Dallas, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Dallas, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Dallas, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Dallas trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Dallas để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Dallas.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Dallas.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Dallas. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Dallas, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Dallas hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Dallas ?

Dallas trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Dallas ?

Trong ngày Dallas cuộc sống 1277789 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Dallas ?

Trong ngày Dallas cuộc sống 632117 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Dallas ?

Tính đến hôm nay ở Dallas trực tiếp 645671 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Dallas ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Dallas Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Dallas ?

Trong ngày Dallas 76347 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 37331, những cậu bé - 39014. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Dallas ?

Tính đến hôm nay ở Dallas 74242 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 37930 và những cô gái 36312. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Dallas ?

Trong ngày Dallas có 75511 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 38584 và những cô gái - 36926. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Dallas ?

Trong ngày Dallas cuộc sống 80878 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 39631 , những cậu bé - 41247.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Dallas ?

Trong ngày Dallas 499 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 117 và phụ nữ 381.

Dân số Dallas
1,277,789
Nam giới
632,117
Giống cái
645,671
Độ tuổi trung bình Dallas
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 226,100
15-29 tuổi 249,978
30-44 tuổi 260,089
45-59 tuổi 225,435
60-74 tuổi 211,898
75-89 tuổi 93,163
90+ tuổi 11,103
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 115,528
15-29 tuổi 127,082
30-44 tuổi 131,434
45-59 tuổi 112,018
60-74 tuổi 101,661
75-89 tuổi 40,576
90+ tuổi 3,799
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 110,569
15-29 tuổi 122,893
30-44 tuổi 128,654
45-59 tuổi 113,414
60-74 tuổi 110,234
75-89 tuổi 52,585
90+ tuổi 7,300

