Saint Peters, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Saint Peters, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Saint Peters, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Saint Peters trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Saint Peters để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Saint Peters.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Saint Peters.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Saint Peters. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Saint Peters, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Saint Peters hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Saint Peters ?

Saint Peters trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Saint Peters ?

Trong ngày Saint Peters cuộc sống 51672 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Saint Peters ?

Trong ngày Saint Peters cuộc sống 25562 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Saint Peters ?

Tính đến hôm nay ở Saint Peters trực tiếp 26109 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Saint Peters ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Saint Peters Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Saint Peters ?

Trong ngày Saint Peters 3087 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1509, những cậu bé - 1577. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Saint Peters ?

Tính đến hôm nay ở Saint Peters 3001 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1533 và những cô gái 1467. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Saint Peters ?

Trong ngày Saint Peters có 3053 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1559 và những cô gái - 1492. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Saint Peters ?

Trong ngày Saint Peters cuộc sống 3270 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 1601 , những cậu bé - 1667.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Saint Peters ?

Trong ngày Saint Peters 20 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 4 và phụ nữ 15.

Dân số Saint Peters
51,672
Nam giới
25,562
Giống cái
26,109
Độ tuổi trung bình Saint Peters
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 9,141
15-29 tuổi 10,105
30-44 tuổi 10,515
45-59 tuổi 9,114
60-74 tuổi 8,567
75-89 tuổi 3,764
90+ tuổi 447
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 4,669
15-29 tuổi 5,136
30-44 tuổi 5,311
45-59 tuổi 4,527
60-74 tuổi 4,109
75-89 tuổi 1,638
90+ tuổi 151
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 4,468
15-29 tuổi 4,966
30-44 tuổi 5,200
45-59 tuổi 4,583
60-74 tuổi 4,455
75-89 tuổi 2,123
90+ tuổi 293

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Saint Peters, Hoa Kỳ dân số

1965 30,000
1995 40,000
2020 50,000
2064 60,000

Saint Peters, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Saint Peters, Hoa Kỳ

