Quận Williamson, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Quận Williamson, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Quận Williamson, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Quận Williamson trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Quận Williamson để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Quận Williamson.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Quận Williamson.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Quận Williamson. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Quận Williamson, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Quận Williamson hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Quận Williamson ?

Quận Williamson trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Quận Williamson ?

Trong ngày Quận Williamson cuộc sống 415428 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Quận Williamson ?

Trong ngày Quận Williamson cuộc sống 205510 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Quận Williamson ?

Tính đến hôm nay ở Quận Williamson trực tiếp 209916 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Quận Williamson ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Quận Williamson Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Quận Williamson ?

Trong ngày Quận Williamson 24821 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 12136, những cậu bé - 12683. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Quận Williamson ?

Tính đến hôm nay ở Quận Williamson 24137 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 12330 và những cô gái 11805. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Quận Williamson ?

Trong ngày Quận Williamson có 24549 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 12544 và những cô gái - 12005. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Quận Williamson ?

Trong ngày Quận Williamson cuộc sống 26294 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 12883 , những cậu bé - 13409.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Quận Williamson ?

Trong ngày Quận Williamson 162 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 38 và phụ nữ 123.

Dân số Quận Williamson
415,428
Nam giới
205,510
Giống cái
209,916
Độ tuổi trung bình Quận Williamson
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 73,507
15-29 tuổi 81,269
30-44 tuổi 84,556
45-59 tuổi 73,289
60-74 tuổi 68,889
75-89 tuổi 30,287
90+ tuổi 3,608
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 37,557
15-29 tuổi 41,313
30-44 tuổi 42,729
45-59 tuổi 36,417
60-74 tuổi 33,051
75-89 tuổi 13,188
90+ tuổi 1,234
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 35,946
15-29 tuổi 39,950
30-44 tuổi 41,826
45-59 tuổi 36,870
60-74 tuổi 35,837
75-89 tuổi 17,094
90+ tuổi 2,372

7 địa điểm hàng đầu ở Quận Williamson, Hoa Kỳ

Austin 931,830
Anderson Mill 8,744
Bartlett 2,761

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Quận Williamson, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Quận Williamson, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Quận Williamson, Hoa Kỳ dân số

1953 200,000
1988 300,000
2019 400,000
2075 500,000

Quận Williamson, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Quận Williamson, Hoa Kỳ

