Texarkana, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Texarkana, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Texarkana, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Texarkana trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Texarkana để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Texarkana.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Texarkana.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Texarkana. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Texarkana, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Texarkana hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Texarkana ?

Texarkana trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Texarkana ?

Trong ngày Texarkana cuộc sống 36639 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Texarkana ?

Trong ngày Texarkana cuộc sống 18125 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Texarkana ?

Tính đến hôm nay ở Texarkana trực tiếp 18514 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Texarkana ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Texarkana Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Texarkana ?

Trong ngày Texarkana 2188 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1070, những cậu bé - 1118. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Texarkana ?

Tính đến hôm nay ở Texarkana 2128 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1087 và những cô gái 1040. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Texarkana ?

Trong ngày Texarkana có 2164 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1105 và những cô gái - 1058. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Texarkana ?

Trong ngày Texarkana cuộc sống 2318 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 1136 , những cậu bé - 1182.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Texarkana ?

Trong ngày Texarkana 14 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 3 và phụ nữ 10.

Dân số Texarkana
36,639
Nam giới
18,125
Giống cái
18,514
Độ tuổi trung bình Texarkana
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 6,480
15-29 tuổi 7,165
30-44 tuổi 7,456
45-59 tuổi 6,462
60-74 tuổi 6,073
75-89 tuổi 2,669
90+ tuổi 316
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 3,310
15-29 tuổi 3,641
30-44 tuổi 3,767
45-59 tuổi 3,210
60-74 tuổi 2,913
75-89 tuổi 1,160
90+ tuổi 108
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 3,168
15-29 tuổi 3,521
30-44 tuổi 3,687
45-59 tuổi 3,250
60-74 tuổi 3,158
75-89 tuổi 1,506
90+ tuổi 207

