,811 14,900 14,911 45
2086 29,876 14,932 14,943
2087 29,940 14,965 14,975
2088 30,004 14,997 15,007
2089 30,069 15,030 15,038
2090 30,133 15,062 15,070 45
2091 30,198 15,095 15,102
2092 30,263 15,128 15,134
2093 30,328 15,161 15,166
2094 30,394 15,195 15,199
2095 30,460 15,228 15,231 45
2096 30,527 15,262 15,264
2097 30,594 15,296 15,297
2098 30,662 15,330 15,331
2099 30,730 15,365 15,365
2100 30,799 15,399 15,399 45