Philadelphia, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Philadelphia, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Philadelphia, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Philadelphia trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Philadelphia để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Philadelphia.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Philadelphia.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Philadelphia. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Philadelphia, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Philadelphia hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Philadelphia ?

Philadelphia trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Philadelphia ?

Trong ngày Philadelphia cuộc sống 1540551 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Philadelphia ?

Trong ngày Philadelphia cuộc sống 762104 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Philadelphia ?

Tính đến hôm nay ở Philadelphia trực tiếp 778446 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Philadelphia ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Philadelphia Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Philadelphia ?

Trong ngày Philadelphia 92046 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 45007, những cậu bé - 47038. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Philadelphia ?

Tính đến hôm nay ở Philadelphia 89510 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 45729 và những cô gái 43779. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Philadelphia ?

Trong ngày Philadelphia có 91040 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 46519 và những cô gái - 44520. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Philadelphia ?

Trong ngày Philadelphia cuộc sống 97511 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 47780 , những cậu bé - 49729.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Philadelphia ?

Trong ngày Philadelphia 602 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 141 và phụ nữ 460.

Dân số Philadelphia
1,540,551
Nam giới
762,104
Giống cái
778,446
Độ tuổi trung bình Philadelphia
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 272,596
15-29 tuổi 301,384
30-44 tuổi 313,575
45-59 tuổi 271,793
60-74 tuổi 255,474
75-89 tuổi 112,322
90+ tuổi 13,386
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 139,286
15-29 tuổi 153,216
30-44 tuổi 158,462
45-59 tuổi 135,054
60-74 tuổi 122,566
75-89 tuổi 48,919
90+ tuổi 4,580
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 133,306
15-29 tuổi 148,165
30-44 tuổi 155,111
45-59 tuổi 136,738
60-74 tuổi 132,904
75-89 tuổi 63,399
90+ tuổi 8,803

7 địa điểm hàng đầu ở Philadelphia, Hoa Kỳ

Center City 57,239
Wharton 49,732
Whitman 49,732
Pennsport 26,000

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Philadelphia, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Philadelphia, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Philadelphia, Hoa Kỳ dân số

1957 800,000
1965 900,000
1976 1,000,000

Philadelphia, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Philadelphia, Hoa Kỳ