Nam giới 205,510 49%
Giống cái 209,916 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Quận Williamson, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Quận Williamson, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Quận Williamson, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Quận Williamson, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Quận Williamson, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Quận Williamson, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Quận Williamson, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Quận Williamson, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Quận Williamson, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Quận Williamson, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Quận Williamson, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 193,719 96,653 97,066 30
1951 196,242 97,791 98,450
1952 199,162 99,152 100,009
1953 202,387 100,680 101,706
1954 205,835 102,327 103,508
1955 209,432 104,050 105,382 30
1956 213,116 105,815 107,300
1957 216,832 107,595 109,236
1958 220,537 109,371 111,166
1959 224,194 111,126 113,067
1960 227,773 112,850 114,923 30
1961 231,249 114,530 116,718
1962 234,596 116,152 118,444
1963 237,791 117,695 120,095
1964 240,811 119,141 121,670
1965 243,647 120,477 123,170 29
1966 246,285 121,692 124,592
1967 248,736 122,796 125,939
1968 251,055 123,828 127,227
1969 253,316 124,839 128,476
1970 255,577 125,872 129,705 28
1971 257,859 126,941 130,918
1972 260,160 128,041 132,118
1973 262,488 129,165 133,323
1974 264,850 130,298 134,552
1975 267,249 131,429 135,820 29
1976 269,695 132,557 137,137
1977 272,195 133,693 138,501
1978 274,741 134,847 139,894
1979 277,323 136,033 141,289
1980 279,929 137,261 142,668 30
1981 282,564 138,538 144,026
1982 285,230 139,861 145,369
1983 287,924 141,212 146,712
1984 290,640 142,567 148,073
1985 293,377 143,912 149,464 31
1986 296,138 145,241 150,896
1987 298,931 146,566 152,365
1988 301,760 147,903 153,856
1989 304,631 149,279 155,351
1990 307,552 150,713 156,839 33
1991 310,503 152,199 158,303
1992 313,493 153,737 159,756
1993 316,593 155,351 161,242
1994 319,898 157,073 162,824
1995 323,463 158,922 164,541 34
1996 327,332 160,914 166,417
1997 331,453 163,028 168,425
1998 335,676 165,188 170,487
1999 339,790 167,293 172,497
2000 343,649 169,270 174,378 35
2001 347,183 171,085 176,097
2002 350,441 172,762 177,679
2003 353,535 174,353 179,182
2004 356,632 175,937 180,695
2005 359,851 177,573 182,278 36
2006 363,225 179,273 183,951
2007 366,701 181,015 185,685
2008 370,211 182,770 187,440
2009 373,653 184,497 189,155
2010 376,951 186,164 190,787 37
2011 380,090 187,766 192,324
2012 383,090 189,310 193,780
2013 385,965 190,797 195,168
2014 388,738 192,228 196,509
2015 391,427 193,607 197,820 38
2016 394,035 194,932 199,103
2017 396,559 196,204 200,355
2018 399,012 197,431 201,581
2019 401,414 198,625 202,788
2020 403,778 199,796 203,981 38
2021 406,111 200,947 205,163
2022 408,416 202,080 206,336
2023 410,702 203,199 207,502
2024 412,975 204,311 208,664
2025 415,241 205,419 209,821 39
2026 417,500 206,524 210,976
2027 419,756 207,629 212,126
2028 422,009 208,736 213,273
2029 424,262 209,847 214,414
2030 426,515 210,966 215,549 40
2031 428,770 212,093 216,677
2032 431,021 213,225 217,795
2033 433,250 214,354 218,896
2034 435,434 215,465 219,969
2035 437,554 216,548 221,005 41
2036 439,604 217,600 222,004
2037 441,587 218,623 222,964
2038 443,505 219,618 223,887
2039 445,364 220,588 224,776
2040 447,168 221,536 225,632 42
2041 448,917 222,461 226,455
2042 450,613 223,365 227,248
2043 452,260 224,248 228,011
2044 453,863 225,113 228,749
2045 455,428 225,963 229,464 42
2046 456,958 226,799 230,159
2047 458,458 227,622 230,836
2048 459,934 228,435 231,499
2049 461,392 229,240 232,151
2050 462,839 230,041 232,798 43
2051 464,279 230,837 233,441
2052 465,715 231,632 234,083
2053 467,152 232,426 234,726
2054 468,598 233,223 235,374
2055 470,056 234,026 236,030 43
2056 471,529 234,834 236,694
2057 473,017 235,647 237,369
2058 474,521 236,466 238,054
2059 476,039 237,289 238,750
2060 477,570 238,115 239,455 43
2061 479,113 238,942 240,170
2062 480,666 239,771 240,895
2063 482,227 240,601 241,626
2064 483,791 241,428 242,363
2065 485,354 242,252 243,102 44
2066 486,914 243,072 243,841
2067 488,468 243,886 244,581
2068 490,011 244,692 245,318
2069 491,536 245,486 246,049
2070 493,037 246,265 246,772 44
2071 494,514 247,028 247,485
2072 495,963 247,775 248,187
2073 497,384 248,505 248,879
2074 498,775 249,217 249,557
2075 500,135 249,913 250,222 44
2076 501,463 250,590 250,873
2077 502,760 251,250 251,509
2078 504,027 251,894 252,133
2079 505,268 252,522 252,745
2080 506,484 253,136 253,348 45
2081 507,677 253,737 253,940
2082 508,849 254,325 254,524
2083 510,003 254,903 255,099
2084 511,141 255,474 255,667
2085 512,266 256,039 256,227 45
2086 513,381 256,600 256,781
2087 514,487 257,157 257,329
2088 515,588 257,714 257,874
2089 516,690 258,271 258,419
2090 517,795 258,830 258,964 45
2091 518,906 259,393 259,512
2092 520,024 259,960 260,063
2093 521,149 260,531 260,617
2094 522,282 261,106 261,175
2095 523,421 261,684 261,736 45
2096 524,567 262,266 262,301
2097 525,722 262,851 262,870
2098 526,885 263,439 263,445
2099 528,058 264,030 264,027
2100 529,242 264,624 264,618 45