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Dallas, Hoa Kỳ dân số

1951 600,000
1960 700,000
1972 800,000
1985 900,000
1996 1,000,000

Dallas, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Dallas, Hoa Kỳ

Nam giới 632,117 49%
Giống cái 645,671 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Dallas, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Dallas, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Dallas, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Dallas, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Dallas, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Dallas, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Dallas, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Dallas, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Dallas, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Dallas, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Dallas, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 595,850 297,291 298,559 30
1951 603,609 300,790 302,819
1952 612,591 304,976 307,614
1953 622,511 309,677 312,833
1954 633,116 314,742 318,374
1955 644,181 320,041 324,139 30
1956 655,511 325,471 330,040
1957 666,942 330,947 335,994
1958 678,336 336,407 341,929
1959 689,585 341,806 347,778
1960 700,594 347,109 353,485 30
1961 711,285 352,277 359,008
1962 721,581 357,265 364,315
1963 731,406 362,013 369,393
1964 740,697 366,459 374,237
1965 749,421 370,569 378,851 29
1966 757,533 374,307 383,226
1967 765,073 377,703 387,369
1968 772,204 380,874 391,329
1969 779,159 383,986 395,172
1970 786,115 387,163 398,952 28
1971 793,135 390,451 402,683
1972 800,210 393,835 406,374
1973 807,373 397,292 410,080
1974 814,637 400,775 413,861
1975 822,015 404,254 417,761 29
1976 829,539 407,726 421,812
1977 837,228 411,220 426,007
1978 845,061 414,769 430,291
1979 853,000 418,417 434,583
1980 861,019 422,193 438,825 30
1981 869,122 426,121 443,000
1982 877,323 430,189 447,134
1983 885,609 434,345 451,264
1984 893,964 438,515 455,448
1985 902,380 442,650 459,729 31
1986 910,872 446,738 464,133
1987 919,463 450,813 468,650
1988 928,166 454,928 473,237
1989 936,997 459,160 477,836
1990 945,981 463,570 482,411 33
1991 955,058 468,141 486,916
1992 964,255 472,870 491,385
1993 973,791 477,834 495,956
1994 983,956 483,133 500,822
1995 994,921 488,819 506,102 34
1996 1,006,820 494,947 511,873
1997 1,019,497 501,449 518,048
1998 1,032,486 508,093 524,392
1999 1,045,141 514,567 530,574
2000 1,057,008 520,647 536,360 35
2001 1,067,878 526,232 541,646
2002 1,077,901 531,390 546,511
2003 1,087,418 536,282 551,135
2004 1,096,945 541,156 555,789
2005 1,106,846 546,186 560,659 36
2006 1,117,222 551,417 565,805
2007 1,127,914 556,774 571,139
2008 1,138,711 562,173 576,537
2009 1,149,297 567,484 581,813
2010 1,159,443 572,611 586,831 37
2011 1,169,095 577,537 591,557
2012 1,178,325 582,288 596,037
2013 1,187,167 586,860 600,306
2014 1,195,695 591,263 604,432
2015 1,203,968 595,504 608,464 38
2016 1,211,989 599,579 612,410
2017 1,219,751 603,491 616,259
2018 1,227,299 607,267 620,031
2019 1,234,685 610,941 623,744
2020 1,241,956 614,542 627,414 38
2021 1,249,131 618,081 631,050
2022 1,256,224 621,566 634,658
2023 1,263,255 625,009 638,245
2024 1,270,246 628,429 641,817
2025 1,277,214 631,836 645,378 39
2026 1,284,164 635,236 648,928
2027 1,291,101 638,633 652,467
2028 1,298,032 642,038 655,994
2029 1,304,963 645,458 659,505
2030 1,311,892 648,897 662,994 40
2031 1,318,827 652,364 666,463
2032 1,325,751 655,847 669,903
2033 1,332,608 659,318 673,289
2034 1,339,324 662,735 676,589
2035 1,345,845 666,067 679,778 41
2036 1,352,152 669,303 682,848
2037 1,358,252 672,450 685,802
2038 1,364,152 675,510 688,641
2039 1,369,868 678,494 691,374
2040 1,375,416 681,409 694,007 42
2041 1,380,798 684,256 696,541
2042 1,386,014 687,035 698,978
2043 1,391,078 689,752 701,326
2044 1,396,009 692,413 703,595
2045 1,400,823 695,027 705,795 42
2046 1,405,530 697,597 707,933
2047 1,410,144 700,128 710,015
2048 1,414,682 702,629 712,053
2049 1,419,168 705,106 714,061
2050 1,423,619 707,568 716,051 43
2051 1,428,048 710,019 718,029
2052 1,432,464 712,462 720,002
2053 1,436,886 714,906 721,980
2054 1,441,332 717,359 723,973
2055 1,445,816 719,826 725,990 43
2056 1,450,346 722,311 728,035
2057 1,454,925 724,814 730,110
2058 1,459,551 727,333 732,217
2059 1,464,221 729,864 734,356
2060 1,468,929 732,403 736,525 43
2061 1,473,674 734,949 738,725
2062 1,478,453 737,499 740,954
2063 1,483,254 740,049 743,205
2064 1,488,065 742,594 745,470
2065 1,492,872 745,130 747,742 44
2066 1,497,670 747,652 750,017
2067 1,502,449 750,156 752,293
2068 1,507,194 752,635 754,559
2069 1,511,885 755,076 756,808
2070 1,516,504 757,473 759,031 44
2071 1,521,045 759,820 761,224
2072 1,525,503 762,117 763,385
2073 1,529,874 764,362 765,511
2074 1,534,152 766,554 767,597
2075 1,538,334 768,691 769,643 44
2076 1,542,420 770,775 771,644
2077 1,546,409 772,806 773,603
2078 1,550,307 774,785 775,522
2079 1,554,123 776,717 777,405
2080 1,557,863 778,606 779,257 45
2081 1,561,534 780,453 781,080
2082 1,565,139 782,263 782,875
2083 1,568,687 784,042 784,645
2084 1,572,187 785,797 786,390
2085 1,575,648 787,535 788,113 45
2086 1,579,077 789,260 789,816
2087 1,582,479 790,975 791,503
2088 1,585,867 792,686 793,180
2089 1,589,255 794,400 794,855
2090 1,592,655 796,121 796,533 45
2091 1,596,072 797,853 798,219
2092 1,599,511 799,597 799,913
2093 1,602,972 801,353 801,618
2094 1,606,454 803,121 803,333
2095 1,609,958 804,900 805,058 45
2096 1,613,485 806,689 806,796
2097 1,617,036 808,488 808,547
2098 1,620,613 810,297 810,316
2099 1,624,221 812,115 812,106
2100 1,627,864 813,942 813,922 45