Henderson, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Henderson, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Henderson, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Henderson trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Henderson để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Henderson.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Henderson.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Henderson. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Henderson, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Henderson hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Henderson ?

Henderson trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Henderson ?

Trong ngày Henderson cuộc sống 6438 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Henderson ?

Trong ngày Henderson cuộc sống 3185 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Henderson ?

Tính đến hôm nay ở Henderson trực tiếp 3253 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Henderson ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Henderson Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Henderson ?

Trong ngày Henderson 384 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 188, những cậu bé - 196. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Henderson ?

Tính đến hôm nay ở Henderson 373 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 191 và những cô gái 182. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Henderson ?

Trong ngày Henderson có 379 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 193 và những cô gái - 185. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Henderson ?

Trong ngày Henderson cuộc sống 406 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 198 , những cậu bé - 207.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Henderson ?

Trong ngày Henderson 2 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 1.

Dân số Henderson
6,438
Nam giới
3,185
Giống cái
3,253
Độ tuổi trung bình Henderson
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,136
15-29 tuổi 1,256
30-44 tuổi 1,308
45-59 tuổi 1,134
60-74 tuổi 1,066
75-89 tuổi 466
90+ tuổi 54
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 580
15-29 tuổi 638
30-44 tuổi 660
45-59 tuổi 562
60-74 tuổi 510
75-89 tuổi 202
90+ tuổi 18
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 555
15-29 tuổi 616
30-44 tuổi 646
45-59 tuổi 569
60-74 tuổi 551
75-89 tuổi 263
90+ tuổi 35

