Quận Anderson, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Quận Anderson, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Quận Anderson, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Quận Anderson trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Quận Anderson để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Quận Anderson.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Quận Anderson.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Quận Anderson. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Quận Anderson, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Quận Anderson hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Quận Anderson ?

Quận Anderson trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Quận Anderson ?

Trong ngày Quận Anderson cuộc sống 57454 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Quận Anderson ?

Trong ngày Quận Anderson cuộc sống 28422 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Quận Anderson ?

Tính đến hôm nay ở Quận Anderson trực tiếp 29032 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Quận Anderson ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Quận Anderson Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Quận Anderson ?

Trong ngày Quận Anderson 3432 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1677, những cậu bé - 1753. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Quận Anderson ?

Tính đến hôm nay ở Quận Anderson 3337 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1704 và những cô gái 1631. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Quận Anderson ?

Trong ngày Quận Anderson có 3395 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1734 và những cô gái - 1659. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Quận Anderson ?

Trong ngày Quận Anderson cuộc sống 3636 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 1781 , những cậu bé - 1854.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Quận Anderson ?

Trong ngày Quận Anderson 22 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 5 và phụ nữ 17.

Dân số Quận Anderson
57,454
Nam giới
28,422
Giống cái
29,032
Độ tuổi trung bình Quận Anderson
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 10,164
15-29 tuổi 11,238
30-44 tuổi 11,692
45-59 tuổi 10,133
60-74 tuổi 9,525
75-89 tuổi 4,186
90+ tuổi 497
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 5,191
15-29 tuổi 5,711
30-44 tuổi 5,907
45-59 tuổi 5,035
60-74 tuổi 4,569
75-89 tuổi 1,822
90+ tuổi 169
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 4,967
15-29 tuổi 5,523
30-44 tuổi 5,782
45-59 tuổi 5,097
60-74 tuổi 4,953
75-89 tuổi 2,361
90+ tuổi 327

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Quận Anderson, Hoa Kỳ dân số

1958 30,000
1984 40,000
2006 50,000
2034 60,000
2080 70,000

Quận Anderson, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Quận Anderson, Hoa Kỳ

