Quận San Patricio, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Quận San Patricio, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Quận San Patricio, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Quận San Patricio trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Quận San Patricio để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Quận San Patricio.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Quận San Patricio.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Quận San Patricio. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Quận San Patricio, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Quận San Patricio hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Quận San Patricio ?

Quận San Patricio trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Quận San Patricio ?

Trong ngày Quận San Patricio cuộc sống 63691 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Quận San Patricio ?

Trong ngày Quận San Patricio cuộc sống 31507 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Quận San Patricio ?

Tính đến hôm nay ở Quận San Patricio trực tiếp 32183 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Quận San Patricio ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Quận San Patricio Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Quận San Patricio ?

Trong ngày Quận San Patricio 3805 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1860, những cậu bé - 1944. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Quận San Patricio ?

Tính đến hôm nay ở Quận San Patricio 3700 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1890 và những cô gái 1810. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Quận San Patricio ?

Trong ngày Quận San Patricio có 3763 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1922 và những cô gái - 1840. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Quận San Patricio ?

Trong ngày Quận San Patricio cuộc sống 4031 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 1974 , những cậu bé - 2055.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Quận San Patricio ?

Trong ngày Quận San Patricio 24 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 5 và phụ nữ 18.

Dân số Quận San Patricio
63,691
Nam giới
31,507
Giống cái
32,183
Độ tuổi trung bình Quận San Patricio
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 11,268
15-29 tuổi 12,458
30-44 tuổi 12,961
45-59 tuổi 11,234
60-74 tuổi 10,560
75-89 tuổi 4,641
90+ tuổi 551
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 5,756
15-29 tuổi 6,331
30-44 tuổi 6,549
45-59 tuổi 5,581
60-74 tuổi 5,065
75-89 tuổi 2,019
90+ tuổi 187
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 5,510
15-29 tuổi 6,122
30-44 tuổi 6,410
45-59 tuổi 5,651
60-74 tuổi 5,491
75-89 tuổi 2,617
90+ tuổi 361

7 địa điểm hàng đầu ở Quận San Patricio, Hoa Kỳ

Aransas Pass 8,530

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Quận San Patricio, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Quận San Patricio, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Quận San Patricio, Hoa Kỳ dân số

1951 30,000
1973 40,000
1996 50,000
2015 60,000
2046 70,000
2094 80,000

Quận San Patricio, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Quận San Patricio, Hoa Kỳ