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Texarkana, Hoa Kỳ dân số

1960 20,000
2000 30,000
2044 40,000

Texarkana, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Texarkana, Hoa Kỳ

Nam giới 18,125 49%
Giống cái 18,514 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Texarkana, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Texarkana, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Texarkana, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Texarkana, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Texarkana, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Texarkana, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Texarkana, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Texarkana, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Texarkana, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Texarkana, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Texarkana, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 17,085 8,524 8,561 30
1951 17,308 8,625 8,683
1952 17,565 8,745 8,820
1953 17,850 8,879 8,970
1954 18,154 9,025 9,129
1955 18,471 9,177 9,294 30
1956 18,796 9,332 9,463
1957 19,124 9,489 9,634
1958 19,451 9,646 9,804
1959 19,773 9,801 9,972
1960 20,089 9,953 10,136 30
1961 20,396 10,101 10,294
1962 20,691 10,244 10,446
1963 20,973 10,380 10,592
1964 21,239 10,508 10,731
1965 21,489 10,626 10,863 29
1966 21,722 10,733 10,988
1967 21,938 10,830 11,107
1968 22,142 10,921 11,221
1969 22,342 11,010 11,331
1970 22,541 11,101 11,439 28
1971 22,743 11,196 11,546
1972 22,945 11,293 11,652
1973 23,151 11,392 11,759
1974 23,359 11,492 11,867
1975 23,571 11,591 11,979 29
1976 23,786 11,691 12,095
1977 24,007 11,791 12,215
1978 24,232 11,893 12,338
1979 24,459 11,998 12,461
1980 24,689 12,106 12,583 30
1981 24,921 12,218 12,703
1982 25,157 12,335 12,821
1983 25,394 12,454 12,939
1984 25,634 12,574 13,059
1985 25,875 12,692 13,182 31
1986 26,119 12,810 13,308
1987 26,365 12,927 13,438
1988 26,615 13,045 13,570
1989 26,868 13,166 13,701
1990 27,125 13,292 13,833 33
1991 27,386 13,423 13,962
1992 27,649 13,559 14,090
1993 27,923 13,701 14,221
1994 28,214 13,853 14,361
1995 28,529 14,016 14,512 34
1996 28,870 14,192 14,677
1997 29,233 14,379 14,854
1998 29,606 14,569 15,036
1999 29,969 14,755 15,214
2000 30,309 14,929 15,380 35
2001 30,621 15,089 15,531
2002 30,908 15,237 15,671
2003 31,181 15,377 15,803
2004 31,454 15,517 15,937
2005 31,738 15,661 16,076 36
2006 32,036 15,811 16,224
2007 32,342 15,965 16,377
2008 32,652 16,120 16,532
2009 32,955 16,272 16,683
2010 33,246 16,419 16,827 37
2011 33,523 16,560 16,962
2012 33,788 16,697 17,091
2013 34,041 16,828 17,213
2014 34,286 16,954 17,332
2015 34,523 17,076 17,447 38
2016 34,753 17,192 17,560
2017 34,976 17,305 17,671
2018 35,192 17,413 17,779
2019 35,404 17,518 17,885
2020 35,612 17,621 17,991 38
2021 35,818 17,723 18,095
2022 36,022 17,823 18,198
2023 36,223 17,922 18,301
2024 36,424 18,020 18,404
2025 36,623 18,117 18,506 39
2026 36,823 18,215 18,607
2027 37,022 18,312 18,709
2028 37,220 18,410 18,810
2029 37,419 18,508 18,911
2030 37,618 18,607 19,011 40
2031 37,817 18,706 19,110
2032 38,015 18,806 19,209
2033 38,212 18,905 19,306
2034 38,404 19,003 19,401
2035 38,591 19,099 19,492 41
2036 38,772 19,192 19,580
2037 38,947 19,282 19,665
2038 39,116 19,370 19,746
2039 39,280 19,455 19,825
2040 39,439 19,539 19,900 42
2041 39,594 19,620 19,973
2042 39,743 19,700 20,043
2043 39,889 19,778 20,110
2044 40,030 19,854 20,175
2045 40,168 19,929 20,238 42
2046 40,303 20,003 20,299
2047 40,435 20,076 20,359
2048 40,565 20,147 20,418
2049 40,694 20,218 20,475
2050 40,822 20,289 20,532 43
2051 40,949 20,359 20,589
2052 41,075 20,429 20,645
2053 41,202 20,499 20,702
2054 41,330 20,570 20,759
2055 41,458 20,640 20,817 43
2056 41,588 20,712 20,876
2057 41,719 20,783 20,935
2058 41,852 20,856 20,996
2059 41,986 20,928 21,057
2060 42,121 21,001 21,119 43
2061 42,257 21,074 21,182
2062 42,394 21,147 21,246
2063 42,532 21,220 21,311
2064 42,670 21,293 21,376
2065 42,807 21,366 21,441 44
2066 42,945 21,438 21,506
2067 43,082 21,510 21,571
2068 43,218 21,581 21,636
2069 43,353 21,651 21,701
2070 43,485 21,720 21,765 44
2071 43,615 21,787 21,828
2072 43,743 21,853 21,890
2073 43,868 21,918 21,950
2074 43,991 21,980 22,010
2075 44,111 22,042 22,069 44
2076 44,228 22,101 22,126
2077 44,343 22,160 22,182
2078 44,454 22,216 22,238
2079 44,564 22,272 22,292
2080 44,671 22,326 22,345 45
2081 44,776 22,379 22,397
2082 44,880 22,431 22,448
2083 44,981 22,482 22,499
2084 45,082 22,532 22,549
2085 45,181 22,582 22,599 45
2086 45,279 22,631 22,647
2087 45,377 22,681 22,696
2088 45,474 22,730 22,744
2089 45,571 22,779 22,792
2090 45,669 22,828 22,840 45
2091 45,767 22,878 22,888
2092 45,865 22,928 22,937
2093 45,965 22,978 22,986
2094 46,064 23,029 23,035
2095 46,165 23,080 23,084 45
2096 46,266 23,131 23,134
2097 46,368 23,183 23,185
2098 46,470 23,235 23,235
2099 46,574 23,287 23,287
2100 46,678 23,339 23,339 45