Edinburg, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Edinburg, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Edinburg, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Edinburg trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Edinburg để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Edinburg.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Edinburg.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Edinburg. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Edinburg, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Edinburg hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Edinburg ?

Edinburg trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Edinburg ?

Trong ngày Edinburg cuộc sống 83047 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Edinburg ?

Trong ngày Edinburg cuộc sống 41082 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Edinburg ?

Tính đến hôm nay ở Edinburg trực tiếp 41964 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Edinburg ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Edinburg Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Edinburg ?

Trong ngày Edinburg 4961 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 2425, những cậu bé - 2534. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Edinburg ?

Tính đến hôm nay ở Edinburg 4824 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 2464 và những cô gái 2359. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Edinburg ?

Trong ngày Edinburg có 4906 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 2507 và những cô gái - 2399. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Edinburg ?

Trong ngày Edinburg cuộc sống 5256 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 2575 , những cậu bé - 2680.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Edinburg ?

Trong ngày Edinburg 32 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 7 và phụ nữ 24.

Dân số Edinburg
83,047
Nam giới
41,082
Giống cái
41,964
Độ tuổi trung bình Edinburg
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 14,691
15-29 tuổi 16,244
30-44 tuổi 16,901
45-59 tuổi 14,649
60-74 tuổi 13,769
75-89 tuổi 6,053
90+ tuổi 719
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 7,505
15-29 tuổi 8,256
30-44 tuổi 8,540
45-59 tuổi 7,278
60-74 tuổi 6,605
75-89 tuổi 2,634
90+ tuổi 245
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 7,183
15-29 tuổi 7,984
30-44 tuổi 8,359
45-59 tuổi 7,369
60-74 tuổi 7,163
75-89 tuổi 3,414
90+ tuổi 472

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Edinburg, Hoa Kỳ dân số

1953 40,000
1968 50,000
1988 60,000
2002 70,000
2019 80,000
2042 90,000
2076 100,000

