Lebanon, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Lebanon, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Lebanon, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Lebanon trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Lebanon để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Lebanon.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Lebanon.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Lebanon. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Lebanon, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Lebanon hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Lebanon ?

Lebanon trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Lebanon ?

Trong ngày Lebanon cuộc sống 20269 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Lebanon ?

Trong ngày Lebanon cuộc sống 10026 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Lebanon ?

Tính đến hôm nay ở Lebanon trực tiếp 10241 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Lebanon ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Lebanon Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Lebanon ?

Trong ngày Lebanon 1210 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 591, những cậu bé - 618. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Lebanon ?

Tính đến hôm nay ở Lebanon 1177 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 601 và những cô gái 575. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Lebanon ?

Trong ngày Lebanon có 1197 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 611 và những cô gái - 584. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Lebanon ?

Trong ngày Lebanon cuộc sống 1282 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 628 , những cậu bé - 653.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Lebanon ?

Trong ngày Lebanon 7 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 1 và phụ nữ 6.

Dân số Lebanon
20,269
Nam giới
10,026
Giống cái
10,241
Độ tuổi trung bình Lebanon
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 3,584
15-29 tuổi 3,962
30-44 tuổi 4,123
45-59 tuổi 3,573
60-74 tuổi 3,359
75-89 tuổi 1,476
90+ tuổi 174
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,830
15-29 tuổi 2,012
30-44 tuổi 2,082
45-59 tuổi 1,774
60-74 tuổi 1,611
75-89 tuổi 641
90+ tuổi 58
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,750
15-29 tuổi 1,947
30-44 tuổi 2,037
45-59 tuổi 1,796
60-74 tuổi 1,745
75-89 tuổi 831
90+ tuổi 115

