Quận Florence, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Quận Florence, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Quận Florence, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Quận Florence trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Quận Florence để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Quận Florence.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Quận Florence.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Quận Florence. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Quận Florence, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Quận Florence hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Quận Florence ?

Quận Florence trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Quận Florence ?

Trong ngày Quận Florence cuộc sống 134536 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Quận Florence ?

Trong ngày Quận Florence cuộc sống 66554 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Quận Florence ?

Tính đến hôm nay ở Quận Florence trực tiếp 67982 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Quận Florence ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Quận Florence Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Quận Florence ?

Trong ngày Quận Florence 8038 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 3930, những cậu bé - 4107. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Quận Florence ?

Tính đến hôm nay ở Quận Florence 7816 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 3993 và những cô gái 3823. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Quận Florence ?

Trong ngày Quận Florence có 7950 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 4062 và những cô gái - 3887. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Quận Florence ?

Trong ngày Quận Florence cuộc sống 8514 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 4172 , những cậu bé - 4342.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Quận Florence ?

Trong ngày Quận Florence 52 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 12 và phụ nữ 40.

Dân số Quận Florence
134,536
Nam giới
66,554
Giống cái
67,982
Độ tuổi trung bình Quận Florence
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 23,804
15-29 tuổi 26,317
30-44 tuổi 27,382
45-59 tuổi 23,733
60-74 tuổi 22,309
75-89 tuổi 9,808
90+ tuổi 1,167
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 12,162
15-29 tuổi 13,378
30-44 tuổi 13,837
45-59 tuổi 11,790
60-74 tuổi 10,702
75-89 tuổi 4,270
90+ tuổi 399
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 11,640
15-29 tuổi 12,937
30-44 tuổi 13,543
45-59 tuổi 11,938
60-74 tuổi 11,604
75-89 tuổi 5,534
90+ tuổi 767

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Quận Florence, Hoa Kỳ dân số

1957 70,000
1967 80,000
1980 90,000
1991 100,000

Quận Florence, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Quận Florence, Hoa Kỳ

