Houston, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Houston, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Houston, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Houston trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Houston để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Houston.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Houston.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Houston. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Houston, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Houston hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Houston ?

Houston trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Houston ?

Trong ngày Houston cuộc sống 2265042 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Houston ?

Trong ngày Houston cuộc sống 1120508 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Houston ?

Tính đến hôm nay ở Houston trực tiếp 1144534 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Houston ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Houston Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Houston ?

Trong ngày Houston 135335 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 66174, những cậu bé - 69160. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Houston ?

Tính đến hôm nay ở Houston 131604 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 67236 và những cô gái 64368. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Houston ?

Trong ngày Houston có 133855 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 68396 và những cô gái - 65457. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Houston ?

Trong ngày Houston cuộc sống 143368 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 70251 , những cậu bé - 73117.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Houston ?

Trong ngày Houston 886 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 209 và phụ nữ 677.

Dân số Houston
2,265,042
Nam giới
1,120,508
Giống cái
1,144,534
Độ tuổi trung bình Houston
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 400,794
15-29 tuổi 443,119
30-44 tuổi 461,045
45-59 tuổi 399,612
60-74 tuổi 375,620
75-89 tuổi 165,144
90+ tuổi 19,683
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 204,792
15-29 tuổi 225,272
30-44 tuổi 232,985
45-59 tuổi 198,568
60-74 tuổi 180,209
75-89 tuổi 71,927
90+ tuổi 6,737
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 195,999
15-29 tuổi 217,846
30-44 tuổi 228,057
45-59 tuổi 201,043
60-74 tuổi 195,408
75-89 tuổi 93,216
90+ tuổi 12,944

