Oxford, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Oxford, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Oxford, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Oxford trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Oxford để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Oxford.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Oxford.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Oxford. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Oxford, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Oxford hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Oxford ?

Oxford trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Oxford ?

Trong ngày Oxford cuộc sống 21724 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Oxford ?

Trong ngày Oxford cuộc sống 10746 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Oxford ?

Tính đến hôm nay ở Oxford trực tiếp 10976 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Oxford ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Oxford Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Oxford ?

Trong ngày Oxford 1297 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 634, những cậu bé - 663. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Oxford ?

Tính đến hôm nay ở Oxford 1261 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 644 và những cô gái 617. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Oxford ?

Trong ngày Oxford có 1283 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 655 và những cô gái - 626. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Oxford ?

Trong ngày Oxford cuộc sống 1375 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 673 , những cậu bé - 700.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Oxford ?

Trong ngày Oxford 8 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 1 và phụ nữ 6.

Dân số Oxford
21,724
Nam giới
10,746
Giống cái
10,976
Độ tuổi trung bình Oxford
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 3,841
15-29 tuổi 4,248
30-44 tuổi 4,420
45-59 tuổi 3,830
60-74 tuổi 3,600
75-89 tuổi 1,581
90+ tuổi 187
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,962
15-29 tuổi 2,157
30-44 tuổi 2,231
45-59 tuổi 1,902
60-74 tuổi 1,725
75-89 tuổi 687
90+ tuổi 63
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,877
15-29 tuổi 2,087
30-44 tuổi 2,184
45-59 tuổi 1,926
60-74 tuổi 1,871
75-89 tuổi 892
90+ tuổi 123

