Nam Carolina, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Nam Carolina, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Nam Carolina, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Nam Carolina trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Nam Carolina để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Nam Carolina.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Nam Carolina.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Nam Carolina. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Nam Carolina, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Nam Carolina hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Nam Carolina ?

Nam Carolina trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Nam Carolina ?

Trong ngày Nam Carolina cuộc sống 4157281 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Nam Carolina ?

Trong ngày Nam Carolina cuộc sống 2056590 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Nam Carolina ?

Tính đến hôm nay ở Nam Carolina trực tiếp 2100690 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Nam Carolina ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Nam Carolina Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Nam Carolina ?

Trong ngày Nam Carolina 248396 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 121458, những cậu bé - 126937. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Nam Carolina ?

Tính đến hôm nay ở Nam Carolina 241550 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 123406 và những cô gái 118142. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Nam Carolina ?

Trong ngày Nam Carolina có 245678 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 125535 và những cô gái - 120142. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Nam Carolina ?

Trong ngày Nam Carolina cuộc sống 263139 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 128940 , những cậu bé - 134198.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Nam Carolina ?

Trong ngày Nam Carolina 1626 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 384 và phụ nữ 1241.

Dân số Nam Carolina
4,157,281
Nam giới
2,056,590
Giống cái
2,100,690
Độ tuổi trung bình Nam Carolina
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 735,624
15-29 tuổi 813,307
30-44 tuổi 846,207
45-59 tuổi 733,458
60-74 tuổi 689,419
75-89 tuổi 303,114
90+ tuổi 36,130
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 375,878
15-29 tuổi 413,466
30-44 tuổi 427,623
45-59 tuổi 364,456
60-74 tuổi 330,760
75-89 tuổi 132,019
90+ tuổi 12,370
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 359,742
15-29 tuổi 399,836
30-44 tuổi 418,580
45-59 tuổi 368,997
60-74 tuổi 358,655
75-89 tuổi 171,092
90+ tuổi 23,757

7 địa điểm hàng đầu ở Nam Carolina, Hoa Kỳ

Quận Greenville 451,225
Quận Richland 384,504
Quận Charleston 350,209
Quận Spartanburg 284,307
Quận Horry 269,291
Quận Lexington 262,391
Quận York 226,073

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Nam Carolina, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Nam Carolina, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Nam Carolina, Hoa Kỳ dân số

1953 2,000,000
1988 3,000,000
2019 4,000,000
2075 5,000,000

Nam Carolina, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Nam Carolina, Hoa Kỳ

