Paris, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Paris, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Paris, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Paris trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Paris để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Paris.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Paris.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Paris. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Paris, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Paris hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Paris ?

Paris trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Paris ?

Trong ngày Paris cuộc sống 24356 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Paris ?

Trong ngày Paris cuộc sống 12048 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Paris ?

Tính đến hôm nay ở Paris trực tiếp 12307 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Paris ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Paris Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Paris ?

Trong ngày Paris 1454 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 711, những cậu bé - 743. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Paris ?

Tính đến hôm nay ở Paris 1414 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 722 và những cô gái 691. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Paris ?

Trong ngày Paris có 1438 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 734 và những cô gái - 703. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Paris ?

Trong ngày Paris cuộc sống 1540 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 754 , những cậu bé - 785.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Paris ?

Trong ngày Paris 9 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 2 và phụ nữ 7.

Dân số Paris
24,356
Nam giới
12,048
Giống cái
12,307
Độ tuổi trung bình Paris
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 4,306
15-29 tuổi 4,761
30-44 tuổi 4,956
45-59 tuổi 4,294
60-74 tuổi 4,036
75-89 tuổi 1,773
90+ tuổi 210
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 2,199
15-29 tuổi 2,419
30-44 tuổi 2,502
45-59 tuổi 2,132
60-74 tuổi 1,935
75-89 tuổi 771
90+ tuổi 71
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,105
15-29 tuổi 2,339
30-44 tuổi 2,449
45-59 tuổi 2,158
60-74 tuổi 2,098
75-89 tuổi 1,000
90+ tuổi 138

