Hanover, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Hanover, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Hanover, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Hanover trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Hanover để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Hanover.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Hanover.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Hanover. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Hanover, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Hanover hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Hanover ?

Hanover trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Hanover ?

Trong ngày Hanover cuộc sống 15229 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Hanover ?

Trong ngày Hanover cuộc sống 7533 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Hanover ?

Tính đến hôm nay ở Hanover trực tiếp 7695 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Hanover ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Hanover Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Hanover ?

Trong ngày Hanover 909 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 444, những cậu bé - 464. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Hanover ?

Tính đến hôm nay ở Hanover 884 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 451 và những cô gái 432. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Hanover ?

Trong ngày Hanover có 899 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 459 và những cô gái - 439. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Hanover ?

Trong ngày Hanover cuộc sống 963 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 471 , những cậu bé - 490.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Hanover ?

Trong ngày Hanover 5 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 1 và phụ nữ 4.

Dân số Hanover
15,229
Nam giới
7,533
Giống cái
7,695
Độ tuổi trung bình Hanover
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,692
15-29 tuổi 2,977
30-44 tuổi 3,096
45-59 tuổi 2,686
60-74 tuổi 2,523
75-89 tuổi 1,107
90+ tuổi 130
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,374
15-29 tuổi 1,511
30-44 tuổi 1,564
45-59 tuổi 1,332
60-74 tuổi 1,209
75-89 tuổi 481
90+ tuổi 44
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,315
15-29 tuổi 1,461
30-44 tuổi 1,530
45-59 tuổi 1,349
60-74 tuổi 1,311
75-89 tuổi 623
90+ tuổi 85