Nam giới 25,562 49%
Giống cái 26,109 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Saint Peters, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Saint Peters, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Saint Peters, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Saint Peters, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Saint Peters, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Saint Peters, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Saint Peters, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Saint Peters, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Saint Peters, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Saint Peters, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Saint Peters, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 24,095 12,022 12,073 30
1951 24,409 12,163 12,245
1952 24,772 12,333 12,439
1953 25,174 12,523 12,650
1954 25,602 12,727 12,874
1955 26,050 12,942 13,108 30
1956 26,508 13,161 13,346
1957 26,970 13,383 13,587
1958 27,431 13,604 13,827
1959 27,886 13,822 14,063
1960 28,331 14,036 14,294 30
1961 28,764 14,245 14,518
1962 29,180 14,447 14,732
1963 29,577 14,639 14,938
1964 29,953 14,819 15,133
1965 30,306 14,985 15,320 29
1966 30,634 15,136 15,497
1967 30,939 15,274 15,665
1968 31,227 15,402 15,825
1969 31,508 15,528 15,980
1970 31,790 15,656 16,133 28
1971 32,073 15,789 16,284
1972 32,360 15,926 16,433
1973 32,649 16,066 16,583
1974 32,943 16,207 16,736
1975 33,241 16,347 16,894 29
1976 33,546 16,488 17,057
1977 33,857 16,629 17,227
1978 34,173 16,773 17,400
1979 34,494 16,920 17,574
1980 34,819 17,073 17,745 30
1981 35,146 17,232 17,914
1982 35,478 17,396 18,081
1983 35,813 17,564 18,248
1984 36,151 17,733 18,418
1985 36,491 17,900 18,591 31
1986 36,835 18,065 18,769
1987 37,182 18,230 18,951
1988 37,534 18,397 19,137
1989 37,891 18,568 19,323
1990 38,254 18,746 19,508 33
1991 38,622 18,931 19,690
1992 38,993 19,122 19,871
1993 39,379 19,323 20,056
1994 39,790 19,537 20,252
1995 40,234 19,767 20,466 34
1996 40,715 20,015 20,699
1997 41,227 20,278 20,949
1998 41,753 20,547 21,206
1999 42,264 20,808 21,456
2000 42,744 21,054 21,690 35
2001 43,184 21,280 21,903
2002 43,589 21,489 22,100
2003 43,974 21,686 22,287
2004 44,359 21,884 22,475
2005 44,760 22,087 22,672 36
2006 45,179 22,299 22,880
2007 45,612 22,515 23,096
2008 46,048 22,733 23,314
2009 46,476 22,948 23,528
2010 46,887 23,156 23,731 37
2011 47,277 23,355 23,922
2012 47,650 23,547 24,103
2013 48,008 23,732 24,276
2014 48,353 23,910 24,442
2015 48,687 24,081 24,605 38
2016 49,012 24,246 24,765
2017 49,326 24,404 24,921
2018 49,631 24,557 25,073
2019 49,930 24,706 25,223
2020 50,224 24,851 25,372 38
2021 50,514 24,994 25,519
2022 50,801 25,135 25,665
2023 51,085 25,275 25,810
2024 51,368 25,413 25,954
2025 51,649 25,551 26,098 39
2026 51,930 25,688 26,242
2027 52,211 25,826 26,385
2028 52,491 25,963 26,528
2029 52,771 26,101 26,670
2030 53,052 26,241 26,811 40
2031 53,332 26,381 26,951
2032 53,612 26,522 27,090
2033 53,889 26,662 27,227
2034 54,161 26,800 27,360
2035 54,425 26,935 27,489 41
2036 54,680 27,066 27,614
2037 54,926 27,193 27,733
2038 55,165 27,317 27,848
2039 55,396 27,437 27,958
2040 55,621 27,555 28,065 42
2041 55,838 27,670 28,167
2042 56,049 27,783 28,266
2043 56,254 27,893 28,361
2044 56,453 28,000 28,453
2045 56,648 28,106 28,541 42
2046 56,838 28,210 28,628
2047 57,025 28,312 28,712
2048 57,208 28,413 28,795
2049 57,390 28,514 28,876
2050 57,570 28,613 28,956 43
2051 57,749 28,712 29,036
2052 57,928 28,811 29,116
2053 58,106 28,910 29,196
2054 58,286 29,009 29,277
2055 58,468 29,109 29,358 43
2056 58,651 29,209 29,441
2057 58,836 29,311 29,525
2058 59,023 29,412 29,610
2059 59,212 29,515 29,696
2060 59,402 29,618 29,784 43
2061 59,594 29,720 29,873
2062 59,787 29,824 29,963
2063 59,981 29,927 30,054
2064 60,176 30,030 30,146
2065 60,370 30,132 30,238 44
2066 60,564 30,234 30,330
2067 60,758 30,335 30,422
2068 60,950 30,436 30,513
2069 61,139 30,534 30,604
2070 61,326 30,631 30,694 44
2071 61,510 30,726 30,783
2072 61,690 30,819 30,870
2073 61,867 30,910 30,956
2074 62,040 30,999 31,041
2075 62,209 31,085 31,123 44
2076 62,374 31,169 31,204
2077 62,535 31,251 31,284
2078 62,693 31,331 31,361
2079 62,847 31,410 31,437
2080 62,999 31,486 31,512 45
2081 63,147 31,561 31,586
2082 63,293 31,634 31,659
2083 63,436 31,706 31,730
2084 63,578 31,777 31,801
2085 63,718 31,847 31,870 45
2086 63,857 31,917 31,939
2087 63,994 31,986 32,007
2088 64,131 32,055 32,075
2089 64,268 32,125 32,143
2090 64,406 32,194 32,211 45
2091 64,544 32,264 32,279
2092 64,683 32,335 32,348
2093 64,823 32,406 32,417
2094 64,964 32,477 32,486
2095 65,105 32,549 32,556 45
2096 65,248 32,622 32,626
2097 65,392 32,694 32,697
2098 65,536 32,767 32,768
2099 65,682 32,841 32,841
2100 65,829 32,915 32,914 45