Wilmington, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Wilmington, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Wilmington, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Wilmington trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Wilmington để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Wilmington.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Wilmington.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Wilmington. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Wilmington, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Wilmington hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Wilmington ?

Wilmington trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Wilmington ?

Trong ngày Wilmington cuộc sống 12234 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Wilmington ?

Trong ngày Wilmington cuộc sống 6052 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Wilmington ?

Tính đến hôm nay ở Wilmington trực tiếp 6181 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Wilmington ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Wilmington Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Wilmington ?

Trong ngày Wilmington 730 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 357, những cậu bé - 373. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Wilmington ?

Tính đến hôm nay ở Wilmington 710 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 362 và những cô gái 347. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Wilmington ?

Trong ngày Wilmington có 722 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 368 và những cô gái - 352. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Wilmington ?

Trong ngày Wilmington cuộc sống 774 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 378 , những cậu bé - 394.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Wilmington ?

Trong ngày Wilmington 4 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 1 và phụ nữ 3.

Dân số Wilmington
12,234
Nam giới
6,052
Giống cái
6,181
Độ tuổi trung bình Wilmington
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,162
15-29 tuổi 2,391
30-44 tuổi 2,487
45-59 tuổi 2,156
60-74 tuổi 2,027
75-89 tuổi 889
90+ tuổi 105
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,103
15-29 tuổi 1,214
30-44 tuổi 1,255
45-59 tuổi 1,071
60-74 tuổi 971
75-89 tuổi 386
90+ tuổi 36
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,056
15-29 tuổi 1,174
30-44 tuổi 1,229
45-59 tuổi 1,083
60-74 tuổi 1,052
75-89 tuổi 501
90+ tuổi 68

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Wilmington, Hoa Kỳ dân số

1954 6,000
1959 6,500
1963 7,000
1970 7,500
1977 8,000
1984 8,500
1990 9,000
1995 9,500
1999 10,000
2004 10,500
2009 11,000
2015 11,500
2022 12,000
2030 12,500
2037 13,000
2047 13,500
2059 14,000
2070 14,500
2083 15,000
2098 15,500

Wilmington, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Wilmington, Hoa Kỳ

