Saint Joseph, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Saint Joseph, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Saint Joseph, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Saint Joseph trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Saint Joseph để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Saint Joseph.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Saint Joseph.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Saint Joseph. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Saint Joseph, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Saint Joseph hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Saint Joseph ?

Saint Joseph trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Saint Joseph ?

Trong ngày Saint Joseph cuộc sống 75462 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Saint Joseph ?

Trong ngày Saint Joseph cuộc sống 37330 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Saint Joseph ?

Tính đến hôm nay ở Saint Joseph trực tiếp 38131 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Saint Joseph ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Saint Joseph Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Saint Joseph ?

Trong ngày Saint Joseph 4508 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 2203, những cậu bé - 2303. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Saint Joseph ?

Tính đến hôm nay ở Saint Joseph 4384 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 2239 và những cô gái 2144. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Saint Joseph ?

Trong ngày Saint Joseph có 4459 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 2278 và những cô gái - 2180. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Saint Joseph ?

Trong ngày Saint Joseph cuộc sống 4775 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 2340 , những cậu bé - 2435.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Saint Joseph ?

Trong ngày Saint Joseph 29 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 6 và phụ nữ 22.

Dân số Saint Joseph
75,462
Nam giới
37,330
Giống cái
38,131
Độ tuổi trung bình Saint Joseph
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 13,351
15-29 tuổi 14,760
30-44 tuổi 15,358
45-59 tuổi 13,311
60-74 tuổi 12,511
75-89 tuổi 5,499
90+ tuổi 654
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 6,820
15-29 tuổi 7,502
30-44 tuổi 7,760
45-59 tuổi 6,612
60-74 tuổi 6,001
75-89 tuổi 2,394
90+ tuổi 222
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 6,527
15-29 tuổi 7,255
30-44 tuổi 7,594
45-59 tuổi 6,695
60-74 tuổi 6,507
75-89 tuổi 3,103
90+ tuổi 429

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Saint Joseph, Hoa Kỳ dân số

1958 40,000
1979 50,000
1997 60,000
2013 70,000
2037 80,000
2072 90,000

Saint Joseph, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Saint Joseph, Hoa Kỳ