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Henderson, Hoa Kỳ dân số

1972 4,000
1995 5,000
2014 6,000
2043 7,000
2089 8,000

Henderson, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Henderson, Hoa Kỳ

Nam giới 3,185 49%
Giống cái 3,253 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Henderson, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Henderson, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Henderson, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Henderson, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Henderson, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Henderson, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Henderson, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Henderson, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Henderson, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Henderson, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Henderson, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 3,002 1,498 1,504 30
1951 3,041 1,515 1,526
1952 3,087 1,536 1,550
1953 3,137 1,560 1,576
1954 3,190 1,586 1,604
1955 3,246 1,612 1,633 30
1956 3,303 1,640 1,663
1957 3,361 1,667 1,693
1958 3,418 1,695 1,723
1959 3,475 1,722 1,752
1960 3,530 1,749 1,781 30
1961 3,584 1,775 1,809
1962 3,636 1,800 1,836
1963 3,686 1,824 1,861
1964 3,732 1,846 1,886
1965 3,776 1,867 1,909 29
1966 3,817 1,886 1,931
1967 3,855 1,903 1,952
1968 3,891 1,919 1,972
1969 3,926 1,935 1,991
1970 3,961 1,951 2,010 28
1971 3,997 1,967 2,029
1972 4,032 1,984 2,047
1973 4,068 2,002 2,066
1974 4,105 2,019 2,085
1975 4,142 2,037 2,105 29
1976 4,180 2,054 2,125
1977 4,219 2,072 2,146
1978 4,258 2,090 2,168
1979 4,298 2,108 2,190
1980 4,339 2,127 2,211 30
1981 4,380 2,147 2,232
1982 4,421 2,168 2,253
1983 4,463 2,188 2,274
1984 4,505 2,209 2,295
1985 4,547 2,230 2,316 31
1986 4,590 2,251 2,339
1987 4,633 2,271 2,361
1988 4,677 2,292 2,384
1989 4,722 2,314 2,408
1990 4,767 2,336 2,431 33
1991 4,813 2,359 2,453
1992 4,859 2,383 2,476
1993 4,907 2,408 2,499
1994 4,958 2,434 2,523
1995 5,014 2,463 2,550 34
1996 5,074 2,494 2,579
1997 5,137 2,527 2,610
1998 5,203 2,560 2,642
1999 5,267 2,593 2,673
2000 5,326 2,623 2,703 35
2001 5,381 2,652 2,729
2002 5,432 2,678 2,754
2003 5,480 2,702 2,777
2004 5,528 2,727 2,800
2005 5,578 2,752 2,825 36
2006 5,630 2,778 2,851
2007 5,684 2,805 2,878
2008 5,738 2,833 2,905
2009 5,792 2,859 2,932
2010 5,843 2,885 2,957 37
2011 5,891 2,910 2,981
2012 5,938 2,934 3,003
2013 5,982 2,957 3,025
2014 6,025 2,979 3,046
2015 6,067 3,001 3,066 38
2016 6,107 3,021 3,086
2017 6,147 3,041 3,105
2018 6,185 3,060 3,124
2019 6,222 3,078 3,143
2020 6,259 3,097 3,161 38
2021 6,295 3,114 3,180
2022 6,330 3,132 3,198
2023 6,366 3,149 3,216
2024 6,401 3,167 3,234
2025 6,436 3,184 3,252 39
2026 6,471 3,201 3,270
2027 6,506 3,218 3,288
2028 6,541 3,235 3,305
2029 6,576 3,252 3,323
2030 6,611 3,270 3,341 40
2031 6,646 3,287 3,358
2032 6,681 3,305 3,376
2033 6,715 3,322 3,393
2034 6,749 3,339 3,409
2035 6,782 3,356 3,425 41
2036 6,814 3,373 3,441
2037 6,845 3,388 3,456
2038 6,874 3,404 3,470
2039 6,903 3,419 3,484
2040 6,931 3,434 3,497 42
2041 6,958 3,448 3,510
2042 6,985 3,462 3,522
2043 7,010 3,476 3,534
2044 7,035 3,489 3,545
2045 7,059 3,502 3,556 42
2046 7,083 3,515 3,567
2047 7,106 3,528 3,578
2048 7,129 3,541 3,588
2049 7,152 3,553 3,598
2050 7,174 3,565 3,608 43
2051 7,196 3,578 3,618
2052 7,219 3,590 3,628
2053 7,241 3,602 3,638
2054 7,263 3,615 3,648
2055 7,286 3,627 3,658 43
2056 7,309 3,640 3,669
2057 7,332 3,652 3,679
2058 7,355 3,665 3,690
2059 7,379 3,678 3,700
2060 7,402 3,691 3,711 43
2061 7,426 3,703 3,722
2062 7,450 3,716 3,734
2063 7,475 3,729 3,745
2064 7,499 3,742 3,756
2065 7,523 3,755 3,768 44
2066 7,547 3,767 3,779
2067 7,571 3,780 3,791
2068 7,595 3,793 3,802
2069 7,619 3,805 3,814
2070 7,642 3,817 3,825 44
2071 7,665 3,829 3,836
2072 7,687 3,840 3,847
2073 7,710 3,852 3,857
2074 7,731 3,863 3,868
2075 7,752 3,873 3,878 44
2076 7,773 3,884 3,888
2077 7,793 3,894 3,898
2078 7,812 3,904 3,908
2079 7,832 3,914 3,917
2080 7,851 3,923 3,927 45
2081 7,869 3,933 3,936
2082 7,887 3,942 3,945
2083 7,905 3,951 3,954
2084 7,923 3,960 3,963
2085 7,940 3,968 3,971 45
2086 7,957 3,977 3,980
2087 7,975 3,986 3,988
2088 7,992 3,994 3,997
2089 8,009 4,003 4,005
2090 8,026 4,012 4,014 45
2091 8,043 4,020 4,022
2092 8,060 4,029 4,031
2093 8,078 4,038 4,039
2094 8,095 4,047 4,048
2095 8,113 4,056 4,057 45
2096 8,131 4,065 4,065
2097 8,149 4,074 4,074
2098 8,167 4,083 4,083
2099 8,185 4,092 4,092
2100 8,203 4,101 4,101 45