New London, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất New London, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của New London, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như New London trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm New London để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của New London.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của New London.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về New London. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của New London, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến New London hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào New London ?

New London trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở New London ?

Trong ngày New London cuộc sống 979 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong New London ?

Trong ngày New London cuộc sống 484 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó New London ?

Tính đến hôm nay ở New London trực tiếp 494 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu New London ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân New London Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó New London ?

Trong ngày New London 58 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 28, những cậu bé - 29. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó New London ?

Tính đến hôm nay ở New London 56 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 29 và những cô gái 27. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong New London ?

Trong ngày New London có 57 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 29 và những cô gái - 27. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó New London ?

Trong ngày New London cuộc sống 61 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 29 , những cậu bé - 30.

Có bao nhiêu lá gan dài trong New London ?

Trong ngày New London 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số New London
979
Nam giới
484
Giống cái
494
Độ tuổi trung bình New London
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 171
15-29 tuổi 189
30-44 tuổi 197
45-59 tuổi 170
60-74 tuổi 160
75-89 tuổi 70
90+ tuổi 8
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 87
15-29 tuổi 95
30-44 tuổi 98
45-59 tuổi 83
60-74 tuổi 75
75-89 tuổi 30
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 82
15-29 tuổi 92
30-44 tuổi 97
45-59 tuổi 85
60-74 tuổi 82
75-89 tuổi 38
90+ tuổi 4

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của New London, Hoa Kỳ dân số

1956 500
1970 600
1987 700
1999 800
2012 900
2030 1,000

New London, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở New London, Hoa Kỳ

Nam giới 484 49%
Giống cái 494 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở New London, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở New London, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về New London, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong New London, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) New London, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới New London, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) New London, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về New London, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

New London, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của New London, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là New London, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 456 227 228 30
1951 462 230 232
1952 469 233 235
1953 477 237 239
1954 485 241 244
1955 494 245 248 30
1956 502 249 253
1957 511 253 257
1958 520 257 262
1959 528 262 266
1960 537 266 271 30
1961 545 270 275
1962 553 273 279
1963 560 277 283
1964 568 281 286
1965 574 284 290 29
1966 580 287 293
1967 586 289 297
1968 592 292 300
1969 597 294 303
1970 602 296 305 28
1971 608 299 308
1972 613 302 311
1973 619 304 314
1974 624 307 317
1975 630 310 320 29
1976 636 312 323
1977 642 315 326
1978 648 318 329
1979 654 320 333
1980 660 323 336 30
1981 666 326 339
1982 672 329 342
1983 679 333 346
1984 685 336 349
1985 692 339 352 31
1986 698 342 355
1987 705 345 359
1988 711 348 362
1989 718 352 366
1990 725 355 369 33
1991 732 359 373
1992 739 362 376
1993 746 366 380
1994 754 370 384
1995 762 374 388 34
1996 772 379 392
1997 781 384 397
1998 791 389 402
1999 801 394 406
2000 810 399 411 35
2001 818 403 415
2002 826 407 419
2003 833 411 422
2004 841 414 426
2005 848 418 429 36
2006 856 422 433
2007 864 426 437
2008 873 431 442
2009 881 435 446
2010 889 439 450 37
2011 896 442 453
2012 903 446 457
2013 910 450 460
2014 916 453 463
2015 923 456 466 38
2016 929 459 469
2017 935 462 472
2018 941 465 475
2019 946 468 478
2020 952 471 481 38
2021 957 473 483
2022 963 476 486
2023 968 479 489
2024 974 481 492
2025 979 484 494 39
2026 984 487 497
2027 990 489 500
2028 995 492 503
2029 1,000 494 505
2030 1,006 497 508 40
2031 1,011 500 511
2032 1,016 502 513
2033 1,021 505 516
2034 1,027 508 518
2035 1,032 510 521 41
2036 1,036 513 523
2037 1,041 515 525
2038 1,046 518 528
2039 1,050 520 530
2040 1,054 522 532 42
2041 1,058 524 534
2042 1,062 526 536
2043 1,066 528 537
2044 1,070 530 539
2045 1,074 532 541 42
2046 1,077 534 542
2047 1,081 536 544
2048 1,084 538 546
2049 1,088 540 547
2050 1,091 542 549 43
2051 1,095 544 550
2052 1,098 546 552
2053 1,101 548 553
2054 1,105 550 555
2055 1,108 552 556 43
2056 1,112 553 558
2057 1,115 555 559
2058 1,119 557 561
2059 1,122 559 563
2060 1,126 561 564 43
2061 1,130 563 566
2062 1,133 565 568
2063 1,137 567 569
2064 1,141 569 571
2065 1,144 571 573 44
2066 1,148 573 575
2067 1,152 575 576
2068 1,155 577 578
2069 1,159 579 580
2070 1,162 580 582 44
2071 1,166 582 583
2072 1,169 584 585
2073 1,173 586 587
2074 1,176 587 588
2075 1,179 589 590 44
2076 1,182 591 591
2077 1,185 592 593
2078 1,188 594 594
2079 1,191 595 596
2080 1,194 597 597 45
2081 1,197 598 598
2082 1,200 599 600
2083 1,202 601 601
2084 1,205 602 603
2085 1,208 603 604 45
2086 1,210 605 605
2087 1,213 606 606
2088 1,216 607 608
2089 1,218 609 609
2090 1,221 610 610 45
2091 1,223 611 612
2092 1,226 613 613
2093 1,229 614 614
2094 1,231 615 616
2095 1,234 617 617 45
2096 1,237 618 618
2097 1,240 620 620
2098 1,242 621 621
2099 1,245 622 622
2100 1,248 624 624 45