Nam giới 37,330 49%
Giống cái 38,131 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Saint Joseph, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Saint Joseph, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Saint Joseph, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Saint Joseph, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Saint Joseph, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Saint Joseph, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Saint Joseph, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Saint Joseph, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Saint Joseph, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Saint Joseph, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Saint Joseph, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 35,189 17,557 17,632 30
1951 35,647 17,763 17,883
1952 36,178 18,011 18,166
1953 36,763 18,288 18,475
1954 37,390 18,587 18,802
1955 38,043 18,900 19,142 30
1956 38,712 19,221 19,491
1957 39,387 19,544 19,842
1958 40,060 19,867 20,193
1959 40,725 20,186 20,538
1960 41,375 20,499 20,875 30
1961 42,006 20,804 21,202
1962 42,614 21,099 21,515
1963 43,194 21,379 21,815
1964 43,743 21,642 22,101
1965 44,258 21,884 22,373 29
1966 44,737 22,105 22,632
1967 45,183 22,306 22,877
1968 45,604 22,493 23,110
1969 46,015 22,677 23,337
1970 46,425 22,864 23,561 28
1971 46,840 23,059 23,781
1972 47,258 23,258 23,999
1973 47,681 23,463 24,218
1974 48,110 23,668 24,441
1975 48,546 23,874 24,671 29
1976 48,990 24,079 24,911
1977 49,444 24,285 25,158
1978 49,907 24,495 25,411
1979 50,375 24,710 25,665
1980 50,849 24,933 25,915 30
1981 51,328 25,165 26,162
1982 51,812 25,405 26,406
1983 52,301 25,651 26,650
1984 52,795 25,897 26,897
1985 53,292 26,141 27,150 31
1986 53,793 26,383 27,410
1987 54,301 26,623 27,677
1988 54,815 26,866 27,948
1989 55,336 27,116 28,219
1990 55,867 27,377 28,489 33
1991 56,403 27,647 28,755
1992 56,946 27,926 29,019
1993 57,509 28,219 29,289
1994 58,109 28,532 29,577
1995 58,757 28,868 29,889 34
1996 59,460 29,230 30,229
1997 60,208 29,614 30,594
1998 60,975 30,006 30,969
1999 61,723 30,388 31,334
2000 62,424 30,748 31,676 35
2001 63,066 31,077 31,988
2002 63,658 31,382 32,275
2003 64,220 31,671 32,548
2004 64,782 31,959 32,823
2005 65,367 32,256 33,111 36
2006 65,980 32,565 33,414
2007 66,611 32,881 33,729
2008 67,249 33,200 34,048
2009 67,874 33,514 34,360
2010 68,473 33,816 34,656 37
2011 69,043 34,107 34,935
2012 69,588 34,388 35,200
2013 70,110 34,658 35,452
2014 70,614 34,918 35,696
2015 71,103 35,168 35,934 38
2016 71,576 35,409 36,167
2017 72,035 35,640 36,394
2018 72,481 35,863 36,617
2019 72,917 36,080 36,836
2020 73,346 36,293 37,053 38
2021 73,770 36,502 37,268
2022 74,189 36,708 37,481
2023 74,604 36,911 37,693
2024 75,017 37,113 37,904
2025 75,428 37,314 38,114 39
2026 75,839 37,515 38,324
2027 76,249 37,716 38,533
2028 76,658 37,917 38,741
2029 77,067 38,119 38,948
2030 77,476 38,322 39,154 40
2031 77,886 38,526 39,359
2032 78,295 38,732 39,562
2033 78,700 38,937 39,762
2034 79,096 39,139 39,957
2035 79,482 39,336 40,145 41
2036 79,854 39,527 40,327
2037 80,214 39,713 40,501
2038 80,563 39,893 40,669
2039 80,900 40,070 40,830
2040 81,228 40,242 40,986 42
2041 81,546 40,410 41,135
2042 81,854 40,574 41,279
2043 82,153 40,734 41,418
2044 82,444 40,892 41,552
2045 82,728 41,046 41,682 42
2046 83,006 41,198 41,808
2047 83,279 41,347 41,931
2048 83,547 41,495 42,052
2049 83,812 41,641 42,170
2050 84,075 41,787 42,288 43
2051 84,336 41,931 42,404
2052 84,597 42,076 42,521
2053 84,858 42,220 42,638
2054 85,121 42,365 42,755
2055 85,386 42,511 42,875 43
2056 85,653 42,657 42,995
2057 85,924 42,805 43,118
2058 86,197 42,954 43,242
2059 86,473 43,103 43,369
2060 86,751 43,253 43,497 43
2061 87,031 43,404 43,627
2062 87,313 43,554 43,758
2063 87,597 43,705 43,891
2064 87,881 43,855 44,025
2065 88,165 44,005 44,159 44
2066 88,448 44,154 44,294
2067 88,730 44,302 44,428
2068 89,010 44,448 44,562
2069 89,287 44,592 44,695
2070 89,560 44,734 44,826 44
2071 89,828 44,872 44,955
2072 90,092 45,008 45,083
2073 90,350 45,141 45,209
2074 90,602 45,270 45,332
2075 90,850 45,396 45,453 44
2076 91,091 45,519 45,571
2077 91,326 45,639 45,686
2078 91,557 45,756 45,800
2079 91,782 45,870 45,911
2080 92,003 45,982 46,020 45
2081 92,220 46,091 46,128
2082 92,433 46,198 46,234
2083 92,642 46,303 46,339
2084 92,849 46,407 46,442
2085 93,053 46,509 46,543 45
2086 93,256 46,611 46,644
2087 93,457 46,712 46,744
2088 93,657 46,813 46,843
2089 93,857 46,915 46,942
2090 94,058 47,016 47,041 45
2091 94,259 47,119 47,140
2092 94,462 47,222 47,240
2093 94,667 47,325 47,341
2094 94,872 47,430 47,442
2095 95,079 47,535 47,544 45
2096 95,288 47,640 47,647
2097 95,497 47,747 47,750
2098 95,709 47,854 47,855
2099 95,922 47,961 47,960
2100 96,137 48,069 48,068 45