Edinburg, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Edinburg, Hoa Kỳ

Nam giới 41,082 49%
Giống cái 41,964 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Edinburg, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Edinburg, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Edinburg, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Edinburg, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Edinburg, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Edinburg, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Edinburg, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Edinburg, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Edinburg, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Edinburg, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Edinburg, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 38,726 19,321 19,404 30
1951 39,230 19,549 19,681
1952 39,814 19,821 19,992
1953 40,458 20,126 20,332
1954 41,148 20,456 20,692
1955 41,867 20,800 21,066 30
1956 42,603 21,153 21,450
1957 43,346 21,509 21,837
1958 44,087 21,864 22,223
1959 44,818 22,215 22,603
1960 45,533 22,559 22,974 30
1961 46,228 22,895 23,333
1962 46,897 23,219 23,678
1963 47,536 23,528 24,008
1964 48,140 23,817 24,322
1965 48,707 24,084 24,622 29
1966 49,234 24,327 24,907
1967 49,724 24,548 25,176
1968 50,187 24,754 25,433
1969 50,639 24,956 25,683
1970 51,092 25,162 25,929 28
1971 51,548 25,376 26,171
1972 52,008 25,596 26,411
1973 52,473 25,821 26,652
1974 52,945 26,047 26,898
1975 53,425 26,273 27,151 29
1976 53,914 26,499 27,414
1977 54,414 26,726 27,687
1978 54,923 26,957 27,965
1979 55,439 27,194 28,244
1980 55,960 27,439 28,520 30
1981 56,486 27,694 28,792
1982 57,019 27,959 29,060
1983 57,558 28,229 29,329
1984 58,101 28,500 29,601
1985 58,648 28,769 29,879 31
1986 59,200 29,034 30,165
1987 59,758 29,299 30,459
1988 60,324 29,567 30,757
1989 60,898 29,842 31,056
1990 61,482 30,128 31,353 33
1991 62,072 30,425 31,646
1992 62,669 30,733 31,936
1993 63,289 31,055 32,233
1994 63,950 31,400 32,550
1995 64,663 31,769 32,893 34
1996 65,436 32,168 33,268
1997 66,260 32,590 33,669
1998 67,104 33,022 34,081
1999 67,926 33,443 34,483
2000 68,698 33,838 34,859 35
2001 69,404 34,201 35,203
2002 70,056 34,536 35,519
2003 70,674 34,854 35,820
2004 71,293 35,171 36,122
2005 71,937 35,498 36,439 36
2006 72,611 35,838 36,773
2007 73,306 36,186 37,120
2008 74,008 36,537 37,470
2009 74,696 36,882 37,813
2010 75,355 37,215 38,139 37
2011 75,983 37,535 38,447
2012 76,583 37,844 38,738
2013 77,157 38,141 39,015
2014 77,711 38,428 39,283
2015 78,249 38,703 39,545 38
2016 78,770 38,968 39,802
2017 79,275 39,222 40,052
2018 79,765 39,468 40,297
2019 80,246 39,706 40,539
2020 80,718 39,940 40,777 38
2021 81,184 40,171 41,013
2022 81,645 40,397 41,248
2023 82,102 40,621 41,481
2024 82,557 40,843 41,713
2025 83,010 41,064 41,945 39
2026 83,461 41,285 42,175
2027 83,912 41,506 42,405
2028 84,363 41,728 42,635
2029 84,813 41,950 42,863
2030 85,263 42,173 43,090 40
2031 85,714 42,399 43,315
2032 86,164 42,625 43,539
2033 86,610 42,851 43,759
2034 87,046 43,073 43,973
2035 87,470 43,289 44,180 41
2036 87,880 43,500 44,380
2037 88,277 43,704 44,572
2038 88,660 43,903 44,756
2039 89,032 44,097 44,934
2040 89,392 44,286 45,105 42
2041 89,742 44,471 45,270
2042 90,081 44,652 45,428
2043 90,410 44,829 45,581
2044 90,730 45,002 45,728
2045 91,043 45,171 45,871 42
2046 91,349 45,339 46,010
2047 91,649 45,503 46,146
2048 91,944 45,666 46,278
2049 92,236 45,827 46,409
2050 92,525 45,987 46,538 43
2051 92,813 46,146 46,666
2052 93,100 46,305 46,795
2053 93,387 46,463 46,923
2054 93,676 46,623 47,053
2055 93,968 46,783 47,184 43
2056 94,262 46,945 47,317
2057 94,560 47,107 47,452
2058 94,860 47,271 47,589
2059 95,164 47,436 47,728
2060 95,470 47,601 47,869 43
2061 95,778 47,766 48,012
2062 96,089 47,932 48,156
2063 96,401 48,098 48,303
2064 96,713 48,263 48,450
2065 97,026 48,428 48,598 44
2066 97,338 48,592 48,745
2067 97,648 48,755 48,893
2068 97,957 48,916 49,041
2069 98,262 49,074 49,187
2070 98,562 49,230 49,331 44
2071 98,857 49,383 49,474
2072 99,147 49,532 49,614
2073 99,431 49,678 49,752
2074 99,709 49,820 49,888
2075 99,981 49,959 50,021 44
2076 100,246 50,095 50,151
2077 100,505 50,227 50,278
2078 100,759 50,355 50,403
2079 101,007 50,481 50,525
2080 101,250 50,604 50,646 45
2081 101,488 50,724 50,764
2082 101,723 50,841 50,881
2083 101,953 50,957 50,996
2084 102,181 51,071 51,109
2085 102,406 51,184 51,221 45
2086 102,629 51,296 51,332
2087 102,850 51,407 51,442
2088 103,070 51,519 51,551
2089 103,290 51,630 51,660
2090 103,511 51,742 51,769 45
2091 103,733 51,854 51,878
2092 103,957 51,968 51,988
2093 104,182 52,082 52,099
2094 104,408 52,197 52,211
2095 104,636 52,312 52,323 45
2096 104,865 52,429 52,436
2097 105,096 52,546 52,550
2098 105,328 52,663 52,664
2099 105,563 52,781 52,781
2100 105,799 52,900 52,899 45