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Paris, Hoa Kỳ dân số

2000 20,000
2085 30,000

Paris, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Paris, Hoa Kỳ

Nam giới 12,048 49%
Giống cái 12,307 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Paris, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Paris, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Paris, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Paris, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Paris, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Paris, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Paris, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Paris, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Paris, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Paris, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Paris, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 11,357 5,666 5,691 30
1951 11,505 5,733 5,772
1952 11,677 5,813 5,863
1953 11,866 5,902 5,963
1954 12,068 5,999 6,068
1955 12,279 6,100 6,178 30
1956 12,495 6,204 6,291
1957 12,713 6,308 6,404
1958 12,930 6,412 6,517
1959 13,144 6,515 6,629
1960 13,354 6,616 6,738 30
1961 13,558 6,715 6,843
1962 13,754 6,810 6,944
1963 13,941 6,900 7,041
1964 14,118 6,985 7,133
1965 14,285 7,063 7,221 29
1966 14,439 7,134 7,304
1967 14,583 7,199 7,383
1968 14,719 7,260 7,459
1969 14,852 7,319 7,532
1970 14,984 7,379 7,604 28
1971 15,118 7,442 7,675
1972 15,253 7,507 7,746
1973 15,389 7,573 7,816
1974 15,528 7,639 7,888
1975 15,669 7,705 7,963 29
1976 15,812 7,771 8,040
1977 15,959 7,838 8,120
1978 16,108 7,906 8,202
1979 16,259 7,975 8,283
1980 16,412 8,047 8,364 30
1981 16,566 8,122 8,444
1982 16,723 8,200 8,523
1983 16,881 8,279 8,601
1984 17,040 8,358 8,681
1985 17,200 8,437 8,763 31
1986 17,362 8,515 8,847
1987 17,526 8,593 8,933
1988 17,692 8,671 9,020
1989 17,860 8,752 9,108
1990 18,032 8,836 9,195 33
1991 18,205 8,923 9,281
1992 18,380 9,013 9,366
1993 18,562 9,108 9,453
1994 18,755 9,209 9,546
1995 18,964 9,317 9,647 34
1996 19,191 9,434 9,757
1997 19,433 9,558 9,874
1998 19,680 9,685 9,995
1999 19,922 9,808 10,113
2000 20,148 9,924 10,223 35
2001 20,355 10,030 10,324
2002 20,546 10,129 10,417
2003 20,728 10,222 10,505
2004 20,909 10,315 10,594
2005 21,098 10,411 10,687 36
2006 21,296 10,510 10,785
2007 21,499 10,613 10,886
2008 21,705 10,715 10,989
2009 21,907 10,817 11,090
2010 22,100 10,914 11,186 37
2011 22,284 11,008 11,276
2012 22,460 11,099 11,361
2013 22,629 11,186 11,442
2014 22,792 11,270 11,521
2015 22,949 11,351 11,598 38
2016 23,102 11,429 11,673
2017 23,250 11,503 11,746
2018 23,394 11,575 11,818
2019 23,535 11,645 11,889
2020 23,673 11,714 11,959 38
2021 23,810 11,781 12,028
2022 23,945 11,848 12,097
2023 24,079 11,913 12,166
2024 24,213 11,978 12,234
2025 24,345 12,043 12,302 39
2026 24,478 12,108 12,369
2027 24,610 12,173 12,437
2028 24,742 12,238 12,504
2029 24,874 12,303 12,571
2030 25,006 12,369 12,637 40
2031 25,139 12,435 12,703
2032 25,271 12,501 12,769
2033 25,401 12,567 12,834
2034 25,529 12,632 12,896
2035 25,654 12,696 12,957 41
2036 25,774 12,758 13,016
2037 25,890 12,818 13,072
2038 26,003 12,876 13,126
2039 26,112 12,933 13,178
2040 26,217 12,988 13,228 42
2041 26,320 13,043 13,277
2042 26,419 13,096 13,323
2043 26,516 13,147 13,368
2044 26,610 13,198 13,411
2045 26,702 13,248 13,453 42
2046 26,791 13,297 13,494
2047 26,879 13,345 13,534
2048 26,966 13,393 13,572
2049 27,051 13,440 13,611
2050 27,136 13,487 13,649 43
2051 27,221 13,534 13,686
2052 27,305 13,580 13,724
2053 27,389 13,627 13,762
2054 27,474 13,674 13,800
2055 27,559 13,721 13,838 43
2056 27,646 13,768 13,877
2057 27,733 13,816 13,917
2058 27,821 13,864 13,957
2059 27,910 13,912 13,998
2060 28,000 13,960 14,039 43
2061 28,090 14,009 14,081
2062 28,181 14,058 14,123
2063 28,273 14,106 14,166
2064 28,365 14,155 14,209
2065 28,456 14,203 14,253 44
2066 28,548 14,251 14,296
2067 28,639 14,299 14,340
2068 28,729 14,346 14,383
2069 28,819 14,393 14,426
2070 28,907 14,438 14,468 44
2071 28,993 14,483 14,510
2072 29,078 14,527 14,551
2073 29,162 14,570 14,591
2074 29,243 14,611 14,631
2075 29,323 14,652 14,670 44
2076 29,401 14,692 14,708
2077 29,477 14,731 14,746
2078 29,551 14,768 14,782
2079 29,624 14,805 14,818
2080 29,695 14,841 14,853 45
2081 29,765 14,876 14,888
2082 29,834 14,911 14,922
2083 29,901 14,945 14,956
2084 29,968 14,978 14,989
2085 30,034 15,011 15,022 45
2086 30,099 15,044 15,055
2087 30,164 15,077 15,087
2088 30,229 15,109 15,119
2089 30,293 15,142 15,151
2090 30,358 15,175 15,183 45
2091 30,423 15,208 15,215
2092 30,489 15,241 15,247
2093 30,555 15,275 15,280
2094 30,621 15,308 15,312
2095 30,688 15,342 15,345 45
2096 30,755 15,376 15,378
2097 30,823 15,411 15,412
2098 30,891 15,445 15,446
2099 30,960 15,480 15,480
2100 31,029 15,515 15,514 45