Nam giới 66,554 49%
Giống cái 67,982 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Quận Florence, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Quận Florence, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Quận Florence, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Quận Florence, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Quận Florence, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Quận Florence, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Quận Florence, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Quận Florence, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Quận Florence, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Quận Florence, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Quận Florence, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 62,736 31,301 31,434 30
1951 63,553 31,669 31,883
1952 64,498 32,110 32,388
1953 65,543 32,605 32,937
1954 66,660 33,138 33,521
1955 67,825 33,696 34,128 30
1956 69,017 34,268 34,749
1957 70,221 34,845 35,376
1958 71,421 35,419 36,001
1959 72,605 35,988 36,617
1960 73,764 36,546 37,218 30
1961 74,890 37,090 37,799
1962 75,974 37,616 38,358
1963 77,008 38,115 38,892
1964 77,987 38,584 39,402
1965 78,905 39,016 39,888 29
1966 79,759 39,410 40,349
1967 80,553 39,767 40,785
1968 81,304 40,101 41,202
1969 82,036 40,429 41,607
1970 82,769 40,763 42,005 28
1971 83,508 41,110 42,397
1972 84,253 41,466 42,786
1973 85,007 41,830 43,176
1974 85,772 42,197 43,574
1975 86,548 42,563 43,985 29
1976 87,341 42,928 44,412
1977 88,150 43,296 44,853
1978 88,975 43,670 45,304
1979 89,811 44,054 45,756
1980 90,655 44,452 46,203 30
1981 91,508 44,865 46,642
1982 92,372 45,294 47,078
1983 93,244 45,731 47,513
1984 94,124 46,170 47,953
1985 95,010 46,606 48,404 31
1986 95,904 47,036 48,868
1987 96,809 47,465 49,343
1988 97,725 47,898 49,826
1989 98,655 48,344 50,310
1990 99,601 48,808 50,792 33
1991 100,556 49,290 51,266
1992 101,525 49,787 51,737
1993 102,529 50,310 52,218
1994 103,599 50,868 52,730
1995 104,754 51,467 53,286 34
1996 106,006 52,112 53,894
1997 107,341 52,796 54,544
1998 108,709 53,496 55,212
1999 110,041 54,178 55,863
2000 111,291 54,818 56,472 35
2001 112,435 55,406 57,029
2002 113,490 55,949 57,541
2003 114,492 56,464 58,028
2004 115,495 56,977 58,518
2005 116,538 57,507 59,031 36
2006 117,630 58,058 59,572
2007 118,756 58,622 60,134
2008 119,893 59,190 60,702
2009 121,008 59,749 61,258
2010 122,076 60,289 61,786 37
2011 123,092 60,808 62,284
2012 124,064 61,308 62,755
2013 124,995 61,789 63,205
2014 125,893 62,253 63,639
2015 126,764 62,699 64,064 38
2016 127,608 63,128 64,479
2017 128,426 63,540 64,885
2018 129,220 63,938 65,282
2019 129,998 64,325 65,673
2020 130,763 64,704 66,059 38
2021 131,519 65,077 66,442
2022 132,266 65,443 66,822
2023 133,006 65,806 67,200
2024 133,742 66,166 67,576
2025 134,476 66,525 67,951 39
2026 135,208 66,883 68,324
2027 135,938 67,240 68,697
2028 136,668 67,599 69,068
2029 137,397 67,959 69,438
2030 138,127 68,321 69,805 40
2031 138,857 68,686 70,171
2032 139,586 69,053 70,533
2033 140,308 69,418 70,889
2034 141,015 69,778 71,237
2035 141,702 70,129 71,572 41
2036 142,366 70,470 71,896
2037 143,008 70,801 72,207
2038 143,629 71,123 72,506
2039 144,231 71,437 72,793
2040 144,815 71,744 73,071 42
2041 145,382 72,044 73,337
2042 145,931 72,337 73,594
2043 146,464 72,623 73,841
2044 146,984 72,903 74,080
2045 147,490 73,178 74,312 42
2046 147,986 73,449 74,537
2047 148,472 73,715 74,756
2048 148,950 73,978 74,971
2049 149,422 74,239 75,182
2050 149,891 74,498 75,392 43
2051 150,357 74,757 75,600
2052 150,822 75,014 75,808
2053 151,287 75,271 76,016
2054 151,756 75,529 76,226
2055 152,228 75,789 76,438 43
2056 152,705 76,051 76,653
2057 153,187 76,314 76,872
2058 153,674 76,580 77,094
2059 154,165 76,846 77,319
2060 154,661 77,113 77,547 43
2061 155,161 77,381 77,779
2062 155,664 77,650 78,014
2063 156,169 77,918 78,251
2064 156,676 78,186 78,489
2065 157,182 78,453 78,728 44
2066 157,687 78,719 78,968
2067 158,190 78,983 79,207
2068 158,690 79,243 79,446
2069 159,184 79,501 79,683
2070 159,670 79,753 79,917 44
2071 160,148 80,000 80,148
2072 160,618 80,242 80,375
2073 161,078 80,478 80,599
2074 161,528 80,709 80,819
2075 161,969 80,934 81,034 44
2076 162,399 81,153 81,245
2077 162,819 81,367 81,451
2078 163,229 81,576 81,653
2079 163,631 81,779 81,852
2080 164,025 81,978 82,047 45
2081 164,411 82,172 82,238
2082 164,791 82,363 82,427
2083 165,165 82,550 82,614
2084 165,533 82,735 82,798
2085 165,898 82,918 82,979 45
2086 166,258 83,100 83,158
2087 166,617 83,280 83,336
2088 166,973 83,460 83,512
2089 167,330 83,641 83,689
2090 167,688 83,822 83,865 45
2091 168,048 84,004 84,043
2092 168,410 84,188 84,221
2093 168,774 84,373 84,401
2094 169,141 84,559 84,581
2095 169,510 84,746 84,763 45
2096 169,881 84,935 84,946
2097 170,255 85,124 85,130
2098 170,632 85,315 85,317
2099 171,012 85,506 85,505
2100 171,395 85,698 85,696 45