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Houston, Hoa Kỳ dân số

2008 2,000,000

Houston, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Houston, Hoa Kỳ

Nam giới 1,120,508 49%
Giống cái 1,144,534 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Houston, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Houston, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Houston, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Houston, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Houston, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Houston, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Houston, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Houston, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Houston, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Houston, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Houston, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,056,221 526,986 529,234 30
1951 1,069,975 533,189 536,786
1952 1,085,896 540,610 545,286
1953 1,103,481 548,943 554,538
1954 1,122,280 557,920 564,359
1955 1,141,893 567,315 574,578 30
1956 1,161,978 576,939 585,038
1957 1,182,240 586,646 595,593
1958 1,202,439 596,325 606,113
1959 1,222,378 605,896 616,481
1960 1,241,894 615,295 626,598 30
1961 1,260,845 624,457 636,387
1962 1,279,095 633,298 645,796
1963 1,296,512 641,715 654,796
1964 1,312,980 649,597 663,383
1965 1,328,445 656,882 671,563 29
1966 1,342,826 663,508 679,317
1967 1,356,190 669,527 686,662
1968 1,368,831 675,149 693,682
1969 1,381,159 680,666 700,493
1970 1,393,491 686,296 707,194 28
1971 1,405,933 692,125 713,807
1972 1,418,475 698,124 720,351
1973 1,431,172 704,252 726,920
1974 1,444,049 710,426 733,623
1975 1,457,128 716,592 740,535 29
1976 1,470,464 722,747 747,717
1977 1,484,094 728,940 755,153
1978 1,497,979 735,232 762,747
1979 1,512,053 741,698 770,354
1980 1,526,266 748,392 777,874 30
1981 1,540,631 755,355 785,276
1982 1,555,169 762,566 792,602
1983 1,569,857 769,933 799,923
1984 1,584,666 777,325 807,341
1985 1,599,584 784,655 814,929 31
1986 1,614,638 791,901 822,736
1987 1,629,867 799,124 830,742
1988 1,645,294 806,419 838,874
1989 1,660,947 813,921 847,026
1990 1,676,873 821,737 855,136 33
1991 1,692,963 829,841 863,121
1992 1,709,266 838,223 871,043
1993 1,726,170 847,023 879,147
1994 1,744,188 856,416 887,772
1995 1,763,626 866,494 897,132 34
1996 1,784,719 877,358 907,360
1997 1,807,190 888,882 918,307
1998 1,830,214 900,661 929,553
1999 1,852,647 912,136 940,511
2000 1,873,683 922,915 950,768 35
2001 1,892,952 932,814 960,137
2002 1,910,719 941,957 968,762
2003 1,927,588 950,628 976,959
2004 1,944,475 959,268 985,207
2005 1,962,027 968,185 993,841 36
2006 1,980,420 977,458 1,002,962
2007 1,999,372 986,954 1,012,417
2008 2,018,511 996,524 1,021,986
2009 2,037,277 1,005,939 1,031,338
2010 2,055,261 1,015,028 1,040,233 37
2011 2,072,372 1,023,760 1,048,612
2012 2,088,732 1,032,180 1,056,552
2013 2,104,407 1,040,286 1,064,120
2014 2,119,524 1,048,090 1,071,433
2015 2,134,189 1,055,607 1,078,581 38
2016 2,148,407 1,062,831 1,085,575
2017 2,162,166 1,069,766 1,092,399
2018 2,175,545 1,076,459 1,099,085
2019 2,188,639 1,082,971 1,105,667
2020 2,201,527 1,089,354 1,112,172 38
2021 2,214,246 1,095,629 1,118,617
2022 2,226,818 1,101,805 1,125,012
2023 2,239,282 1,107,910 1,131,372
2024 2,251,675 1,113,971 1,137,704
2025 2,264,027 1,120,011 1,144,016 39
2026 2,276,347 1,126,038 1,150,309
2027 2,288,643 1,132,060 1,156,582
2028 2,300,928 1,138,094 1,162,833
2029 2,313,214 1,144,157 1,169,057
2030 2,325,498 1,150,254 1,175,243 40
2031 2,337,791 1,156,399 1,181,392
2032 2,350,064 1,162,574 1,187,490
2033 2,362,219 1,168,727 1,193,492
2034 2,374,124 1,174,783 1,199,341
2035 2,385,684 1,180,689 1,204,994 41
2036 2,396,864 1,186,427 1,210,436
2037 2,407,677 1,192,004 1,215,672
2038 2,418,135 1,197,428 1,220,706
2039 2,428,268 1,202,717 1,225,550
2040 2,438,102 1,207,885 1,230,217 42
2041 2,447,642 1,212,933 1,234,709
2042 2,456,888 1,217,859 1,239,029
2043 2,465,865 1,222,674 1,243,191
2044 2,474,605 1,227,392 1,247,213
2045 2,483,138 1,232,024 1,251,113 42
2046 2,491,483 1,236,580 1,254,902
2047 2,499,661 1,241,068 1,258,593
2048 2,507,707 1,245,500 1,262,206
2049 2,515,658 1,249,892 1,265,765
2050 2,523,549 1,254,256 1,269,292 43
2051 2,531,399 1,258,600 1,272,798
2052 2,539,227 1,262,931 1,276,296
2053 2,547,065 1,267,263 1,279,802
2054 2,554,946 1,271,610 1,283,335
2055 2,562,895 1,275,984 1,286,910 43
2056 2,570,926 1,280,390 1,290,535
2057 2,579,042 1,284,827 1,294,214
2058 2,587,242 1,289,292 1,297,950
2059 2,595,519 1,293,778 1,301,741
2060 2,603,866 1,298,279 1,305,586 43
2061 2,612,278 1,302,792 1,309,486
2062 2,620,748 1,307,312 1,313,436
2063 2,629,259 1,311,833 1,317,426
2064 2,637,786 1,316,344 1,321,441
2065 2,646,308 1,320,838 1,325,469 44
2066 2,654,812 1,325,309 1,329,503
2067 2,663,285 1,329,749 1,333,536
2068 2,671,696 1,334,142 1,337,553
2069 2,680,010 1,338,470 1,341,539
2070 2,688,198 1,342,718 1,345,480 44
2071 2,696,247 1,346,879 1,349,368
2072 2,704,150 1,350,951 1,353,199
2073 2,711,898 1,354,930 1,356,967
2074 2,719,481 1,358,815 1,360,665
2075 2,726,896 1,362,605 1,364,291 44
2076 2,734,138 1,366,298 1,367,839
2077 2,741,209 1,369,897 1,371,311
2078 2,748,119 1,373,406 1,374,712
2079 2,754,882 1,376,831 1,378,050
2080 2,761,513 1,380,179 1,381,333 45
2081 2,768,020 1,383,454 1,384,565
2082 2,774,410 1,386,662 1,387,748
2083 2,780,699 1,389,815 1,390,884
2084 2,786,904 1,392,926 1,393,977
2085 2,793,039 1,396,007 1,397,032 45
2086 2,799,117 1,399,065 1,400,051
2087 2,805,147 1,402,105 1,403,042
2088 2,811,154 1,405,139 1,406,015
2089 2,817,160 1,408,176 1,408,983
2090 2,823,185 1,411,228 1,411,957 45
2091 2,829,243 1,414,298 1,414,945
2092 2,835,339 1,417,389 1,417,949
2093 2,841,473 1,420,502 1,420,971
2094 2,847,647 1,423,636 1,424,011
2095 2,853,859 1,426,789 1,427,069 45
2096 2,860,110 1,429,960 1,430,149
2097 2,866,404 1,433,149 1,433,254
2098 2,872,746 1,436,355 1,436,390
2099 2,879,141 1,439,578 1,439,563
2100 2,885,599 1,442,818 1,442,781 45