Nam giới 2,056,590 49%
Giống cái 2,100,690 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Nam Carolina, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Nam Carolina, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Nam Carolina, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Nam Carolina, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Nam Carolina, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Nam Carolina, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Nam Carolina, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Nam Carolina, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Nam Carolina, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Nam Carolina, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Nam Carolina, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,938,596 967,235 971,361 30
1951 1,963,839 978,619 985,220
1952 1,993,061 992,239 1,000,821
1953 2,025,337 1,007,534 1,017,803
1954 2,059,840 1,024,011 1,035,829
1955 2,095,839 1,041,254 1,054,585 30
1956 2,132,702 1,058,918 1,073,783
1957 2,169,892 1,076,735 1,093,156
1958 2,206,965 1,094,499 1,112,465
1959 2,243,561 1,112,067 1,131,494
1960 2,279,381 1,129,318 1,150,063 30
1961 2,314,164 1,146,133 1,168,030
1962 2,347,660 1,162,360 1,185,299
1963 2,379,627 1,177,808 1,201,818
1964 2,409,854 1,192,274 1,217,579
1965 2,438,238 1,205,647 1,232,591 29
1966 2,464,632 1,217,807 1,246,824
1967 2,489,160 1,228,855 1,260,305
1968 2,512,363 1,239,174 1,273,189
1969 2,534,989 1,249,299 1,285,690
1970 2,557,623 1,259,632 1,297,990 28
1971 2,580,460 1,270,332 1,310,127
1972 2,603,480 1,281,342 1,322,138
1973 2,626,784 1,292,589 1,334,194
1974 2,650,419 1,303,922 1,346,496
1975 2,674,423 1,315,239 1,359,183 29
1976 2,698,901 1,326,535 1,372,366
1977 2,723,917 1,337,903 1,386,014
1978 2,749,402 1,349,450 1,399,951
1979 2,775,233 1,361,319 1,413,914
1980 2,801,320 1,373,603 1,427,717 30
1981 2,827,685 1,386,384 1,441,301
1982 2,854,368 1,399,620 1,454,748
1983 2,881,327 1,413,142 1,468,184
1984 2,908,508 1,426,708 1,481,799
1985 2,935,889 1,440,161 1,495,727 31
1986 2,963,518 1,453,462 1,510,056
1987 2,991,469 1,466,719 1,524,750
1988 3,019,784 1,480,107 1,539,676
1989 3,048,515 1,493,876 1,554,638
1990 3,077,745 1,508,222 1,569,523 33
1991 3,107,276 1,523,096 1,584,179
1992 3,137,199 1,538,481 1,598,718
1993 3,168,225 1,554,632 1,613,592
1994 3,201,296 1,571,872 1,629,423
1995 3,236,972 1,590,370 1,646,602 34
1996 3,275,685 1,610,309 1,665,376
1997 3,316,930 1,631,461 1,685,468
1998 3,359,188 1,653,079 1,706,108
1999 3,400,362 1,674,141 1,726,220
2000 3,438,971 1,693,925 1,745,046 35
2001 3,474,337 1,712,094 1,762,243
2002 3,506,947 1,728,874 1,778,073
2003 3,537,908 1,744,790 1,793,117
2004 3,568,904 1,760,648 1,808,256
2005 3,601,118 1,777,014 1,824,103 36
2006 3,634,877 1,794,033 1,840,843
2007 3,669,662 1,811,463 1,858,198
2008 3,704,790 1,829,028 1,875,761
2009 3,739,233 1,846,308 1,892,925
2010 3,772,241 1,862,989 1,909,251 37
2011 3,803,646 1,879,016 1,924,629
2012 3,833,674 1,894,471 1,939,203
2013 3,862,443 1,909,348 1,953,094
2014 3,890,189 1,923,672 1,966,517
2015 3,917,105 1,937,470 1,979,635 38
2016 3,943,201 1,950,728 1,992,472
2017 3,968,455 1,963,457 2,004,997
2018 3,993,010 1,975,741 2,017,269
2019 4,017,043 1,987,693 2,029,349
2020 4,040,697 1,999,409 2,041,288 38
2021 4,064,043 2,010,926 2,053,117
2022 4,087,118 2,022,261 2,064,856
2023 4,109,994 2,033,466 2,076,528
2024 4,132,741 2,044,590 2,088,150
2025 4,155,410 2,055,675 2,099,734 39
2026 4,178,023 2,066,738 2,111,285
2027 4,200,591 2,077,792 2,122,799
2028 4,223,140 2,088,867 2,134,273
2029 4,245,690 2,099,994 2,145,695
2030 4,268,235 2,111,185 2,157,049 40
2031 4,290,798 2,122,462 2,168,335
2032 4,313,324 2,133,796 2,179,527
2033 4,335,633 2,145,089 2,190,543
2034 4,357,485 2,156,206 2,201,278
2035 4,378,702 2,167,046 2,211,655 41
2036 4,399,221 2,177,576 2,221,644
2037 4,419,067 2,187,813 2,231,254
2038 4,438,262 2,197,769 2,240,492
2039 4,456,860 2,207,476 2,249,384
2040 4,474,910 2,216,961 2,257,949 42
2041 4,492,419 2,226,225 2,266,193
2042 4,509,389 2,235,267 2,274,122
2043 4,525,866 2,244,104 2,281,761
2044 4,541,908 2,252,763 2,289,144
2045 4,557,569 2,261,266 2,296,303 42
2046 4,572,886 2,269,629 2,303,257
2047 4,587,896 2,277,865 2,310,031
2048 4,602,662 2,286,000 2,316,662
2049 4,617,256 2,294,060 2,323,195
2050 4,631,739 2,302,071 2,329,668 43
2051 4,646,148 2,310,044 2,336,103
2052 4,660,516 2,317,993 2,342,522
2053 4,674,902 2,325,944 2,348,957
2054 4,689,366 2,333,923 2,355,442
2055 4,703,955 2,341,951 2,362,004 43
2056 4,718,695 2,350,037 2,368,658
2057 4,733,591 2,358,180 2,375,410
2058 4,748,642 2,366,376 2,382,266
2059 4,763,835 2,374,610 2,389,224
2060 4,779,153 2,382,871 2,396,282 43
2061 4,794,593 2,391,153 2,403,439
2062 4,810,140 2,399,450 2,410,690
2063 4,825,760 2,407,747 2,418,013
2064 4,841,412 2,416,028 2,425,383
2065 4,857,052 2,424,276 2,432,775 44
2066 4,872,660 2,432,481 2,440,179
2067 4,888,211 2,440,630 2,447,581
2068 4,903,649 2,448,694 2,454,955
2069 4,918,909 2,456,637 2,462,271
2070 4,933,938 2,464,434 2,469,504 44
2071 4,948,711 2,472,071 2,476,640
2072 4,963,217 2,479,545 2,483,671
2073 4,977,436 2,486,849 2,490,587
2074 4,991,354 2,493,979 2,497,375
2075 5,004,964 2,500,934 2,504,029 44
2076 5,018,256 2,507,714 2,510,542
2077 5,031,234 2,514,319 2,516,914
2078 5,043,916 2,520,760 2,523,156
2079 5,056,330 2,527,046 2,529,284
2080 5,068,501 2,533,191 2,535,309 45
2081 5,080,443 2,539,202 2,541,241
2082 5,092,172 2,545,090 2,547,082
2083 5,103,715 2,550,876 2,552,838
2084 5,115,103 2,556,586 2,558,516
2085 5,126,364 2,562,241 2,564,123 45
2086 5,137,518 2,567,854 2,569,664
2087 5,148,587 2,573,434 2,575,153
2088 5,159,611 2,579,001 2,580,609
2089 5,170,635 2,584,577 2,586,057
2090 5,181,694 2,590,177 2,591,517 45
2091 5,192,813 2,595,812 2,597,001
2092 5,204,001 2,601,486 2,602,514
2093 5,215,260 2,607,199 2,608,061
2094 5,226,591 2,612,951 2,613,639
2095 5,237,992 2,618,738 2,619,253 45
2096 5,249,466 2,624,559 2,624,906
2097 5,261,018 2,630,412 2,630,605
2098 5,272,658 2,636,297 2,636,360
2099 5,284,396 2,642,212 2,642,184
2100 5,296,249 2,648,158 2,648,091 45