Nam giới 28,422 49%
Giống cái 29,032 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Quận Anderson, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Quận Anderson, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Quận Anderson, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Quận Anderson, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Quận Anderson, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Quận Anderson, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Quận Anderson, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Quận Anderson, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Quận Anderson, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Quận Anderson, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Quận Anderson, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 26,792 13,367 13,424 30
1951 27,141 13,524 13,616
1952 27,544 13,713 13,831
1953 27,990 13,924 14,066
1954 28,467 14,152 14,315
1955 28,965 14,390 14,574 30
1956 29,474 14,634 14,840
1957 29,988 14,880 15,107
1958 30,501 15,126 15,374
1959 31,006 15,369 15,637
1960 31,501 15,607 15,894 30
1961 31,982 15,839 16,142
1962 32,445 16,064 16,381
1963 32,887 16,277 16,609
1964 33,305 16,477 16,827
1965 33,697 16,662 17,034 29
1966 34,062 16,830 17,231
1967 34,401 16,983 17,417
1968 34,721 17,125 17,595
1969 35,034 17,265 17,768
1970 35,347 17,408 17,938 28
1971 35,662 17,556 18,106
1972 35,981 17,708 18,272
1973 36,303 17,864 18,439
1974 36,629 18,020 18,609
1975 36,961 18,177 18,784 29
1976 37,299 18,333 18,966
1977 37,645 18,490 19,155
1978 37,997 18,649 19,347
1979 38,354 18,813 19,540
1980 38,715 18,983 19,731 30
1981 39,079 19,160 19,919
1982 39,448 19,343 20,105
1983 39,821 19,530 20,290
1984 40,196 19,717 20,479
1985 40,575 19,903 20,671 31
1986 40,956 20,087 20,869
1987 41,343 20,270 21,072
1988 41,734 20,455 21,278
1989 42,131 20,645 21,485
1990 42,535 20,844 21,691 33
1991 42,943 21,049 21,893
1992 43,357 21,262 22,094
1993 43,786 21,485 22,300
1994 44,243 21,723 22,519
1995 44,736 21,979 22,756 34
1996 45,271 22,255 23,016
1997 45,841 22,547 23,293
1998 46,425 22,846 23,579
1999 46,994 23,137 23,857
2000 47,527 23,410 24,117 35
2001 48,016 23,661 24,354
2002 48,467 23,893 24,573
2003 48,895 24,113 24,781
2004 49,323 24,332 24,990
2005 49,768 24,559 25,209 36
2006 50,235 24,794 25,441
2007 50,716 25,035 25,681
2008 51,201 25,277 25,923
2009 51,677 25,516 26,160
2010 52,133 25,747 26,386 37
2011 52,567 25,968 26,599
2012 52,982 26,182 26,800
2013 53,380 26,387 26,992
2014 53,763 26,585 27,178
2015 54,135 26,776 27,359 38
2016 54,496 26,959 27,536
2017 54,845 27,135 27,709
2018 55,184 27,305 27,879
2019 55,517 27,470 28,046
2020 55,843 27,632 28,211 38
2021 56,166 27,791 28,374
2022 56,485 27,948 28,537
2023 56,801 28,103 28,698
2024 57,116 28,257 28,859
2025 57,429 28,410 29,019 39
2026 57,741 28,563 29,178
2027 58,053 28,715 29,337
2028 58,365 28,868 29,496
2029 58,677 29,022 29,654
2030 58,988 29,177 29,811 40
2031 59,300 29,333 29,967
2032 59,611 29,489 30,121
2033 59,920 29,645 30,274
2034 60,222 29,799 30,422
2035 60,515 29,949 30,565 41
2036 60,798 30,094 30,703
2037 61,073 30,236 30,836
2038 61,338 30,373 30,964
2039 61,595 30,508 31,087
2040 61,844 30,639 31,205 42
2041 62,086 30,767 31,319
2042 62,321 30,892 31,429
2043 62,549 31,014 31,534
2044 62,770 31,134 31,636
2045 62,987 31,251 31,735 42
2046 63,199 31,367 31,831
2047 63,406 31,480 31,925
2048 63,610 31,593 32,017
2049 63,812 31,704 32,107
2050 64,012 31,815 32,196 43
2051 64,211 31,925 32,285
2052 64,410 32,035 32,374
2053 64,608 32,145 32,463
2054 64,808 32,255 32,553
2055 65,010 32,366 32,643 43
2056 65,214 32,478 32,735
2057 65,420 32,590 32,829
2058 65,628 32,704 32,923
2059 65,837 32,818 33,019
2060 66,049 32,932 33,117 43
2061 66,263 33,046 33,216
2062 66,477 33,161 33,316
2063 66,693 33,275 33,417
2064 66,910 33,390 33,519
2065 67,126 33,504 33,621 44
2066 67,341 33,617 33,724
2067 67,556 33,730 33,826
2068 67,770 33,841 33,928
2069 67,981 33,951 34,029
2070 68,188 34,059 34,129 44
2071 68,393 34,164 34,228
2072 68,593 34,268 34,325
2073 68,790 34,369 34,420
2074 68,982 34,467 34,514
2075 69,170 34,563 34,606 44
2076 69,354 34,657 34,696
2077 69,533 34,748 34,784
2078 69,708 34,837 34,870
2079 69,880 34,924 34,955
2080 70,048 35,009 35,038 45
2081 70,213 35,092 35,120
2082 70,375 35,174 35,201
2083 70,535 35,254 35,281
2084 70,692 35,332 35,359
2085 70,848 35,411 35,437 45
2086 71,002 35,488 35,513
2087 71,155 35,565 35,589
2088 71,307 35,642 35,664
2089 71,460 35,719 35,740
2090 71,612 35,797 35,815 45
2091 71,766 35,875 35,891
2092 71,921 35,953 35,967
2093 72,076 36,032 36,044
2094 72,233 36,111 36,121
2095 72,391 36,191 36,199 45
2096 72,549 36,272 36,277
2097 72,709 36,353 36,355
2098 72,870 36,434 36,435
2099 73,032 36,516 36,515
2100 73,196 36,598 36,597 45