Nam giới 31,507 49%
Giống cái 32,183 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Quận San Patricio, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Quận San Patricio, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Quận San Patricio, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Quận San Patricio, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Quận San Patricio, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Quận San Patricio, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Quận San Patricio, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Quận San Patricio, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Quận San Patricio, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Quận San Patricio, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Quận San Patricio, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 29,700 14,818 14,881 30
1951 30,087 14,993 15,094
1952 30,535 15,201 15,333
1953 31,029 15,436 15,593
1954 31,558 15,688 15,869
1955 32,109 15,952 16,156 30
1956 32,674 16,223 16,451
1957 33,244 16,496 16,747
1958 33,812 16,768 17,043
1959 34,372 17,037 17,335
1960 34,921 17,301 17,619 30
1961 35,454 17,559 17,895
1962 35,967 17,808 18,159
1963 36,457 18,044 18,412
1964 36,920 18,266 18,654
1965 37,355 18,471 18,884 29
1966 37,759 18,657 19,102
1967 38,135 18,826 19,308
1968 38,491 18,984 19,506
1969 38,837 19,140 19,697
1970 39,184 19,298 19,886 28
1971 39,534 19,462 20,072
1972 39,887 19,631 20,256
1973 40,244 19,803 20,440
1974 40,606 19,976 20,629
1975 40,973 20,150 20,823 29
1976 41,348 20,323 21,025
1977 41,732 20,497 21,234
1978 42,122 20,674 21,448
1979 42,518 20,856 21,662
1980 42,918 21,044 21,873 30
1981 43,322 21,240 22,081
1982 43,730 21,443 22,287
1983 44,143 21,650 22,493
1984 44,560 21,858 22,702
1985 44,979 22,064 22,915 31
1986 45,403 22,268 23,135
1987 45,831 22,471 23,360
1988 46,265 22,676 23,588
1989 46,705 22,887 23,818
1990 47,153 23,106 24,046 33
1991 47,605 23,334 24,270
1992 48,063 23,570 24,493
1993 48,539 23,818 24,721
1994 49,045 24,082 24,963
1995 49,592 24,365 25,227 34
1996 50,185 24,671 25,514
1997 50,817 24,995 25,822
1998 51,465 25,326 26,138
1999 52,095 25,648 26,446
2000 52,687 25,952 26,735 35
2001 53,229 26,230 26,998
2002 53,728 26,487 27,241
2003 54,203 26,731 27,471
2004 54,677 26,974 27,703
2005 55,171 27,225 27,946 36
2006 55,688 27,485 28,202
2007 56,221 27,752 28,468
2008 56,759 28,021 28,737
2009 57,287 28,286 29,000
2010 57,793 28,542 29,251 37
2011 58,274 28,787 29,486
2012 58,734 29,024 29,709
2013 59,175 29,252 29,922
2014 59,600 29,471 30,128
2015 60,012 29,683 30,329 38
2016 60,412 29,886 30,526
2017 60,799 30,081 30,717
2018 61,175 30,269 30,905
2019 61,543 30,452 31,090
2020 61,906 30,632 31,273 38
2021 62,263 30,808 31,455
2022 62,617 30,982 31,634
2023 62,967 31,154 31,813
2024 63,316 31,324 31,991
2025 63,663 31,494 32,169 39
2026 64,010 31,663 32,346
2027 64,355 31,833 32,522
2028 64,701 32,002 32,698
2029 65,046 32,173 32,873
2030 65,392 32,344 33,047 40
2031 65,737 32,517 33,220
2032 66,083 32,691 33,391
2033 66,424 32,864 33,560
2034 66,759 33,034 33,725
2035 67,084 33,200 33,884 41
2036 67,399 33,361 34,037
2037 67,703 33,518 34,184
2038 67,997 33,671 34,325
2039 68,282 33,820 34,462
2040 68,558 33,965 34,593 42
2041 68,826 34,107 34,719
2042 69,086 34,245 34,841
2043 69,339 34,381 34,958
2044 69,585 34,513 35,071
2045 69,825 34,644 35,180 42
2046 70,059 34,772 35,287
2047 70,289 34,898 35,391
2048 70,515 35,023 35,492
2049 70,739 35,146 35,592
2050 70,961 35,269 35,692 43
2051 71,182 35,391 35,790
2052 71,402 35,513 35,889
2053 71,622 35,635 35,987
2054 71,844 35,757 36,086
2055 72,067 35,880 36,187 43
2056 72,293 36,004 36,289
2057 72,521 36,128 36,392
2058 72,752 36,254 36,497
2059 72,985 36,380 36,604
2060 73,219 36,507 36,712 43
2061 73,456 36,634 36,822
2062 73,694 36,761 36,933
2063 73,933 36,888 37,045
2064 74,173 37,015 37,158
2065 74,413 37,141 37,271 44
2066 74,652 37,267 37,385
2067 74,890 37,392 37,498
2068 75,127 37,515 37,611
2069 75,360 37,637 37,723
2070 75,591 37,756 37,834 44
2071 75,817 37,873 37,943
2072 76,039 37,988 38,051
2073 76,257 38,100 38,157
2074 76,470 38,209 38,261
2075 76,679 38,315 38,363 44
2076 76,883 38,419 38,463
2077 77,081 38,521 38,560
2078 77,276 38,619 38,656
2079 77,466 38,716 38,750
2080 77,652 38,810 38,842 45
2081 77,835 38,902 38,933
2082 78,015 38,992 39,023
2083 78,192 39,081 39,111
2084 78,366 39,168 39,198
2085 78,539 39,255 39,284 45
2086 78,710 39,341 39,368
2087 78,879 39,426 39,453
2088 79,048 39,512 39,536
2089 79,217 39,597 39,620
2090 79,387 39,683 39,703 45
2091 79,557 39,769 39,787
2092 79,728 39,856 39,872
2093 79,901 39,944 39,957
2094 80,074 40,032 40,042
2095 80,249 40,120 40,128 45
2096 80,425 40,210 40,215
2097 80,602 40,299 40,302
2098 80,780 40,389 40,390
2099 80,960 40,480 40,480
2100 81,142 40,571 40,570 45