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Hanover, Hoa Kỳ dân số

1958 8,000
1966 9,000
1978 10,000

Hanover, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Hanover, Hoa Kỳ

Nam giới 7,533 49%
Giống cái 7,695 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Hanover, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Hanover, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Hanover, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Hanover, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Hanover, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Hanover, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Hanover, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Hanover, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Hanover, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Hanover, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Hanover, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 7,102 3,543 3,558 30
1951 7,194 3,585 3,609
1952 7,301 3,635 3,666
1953 7,419 3,691 3,728
1954 7,546 3,751 3,794
1955 7,678 3,814 3,863 30
1956 7,813 3,879 3,933
1957 7,949 3,944 4,004
1958 8,085 4,009 4,075
1959 8,219 4,074 4,145
1960 8,350 4,137 4,213 30
1961 8,477 4,198 4,279
1962 8,600 4,258 4,342
1963 8,717 4,314 4,402
1964 8,828 4,367 4,460
1965 8,932 4,416 4,515 29
1966 9,029 4,461 4,567
1967 9,119 4,501 4,617
1968 9,204 4,539 4,664
1969 9,286 4,576 4,710
1970 9,369 4,614 4,755 28
1971 9,453 4,653 4,799
1972 9,537 4,694 4,843
1973 9,623 4,735 4,887
1974 9,709 4,776 4,932
1975 9,797 4,818 4,979 29
1976 9,887 4,859 5,027
1977 9,979 4,901 5,077
1978 10,072 4,943 5,128
1979 10,167 4,987 5,179
1980 10,262 5,032 5,230 30
1981 10,359 5,079 5,280
1982 10,456 5,127 5,329
1983 10,555 5,177 5,378
1984 10,655 5,226 5,428
1985 10,755 5,276 5,479 31
1986 10,856 5,324 5,532
1987 10,959 5,373 5,585
1988 11,062 5,422 5,640
1989 11,168 5,472 5,695
1990 11,275 5,525 5,749 33
1991 11,383 5,579 5,803
1992 11,493 5,636 5,856
1993 11,606 5,695 5,911
1994 11,727 5,758 5,969
1995 11,858 5,826 6,032 34
1996 12,000 5,899 6,101
1997 12,151 5,976 6,174
1998 12,306 6,056 6,250
1999 12,457 6,133 6,323
2000 12,598 6,205 6,392 35
2001 12,728 6,272 6,455
2002 12,847 6,333 6,513
2003 12,961 6,392 6,569
2004 13,074 6,450 6,624
2005 13,192 6,510 6,682 36
2006 13,316 6,572 6,743
2007 13,443 6,636 6,807
2008 13,572 6,700 6,871
2009 13,698 6,763 6,934
2010 13,819 6,825 6,994 37
2011 13,934 6,883 7,050
2012 14,044 6,940 7,104
2013 14,150 6,994 7,155
2014 14,251 7,047 7,204
2015 14,350 7,097 7,252 38
2016 14,445 7,146 7,299
2017 14,538 7,193 7,345
2018 14,628 7,238 7,390
2019 14,716 7,281 7,434
2020 14,803 7,324 7,478 38
2021 14,888 7,367 7,521
2022 14,973 7,408 7,564
2023 15,056 7,449 7,607
2024 15,140 7,490 7,649
2025 15,223 7,530 7,692 39
2026 15,306 7,571 7,734
2027 15,388 7,611 7,776
2028 15,471 7,652 7,818
2029 15,554 7,693 7,860
2030 15,636 7,734 7,902 40
2031 15,719 7,775 7,943
2032 15,801 7,817 7,984
2033 15,883 7,858 8,025
2034 15,963 7,899 8,064
2035 16,041 7,938 8,102 41
2036 16,116 7,977 8,138
2037 16,189 8,015 8,174
2038 16,259 8,051 8,208
2039 16,327 8,087 8,240
2040 16,393 8,121 8,271 42
2041 16,457 8,155 8,302
2042 16,520 8,188 8,331
2043 16,580 8,221 8,359
2044 16,639 8,252 8,386
2045 16,696 8,284 8,412 42
2046 16,752 8,314 8,437
2047 16,807 8,344 8,462
2048 16,861 8,374 8,487
2049 16,915 8,404 8,511
2050 16,968 8,433 8,534 43
2051 17,021 8,462 8,558
2052 17,073 8,491 8,581
2053 17,126 8,521 8,605
2054 17,179 8,550 8,629
2055 17,232 8,579 8,653 43
2056 17,286 8,609 8,677
2057 17,341 8,639 8,702
2058 17,396 8,669 8,727
2059 17,452 8,699 8,752
2060 17,508 8,729 8,778 43
2061 17,564 8,759 8,804
2062 17,621 8,790 8,831
2063 17,679 8,820 8,858
2064 17,736 8,851 8,885
2065 17,793 8,881 8,912 44
2066 17,850 8,911 8,939
2067 17,907 8,941 8,966
2068 17,964 8,970 8,993
2069 18,020 8,999 9,020
2070 18,075 9,028 9,047 44
2071 18,129 9,056 9,073
2072 18,182 9,083 9,098
2073 18,234 9,110 9,124
2074 18,285 9,136 9,149
2075 18,335 9,162 9,173 44
2076 18,384 9,186 9,197
2077 18,431 9,211 9,220
2078 18,478 9,234 9,243
2079 18,523 9,257 9,266
2080 18,568 9,280 9,288 45
2081 18,612 9,302 9,309
2082 18,655 9,323 9,331
2083 18,697 9,345 9,352
2084 18,739 9,366 9,373
2085 18,780 9,386 9,393 45
2086 18,821 9,407 9,413
2087 18,861 9,427 9,434
2088 18,902 9,448 9,454
2089 18,942 9,468 9,474
2090 18,983 9,489 9,494 45
2091 19,023 9,509 9,514
2092 19,064 9,530 9,534
2093 19,106 9,551 9,554
2094 19,147 9,572 9,575
2095 19,189 9,593 9,595 45
2096 19,231 9,615 9,616
2097 19,273 9,636 9,637
2098 19,316 9,658 9,658
2099 19,359 9,679 9,679
2100 19,402 9,701 9,701 45