Nam giới 762,104 49%
Giống cái 778,446 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Philadelphia, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Philadelphia, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Philadelphia, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Philadelphia, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Philadelphia, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Philadelphia, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Philadelphia, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Philadelphia, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Philadelphia, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Philadelphia, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Philadelphia, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 718,380 358,426 359,954 30
1951 727,735 362,644 365,090
1952 738,563 367,691 370,872
1953 750,524 373,359 377,164
1954 763,310 379,465 383,844
1955 776,650 385,854 390,795 30
1956 790,310 392,400 397,909
1957 804,091 399,003 405,088
1958 817,829 405,586 412,243
1959 831,390 412,095 419,294
1960 844,664 418,488 426,176 30
1961 857,554 424,719 432,834
1962 869,966 430,733 439,233
1963 881,812 436,457 445,354
1964 893,013 441,818 451,195
1965 903,532 446,773 456,758 29
1966 913,312 451,280 462,032
1967 922,402 455,374 467,028
1968 931,000 459,197 471,802
1969 939,384 462,949 476,435
1970 947,772 466,779 480,993 28
1971 956,234 470,744 485,490
1972 964,765 474,823 489,941
1973 973,400 478,991 494,409
1974 982,159 483,191 498,967
1975 991,054 487,384 503,669 29
1976 1,000,125 491,570 508,554
1977 1,009,395 495,783 513,611
1978 1,018,839 500,062 518,776
1979 1,028,411 504,460 523,950
1980 1,038,078 509,012 529,065 30
1981 1,047,848 513,748 534,099
1982 1,057,736 518,653 539,082
1983 1,067,726 523,664 544,061
1984 1,077,798 528,691 549,106
1985 1,087,945 533,677 554,268 31
1986 1,098,183 538,605 559,577
1987 1,108,541 543,518 565,022
1988 1,119,033 548,479 570,554
1989 1,129,680 553,582 576,098
1990 1,140,512 558,898 581,614 33
1991 1,151,455 564,410 587,045
1992 1,162,544 570,111 592,433
1993 1,174,041 576,096 597,944
1994 1,186,296 582,485 603,811
1995 1,199,516 589,339 610,177 34
1996 1,213,862 596,728 617,134
1997 1,229,146 604,566 624,579
1998 1,244,806 612,577 632,228
1999 1,260,063 620,382 639,681
2000 1,274,371 627,713 646,657 35
2001 1,287,476 634,446 653,030
2002 1,299,560 640,664 658,896
2003 1,311,034 646,562 664,471
2004 1,322,520 652,438 670,081
2005 1,334,457 658,503 675,953 36
2006 1,346,967 664,810 682,156
2007 1,359,857 671,269 688,588
2008 1,372,874 677,778 695,096
2009 1,385,638 684,181 701,456
2010 1,397,870 690,363 707,506 37
2011 1,409,507 696,302 713,205
2012 1,420,635 702,029 718,605
2013 1,431,296 707,542 723,753
2014 1,441,577 712,850 728,727
2015 1,451,552 717,963 733,588 38
2016 1,461,222 722,876 738,345
2017 1,470,580 727,593 742,987
2018 1,479,680 732,145 747,534
2019 1,488,585 736,574 752,010
2020 1,497,351 740,916 756,435 38
2021 1,506,002 745,183 760,818
2022 1,514,553 749,384 765,168
2023 1,523,030 753,536 769,493
2024 1,531,459 757,658 773,800
2025 1,539,860 761,766 778,093 39
2026 1,548,239 765,866 782,373
2027 1,556,602 769,962 786,640
2028 1,564,958 774,066 790,892
2029 1,573,314 778,189 795,125
2030 1,581,669 782,336 799,332 40
2031 1,590,030 786,515 803,514
2032 1,598,377 790,715 807,662
2033 1,606,644 794,900 811,744
2034 1,614,742 799,019 815,722
2035 1,622,604 803,036 819,567 41
2036 1,630,208 806,939 823,269
2037 1,637,562 810,732 826,830
2038 1,644,675 814,421 830,253
2039 1,651,567 818,019 833,548
2040 1,658,256 821,533 836,722 42
2041 1,664,744 824,966 839,777
2042 1,671,033 828,317 842,715
2043 1,677,139 831,592 845,546
2044 1,683,083 834,801 848,282
2045 1,688,887 837,952 850,935 42
2046 1,694,563 841,050 853,512
2047 1,700,125 844,102 856,022
2048 1,705,597 847,117 858,479
2049 1,711,005 850,104 860,900
2050 1,716,372 853,072 863,299 43
2051 1,721,711 856,027 865,684
2052 1,727,035 858,973 868,062
2053 1,732,366 861,919 870,447
2054 1,737,726 864,876 872,850
2055 1,743,133 867,850 875,282 43
2056 1,748,595 870,847 877,747
2057 1,754,115 873,865 880,250
2058 1,759,692 876,902 882,790
2059 1,765,322 879,953 885,369
2060 1,770,999 883,014 887,984 43
2061 1,776,720 886,083 890,636
2062 1,782,481 889,158 893,323
2063 1,788,270 892,232 896,037
2064 1,794,070 895,301 898,768
2065 1,799,865 898,358 901,507 44
2066 1,805,649 901,398 904,251
2067 1,811,412 904,418 906,994
2068 1,817,133 907,406 909,726
2069 1,822,787 910,350 912,437
2070 1,828,357 913,239 915,118 44
2071 1,833,831 916,069 917,762
2072 1,839,207 918,838 920,368
2073 1,844,476 921,545 922,930
2074 1,849,633 924,187 925,446
2075 1,854,677 926,765 927,911 44
2076 1,859,602 929,277 930,325
2077 1,864,412 931,725 932,686
2078 1,869,111 934,111 934,999
2079 1,873,711 936,441 937,270
2080 1,878,221 938,718 939,503 45
2081 1,882,647 940,945 941,701
2082 1,886,993 943,127 943,866
2083 1,891,271 945,272 945,999
2084 1,895,490 947,387 948,103
2085 1,899,664 949,483 950,180 45
2086 1,903,797 951,563 952,234
2087 1,907,899 953,631 954,268
2088 1,911,984 955,694 956,290
2089 1,916,069 957,760 958,308
2090 1,920,167 959,835 960,332 45
2091 1,924,287 961,923 962,364
2092 1,928,433 964,026 964,407
2093 1,932,606 966,143 966,462
2094 1,936,804 968,274 968,530
2095 1,941,029 970,419 970,610 45
2096 1,945,281 972,576 972,705
2097 1,949,562 974,745 974,817
2098 1,953,875 976,926 976,949
2099 1,958,225 979,118 979,107
2100 1,962,617 981,321 981,296 45