Nam giới 6,052 49%
Giống cái 6,181 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Wilmington, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Wilmington, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Wilmington, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Wilmington, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Wilmington, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Wilmington, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Wilmington, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Wilmington, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Wilmington, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Wilmington, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Wilmington, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 5,705 2,846 2,858 30
1951 5,779 2,880 2,899
1952 5,865 2,920 2,945
1953 5,960 2,965 2,995
1954 6,062 3,013 3,048
1955 6,168 3,064 3,103 30
1956 6,276 3,116 3,160
1957 6,386 3,168 3,217
1958 6,495 3,221 3,274
1959 6,603 3,272 3,330
1960 6,708 3,323 3,384 30
1961 6,810 3,373 3,437
1962 6,909 3,420 3,488
1963 7,003 3,466 3,537
1964 7,092 3,509 3,583
1965 7,176 3,548 3,627 29
1966 7,253 3,584 3,669
1967 7,325 3,616 3,709
1968 7,394 3,647 3,747
1969 7,460 3,676 3,783
1970 7,527 3,707 3,820 28
1971 7,594 3,738 3,855
1972 7,662 3,771 3,891
1973 7,730 3,804 3,926
1974 7,800 3,837 3,962
1975 7,871 3,870 4,000 29
1976 7,943 3,904 4,039
1977 8,016 3,937 4,079
1978 8,091 3,971 4,120
1979 8,167 4,006 4,161
1980 8,244 4,042 4,201 30
1981 8,322 4,080 4,241
1982 8,400 4,119 4,281
1983 8,480 4,159 4,321
1984 8,560 4,198 4,361
1985 8,640 4,238 4,402 31
1986 8,722 4,277 4,444
1987 8,804 4,316 4,487
1988 8,887 4,356 4,531
1989 8,972 4,396 4,575
1990 9,058 4,438 4,619 33
1991 9,145 4,482 4,662
1992 9,233 4,527 4,705
1993 9,324 4,575 4,749
1994 9,421 4,626 4,795
1995 9,526 4,680 4,846 34
1996 9,640 4,739 4,901
1997 9,762 4,801 4,960
1998 9,886 4,865 5,021
1999 10,007 4,927 5,080
2000 10,121 4,985 5,135 35
2001 10,225 5,038 5,186
2002 10,321 5,088 5,233
2003 10,412 5,135 5,277
2004 10,503 5,181 5,321
2005 10,598 5,229 5,368 36
2006 10,697 5,280 5,417
2007 10,800 5,331 5,468
2008 10,903 5,383 5,520
2009 11,005 5,433 5,571
2010 11,102 5,483 5,619 37
2011 11,194 5,530 5,664
2012 11,283 5,575 5,707
2013 11,367 5,619 5,748
2014 11,449 5,661 5,787
2015 11,528 5,702 5,826 38
2016 11,605 5,741 5,864
2017 11,679 5,778 5,900
2018 11,751 5,814 5,937
2019 11,822 5,850 5,972
2020 11,892 5,884 6,007 38
2021 11,961 5,918 6,042
2022 12,028 5,951 6,077
2023 12,096 5,984 6,111
2024 12,163 6,017 6,145
2025 12,229 6,050 6,179 39
2026 12,296 6,082 6,213
2027 12,362 6,115 6,247
2028 12,429 6,147 6,281
2029 12,495 6,180 6,315
2030 12,561 6,213 6,348 40
2031 12,628 6,246 6,381
2032 12,694 6,280 6,414
2033 12,760 6,313 6,447
2034 12,824 6,346 6,478
2035 12,887 6,377 6,509 41
2036 12,947 6,408 6,538
2037 13,005 6,439 6,566
2038 13,062 6,468 6,594
2039 13,117 6,496 6,620
2040 13,170 6,524 6,645 42
2041 13,221 6,552 6,669
2042 13,271 6,578 6,693
2043 13,320 6,604 6,715
2044 13,367 6,630 6,737
2045 13,413 6,655 6,758 42
2046 13,458 6,679 6,778
2047 13,502 6,704 6,798
2048 13,546 6,728 6,818
2049 13,589 6,751 6,837
2050 13,631 6,775 6,856 43
2051 13,674 6,798 6,875
2052 13,716 6,822 6,894
2053 13,758 6,845 6,913
2054 13,801 6,869 6,932
2055 13,844 6,892 6,951 43
2056 13,887 6,916 6,971
2057 13,931 6,940 6,991
2058 13,975 6,964 7,011
2059 14,020 6,988 7,031
2060 14,065 7,013 7,052 43
2061 14,111 7,037 7,073
2062 14,156 7,061 7,094
2063 14,202 7,086 7,116
2064 14,248 7,110 7,138
2065 14,294 7,134 7,159 44
2066 14,340 7,159 7,181
2067 14,386 7,183 7,203
2068 14,432 7,206 7,225
2069 14,477 7,230 7,246
2070 14,521 7,253 7,268 44
2071 14,564 7,275 7,289
2072 14,607 7,297 7,309
2073 14,649 7,319 7,330
2074 14,690 7,340 7,350
2075 14,730 7,360 7,369 44
2076 14,769 7,380 7,388
2077 14,807 7,399 7,407
2078 14,844 7,418 7,425
2079 14,881 7,437 7,444
2080 14,917 7,455 7,461 45
2081 14,952 7,473 7,479
2082 14,986 7,490 7,496
2083 15,020 7,507 7,513
2084 15,054 7,524 7,530
2085 15,087 7,541 7,546 45
2086 15,120 7,557 7,562
2087 15,152 7,573 7,579
2088 15,185 7,590 7,595
2089 15,217 7,606 7,611
2090 15,250 7,623 7,627 45
2091 15,283 7,639 7,643
2092 15,316 7,656 7,659
2093 15,349 7,673 7,675
2094 15,382 7,690 7,692
2095 15,416 7,707 7,708 45
2096 15,449 7,724 7,725
2097 15,483 7,741 7,742
2098 15,518 7,758 7,759
2099 15,552 7,776 7,776
2100 15,587 7,793 7,793 45