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Lebanon, Hoa Kỳ dân số

1954 10,000
2023 20,000

Lebanon, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Lebanon, Hoa Kỳ

Nam giới 10,026 49%
Giống cái 10,241 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Lebanon, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Lebanon, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Lebanon, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Lebanon, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Lebanon, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Lebanon, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Lebanon, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Lebanon, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Lebanon, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Lebanon, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Lebanon, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 9,451 4,715 4,735 30
1951 9,574 4,771 4,803
1952 9,717 4,837 4,879
1953 9,874 4,912 4,962
1954 10,042 4,992 5,050
1955 10,218 5,076 5,141 30
1956 10,398 5,162 5,235
1957 10,579 5,249 5,329
1958 10,760 5,336 5,423
1959 10,938 5,421 5,516
1960 11,113 5,506 5,607 30
1961 11,282 5,588 5,694
1962 11,446 5,667 5,779
1963 11,602 5,742 5,859
1964 11,749 5,813 5,936
1965 11,887 5,878 6,009 29
1966 12,016 5,937 6,079
1967 12,136 5,991 6,144
1968 12,249 6,041 6,207
1969 12,359 6,091 6,268
1970 12,469 6,141 6,328 28
1971 12,581 6,193 6,387
1972 12,693 6,247 6,446
1973 12,807 6,302 6,504
1974 12,922 6,357 6,564
1975 13,039 6,412 6,626 29
1976 13,158 6,467 6,691
1977 13,280 6,523 6,757
1978 13,404 6,579 6,825
1979 13,530 6,637 6,893
1980 13,658 6,697 6,960 30
1981 13,786 6,759 7,027
1982 13,916 6,823 7,092
1983 14,048 6,889 7,158
1984 14,180 6,956 7,224
1985 14,314 7,021 7,292 31
1986 14,448 7,086 7,362
1987 14,585 7,151 7,434
1988 14,723 7,216 7,506
1989 14,863 7,283 7,579
1990 15,005 7,353 7,652 33
1991 15,149 7,426 7,723
1992 15,295 7,501 7,794
1993 15,446 7,579 7,867
1994 15,608 7,663 7,944
1995 15,782 7,754 8,028 34
1996 15,970 7,851 8,119
1997 16,172 7,954 8,217
1998 16,378 8,059 8,318
1999 16,578 8,162 8,416
2000 16,767 8,258 8,508 35
2001 16,939 8,347 8,591
2002 17,098 8,429 8,669
2003 17,249 8,506 8,742
2004 17,400 8,584 8,816
2005 17,557 8,664 8,893 36
2006 17,722 8,746 8,975
2007 17,891 8,831 9,059
2008 18,063 8,917 9,145
2009 18,230 9,001 9,229
2010 18,391 9,083 9,308 37
2011 18,545 9,161 9,383
2012 18,691 9,236 9,454
2013 18,831 9,309 9,522
2014 18,966 9,379 9,587
2015 19,098 9,446 9,651 38
2016 19,225 9,510 9,714
2017 19,348 9,573 9,775
2018 19,468 9,632 9,835
2019 19,585 9,691 9,894
2020 19,700 9,748 9,952 38
2021 19,814 9,804 10,010
2022 19,927 9,859 10,067
2023 20,038 9,914 10,124
2024 20,149 9,968 10,180
2025 20,260 10,022 10,237 39
2026 20,370 10,076 10,293
2027 20,480 10,130 10,349
2028 20,590 10,184 10,405
2029 20,700 10,238 10,461
2030 20,810 10,293 10,516 40
2031 20,920 10,348 10,571
2032 21,030 10,403 10,626
2033 21,138 10,458 10,680
2034 21,245 10,512 10,732
2035 21,348 10,565 10,783 41
2036 21,448 10,616 10,831
2037 21,545 10,666 10,878
2038 21,639 10,715 10,923
2039 21,729 10,762 10,967
2040 21,817 10,809 11,008 42
2041 21,903 10,854 11,049
2042 21,985 10,898 11,087
2043 22,066 10,941 11,124
2044 22,144 10,983 11,160
2045 22,220 11,025 11,195 42
2046 22,295 11,065 11,229
2047 22,368 11,105 11,262
2048 22,440 11,145 11,295
2049 22,511 11,184 11,326
2050 22,582 11,223 11,358 43
2051 22,652 11,262 11,389
2052 22,722 11,301 11,421
2053 22,792 11,340 11,452
2054 22,863 11,379 11,484
2055 22,934 11,418 11,516 43
2056 23,006 11,457 11,548
2057 23,079 11,497 11,581
2058 23,152 11,537 11,614
2059 23,226 11,577 11,648
2060 23,301 11,617 11,683 43
2061 23,376 11,658 11,718
2062 23,452 11,698 11,753
2063 23,528 11,739 11,789
2064 23,604 11,779 11,825
2065 23,681 11,819 11,861 44
2066 23,757 11,859 11,897
2067 23,832 11,899 11,933
2068 23,908 11,938 11,969
2069 23,982 11,977 12,005
2070 24,055 12,015 12,040 44
2071 24,127 12,052 12,075
2072 24,198 12,089 12,109
2073 24,267 12,124 12,143
2074 24,335 12,159 12,176
2075 24,402 12,193 12,208 44
2076 24,466 12,226 12,240
2077 24,530 12,258 12,271
2078 24,592 12,290 12,301
2079 24,652 12,320 12,331
2080 24,711 12,350 12,361 45
2081 24,770 12,380 12,390
2082 24,827 12,408 12,418
2083 24,883 12,437 12,446
2084 24,939 12,464 12,474
2085 24,994 12,492 12,501 45
2086 25,048 12,519 12,528
2087 25,102 12,547 12,555
2088 25,156 12,574 12,582
2089 25,209 12,601 12,608
2090 25,263 12,628 12,635 45
2091 25,318 12,656 12,661
2092 25,372 12,683 12,688
2093 25,427 12,711 12,715
2094 25,482 12,739 12,743
2095 25,538 12,767 12,770 45
2096 25,594 12,796 12,797
2097 25,650 12,824 12,825
2098 25,707 12,853 12,853
2099 25,764 12,882 12,882
2100 25,822 12,911 12,911 45