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Oxford, Hoa Kỳ dân số

2012 20,000

Oxford, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Oxford, Hoa Kỳ

Nam giới 10,746 49%
Giống cái 10,976 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Oxford, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Oxford, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Oxford, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Oxford, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Oxford, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Oxford, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Oxford, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Oxford, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Oxford, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Oxford, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Oxford, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 10,130 5,054 5,076 30
1951 10,262 5,113 5,148
1952 10,415 5,185 5,230
1953 10,583 5,265 5,318
1954 10,764 5,351 5,412
1955 10,952 5,441 5,510 30
1956 11,144 5,533 5,611
1957 11,339 5,626 5,712
1958 11,532 5,719 5,813
1959 11,724 5,811 5,912
1960 11,911 5,901 6,009 30
1961 12,093 5,989 6,103
1962 12,268 6,074 6,194
1963 12,435 6,154 6,280
1964 12,593 6,230 6,362
1965 12,741 6,300 6,441 29
1966 12,879 6,363 6,515
1967 13,007 6,421 6,586
1968 13,128 6,475 6,653
1969 13,247 6,528 6,718
1970 13,365 6,582 6,782 28
1971 13,484 6,638 6,846
1972 13,605 6,695 6,909
1973 13,726 6,754 6,972
1974 13,850 6,813 7,036
1975 13,975 6,873 7,102 29
1976 14,103 6,932 7,171
1977 14,234 6,991 7,242
1978 14,367 7,051 7,315
1979 14,502 7,113 7,388
1980 14,638 7,178 7,460 30
1981 14,776 7,244 7,531
1982 14,916 7,314 7,602
1983 15,057 7,384 7,672
1984 15,199 7,455 7,743
1985 15,342 7,525 7,816 31
1986 15,486 7,595 7,891
1987 15,632 7,664 7,967
1988 15,780 7,734 8,045
1989 15,930 7,806 8,124
1990 16,083 7,881 8,201 33
1991 16,237 7,959 8,278
1992 16,394 8,039 8,354
1993 16,556 8,124 8,432
1994 16,729 8,214 8,514
1995 16,915 8,310 8,604 34
1996 17,117 8,415 8,702
1997 17,333 8,525 8,807
1998 17,554 8,638 8,915
1999 17,769 8,748 9,020
2000 17,971 8,851 9,119 35
2001 18,155 8,946 9,209
2002 18,326 9,034 9,291
2003 18,488 9,117 9,370
2004 18,650 9,200 9,449
2005 18,818 9,286 9,532 36
2006 18,994 9,375 9,619
2007 19,176 9,466 9,710
2008 19,360 9,558 9,802
2009 19,540 9,648 9,891
2010 19,712 9,735 9,977 37
2011 19,876 9,819 10,057
2012 20,033 9,899 10,133
2013 20,184 9,977 10,206
2014 20,329 10,052 10,276
2015 20,469 10,124 10,345 38
2016 20,606 10,193 10,412
2017 20,738 10,260 10,477
2018 20,866 10,324 10,541
2019 20,991 10,387 10,604
2020 21,115 10,448 10,667 38
2021 21,237 10,508 10,729
2022 21,358 10,567 10,790
2023 21,477 10,626 10,851
2024 21,596 10,684 10,912
2025 21,715 10,742 10,972 39
2026 21,833 10,800 11,032
2027 21,951 10,857 11,093
2028 22,068 10,915 11,153
2029 22,186 10,973 11,212
2030 22,304 11,032 11,272 40
2031 22,422 11,091 11,331
2032 22,540 11,150 11,389
2033 22,656 11,209 11,447
2034 22,771 11,267 11,503
2035 22,881 11,324 11,557 41
2036 22,989 11,379 11,609
2037 23,092 11,432 11,659
2038 23,193 11,484 11,708
2039 23,290 11,535 11,754
2040 23,384 11,585 11,799 42
2041 23,476 11,633 11,842
2042 23,564 11,680 11,883
2043 23,650 11,727 11,923
2044 23,734 11,772 11,962
2045 23,816 11,816 11,999 42
2046 23,896 11,860 12,036
2047 23,975 11,903 12,071
2048 24,052 11,946 12,106
2049 24,128 11,988 12,140
2050 24,204 12,029 12,174 43
2051 24,279 12,071 12,207
2052 24,354 12,113 12,241
2053 24,429 12,154 12,275
2054 24,505 12,196 12,308
2055 24,581 12,238 12,343 43
2056 24,658 12,280 12,377
2057 24,736 12,323 12,413
2058 24,815 12,366 12,449
2059 24,894 12,409 12,485
2060 24,974 12,452 12,522 43
2061 25,055 12,495 12,559
2062 25,136 12,538 12,597
2063 25,218 12,582 12,635
2064 25,299 12,625 12,674
2065 25,381 12,668 12,713 44
2066 25,463 12,711 12,751
2067 25,544 12,754 12,790
2068 25,625 12,796 12,828
2069 25,704 12,837 12,867
2070 25,783 12,878 12,904 44
2071 25,860 12,918 12,942
2072 25,936 12,957 12,978
2073 26,010 12,995 13,015
2074 26,083 13,032 13,050
2075 26,154 13,069 13,085 44
2076 26,224 13,104 13,119
2077 26,291 13,139 13,152
2078 26,358 13,172 13,185
2079 26,423 13,205 13,217
2080 26,486 13,237 13,248 45
2081 26,549 13,269 13,279
2082 26,610 13,299 13,310
2083 26,670 13,330 13,340
2084 26,730 13,360 13,370
2085 26,788 13,389 13,399 45
2086 26,847 13,418 13,428
2087 26,905 13,448 13,457
2088 26,962 13,477 13,485
2089 27,020 13,506 13,514
2090 27,078 13,535 13,542 45
2091 27,136 13,565 13,571
2092 27,194 13,594 13,600
2093 27,253 13,624 13,629
2094 27,312 13,654 13,658
2095 27,372 13,684 13,687 45
2096 27,432 13,715 13,717
2097 27,492 13,745 13,746
2098 27,553 13,776 13,776
2099 27,614 13,807 13,807
2100 27,676 13,838 13,838 45