Josephine, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Josephine, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Josephine, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Josephine trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Josephine để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Josephine.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Josephine.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Josephine. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Josephine, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Josephine hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Josephine ?

Josephine trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Josephine ?

Trong ngày Josephine cuộc sống 1121 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Josephine ?

Trong ngày Josephine cuộc sống 555 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Josephine ?

Tính đến hôm nay ở Josephine trực tiếp 566 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Josephine ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Josephine Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Josephine ?

Trong ngày Josephine 67 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 32, những cậu bé - 34. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Josephine ?

Tính đến hôm nay ở Josephine 65 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 33 và những cô gái 31. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Josephine ?

Trong ngày Josephine có 65 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 33 và những cô gái - 32. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Josephine ?

Trong ngày Josephine cuộc sống 70 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 33 , những cậu bé - 35.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Josephine ?

Trong ngày Josephine 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Josephine
1,121
Nam giới
555
Giống cái
566
Độ tuổi trung bình Josephine
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 197
15-29 tuổi 217
30-44 tuổi 226
45-59 tuổi 196
60-74 tuổi 184
75-89 tuổi 80
90+ tuổi 8
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 100
15-29 tuổi 109
30-44 tuổi 112
45-59 tuổi 96
60-74 tuổi 87
75-89 tuổi 33
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 95
15-29 tuổi 105
30-44 tuổi 110
45-59 tuổi 97
60-74 tuổi 94
75-89 tuổi 44
90+ tuổi 5

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Josephine, Hoa Kỳ dân số

1954 550
1959 600
1965 650
1972 700
1980 750
1987 800
1993 850
1998 900
2003 950
2009 1,000
2015 1,050
2022 1,100
2030 1,150
2039 1,200
2051 1,250
2063 1,300
2075 1,350
2091 1,400

Josephine, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Josephine, Hoa Kỳ

Nam giới 555 50%
Giống cái 566 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Josephine, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Josephine, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Josephine, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Josephine, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Josephine, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Josephine, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Josephine, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Josephine, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Josephine, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Josephine, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Josephine, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 523 261 262 30
1951 530 264 265
1952 538 267 270
1953 546 272 274
1954 556 276 279
1955 565 281 284 30
1956 575 285 289
1957 585 290 295
1958 595 295 300
1959 605 300 305
1960 615 304 310 30
1961 624 309 315
1962 633 313 320
1963 642 317 324
1964 650 321 328
1965 658 325 332 29
1966 665 328 336
1967 672 331 340
1968 678 334 343
1969 684 337 347
1970 690 340 350 28
1971 696 342 353
1972 702 345 356
1973 709 348 360
1974 715 352 363
1975 722 355 366 29
1976 728 358 370
1977 735 361 374
1978 742 364 377
1979 749 367 381
1980 756 370 385 30
1981 763 374 389
1982 770 377 392
1983 777 381 396
1984 785 385 400
1985 792 388 403 31
1986 800 392 407
1987 807 395 411
1988 815 399 415
1989 823 403 419
1990 830 407 423 33
1991 838 411 427
1992 847 415 431
1993 855 419 435
1994 864 424 439
1995 873 429 444 34
1996 884 434 449
1997 895 440 455
1998 906 446 460
1999 918 451 466
2000 928 457 471 35
2001 938 462 475
2002 946 466 480
2003 955 471 484
2004 963 475 488
2005 972 479 492 36
2006 981 484 497
2007 990 489 501
2008 1,000 493 506
2009 1,009 498 511
2010 1,018 502 515 37
2011 1,026 507 519
2012 1,035 511 523
2013 1,042 515 527
2014 1,050 519 530
2015 1,057 523 534 38
2016 1,064 526 537
2017 1,071 530 541
2018 1,078 533 544
2019 1,084 536 547
2020 1,090 539 551 38
2021 1,097 542 554
2022 1,103 545 557
2023 1,109 549 560
2024 1,115 552 563
2025 1,121 555 566 39
2026 1,128 557 570
2027 1,134 560 573
2028 1,140 563 576
2029 1,146 566 579
2030 1,152 569 582 40
2031 1,158 573 585
2032 1,164 576 588
2033 1,170 579 591
2034 1,176 582 594
2035 1,182 585 597 41
2036 1,187 587 599
2037 1,193 590 602
2038 1,198 593 604
2039 1,203 595 607
2040 1,208 598 609 42
2041 1,212 601 611
2042 1,217 603 613
2043 1,221 605 616
2044 1,226 608 618
2045 1,230 610 619 42
2046 1,234 612 621
2047 1,238 614 623
2048 1,242 617 625
2049 1,246 619 627
2050 1,250 621 628 43
2051 1,254 623 630
2052 1,258 625 632
2053 1,262 627 634
2054 1,266 630 635
2055 1,270 632 637 43
2056 1,273 634 639
2057 1,278 636 641
2058 1,282 638 643
2059 1,286 641 645
2060 1,290 643 646 43
2061 1,294 645 648
2062 1,298 647 650
2063 1,302 650 652
2064 1,307 652 654
2065 1,311 654 656 44
2066 1,315 656 658
2067 1,319 658 660
2068 1,323 661 662
2069 1,328 663 664
2070 1,332 665 666 44
2071 1,336 667 668
2072 1,340 669 670
2073 1,343 671 672
2074 1,347 673 674
2075 1,351 675 676 44
2076 1,354 677 677
2077 1,358 678 679
2078 1,361 680 681
2079 1,365 682 682
2080 1,368 683 684 45
2081 1,371 685 686
2082 1,374 687 687
2083 1,377 688 689
2084 1,381 690 690
2085 1,384 691 692 45
2086 1,387 693 693
2087 1,390 694 695
2088 1,393 696 696
2089 1,396 697 698
2090 1,398 699 699 45
2091 1,401 700 701
2092 1,405 702 702
2093 1,408 703 704
2094 1,411 705 705
2095 1,414 707 707 45
2096 1,417 708 708
2097 1,420 710 710
2098 1,423 711 711
2099 1,426 713 713
2100 1,429 714 714 45