Richmond Heights, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Richmond Heights, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Richmond Heights, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Richmond Heights trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Richmond Heights để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Richmond Heights.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Richmond Heights.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Richmond Heights. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Richmond Heights, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Richmond Heights hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Richmond Heights ?

Richmond Heights trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Richmond Heights ?

Trong ngày Richmond Heights cuộc sống 8334 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Richmond Heights ?

Trong ngày Richmond Heights cuộc sống 4122 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Richmond Heights ?

Tính đến hôm nay ở Richmond Heights trực tiếp 4211 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Richmond Heights ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Richmond Heights Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Richmond Heights ?

Trong ngày Richmond Heights 497 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 243, những cậu bé - 254. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Richmond Heights ?

Tính đến hôm nay ở Richmond Heights 484 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 247 và những cô gái 236. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Richmond Heights ?

Trong ngày Richmond Heights có 491 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 250 và những cô gái - 239. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Richmond Heights ?

Trong ngày Richmond Heights cuộc sống 526 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 257 , những cậu bé - 268.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Richmond Heights ?

Trong ngày Richmond Heights 3 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 2.

Dân số Richmond Heights
8,334
Nam giới
4,122
Giống cái
4,211
Độ tuổi trung bình Richmond Heights
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,472
15-29 tuổi 1,627
30-44 tuổi 1,693
45-59 tuổi 1,468
60-74 tuổi 1,380
75-89 tuổi 604
90+ tuổi 71
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 751
15-29 tuổi 826
30-44 tuổi 855
45-59 tuổi 728
60-74 tuổi 660
75-89 tuổi 262
90+ tuổi 23
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 718
15-29 tuổi 798
30-44 tuổi 836
45-59 tuổi 737
60-74 tuổi 716
75-89 tuổi 341
90+ tuổi 46

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Richmond Heights, Hoa Kỳ dân số

1953 4,000
1968 5,000
1988 6,000
2002 7,000
2018 8,000
2041 9,000
2074 10,000

Richmond Heights, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Richmond Heights, Hoa Kỳ

Nam giới 4,122 49%
Giống cái 4,211 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Richmond Heights, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Richmond Heights, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Richmond Heights, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Richmond Heights, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Richmond Heights, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Richmond Heights, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Richmond Heights, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Richmond Heights, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Richmond Heights, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Richmond Heights, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Richmond Heights, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 3,886 1,939 1,947 30
1951 3,937 1,962 1,975
1952 3,996 1,989 2,006
1953 4,060 2,020 2,040
1954 4,130 2,053 2,076
1955 4,202 2,087 2,114 30
1956 4,276 2,123 2,152
1957 4,350 2,158 2,191
1958 4,425 2,194 2,230
1959 4,498 2,229 2,268
1960 4,570 2,264 2,305 30
1961 4,639 2,298 2,341
1962 4,707 2,330 2,376
1963 4,771 2,361 2,409
1964 4,831 2,390 2,441
1965 4,888 2,417 2,471 29
1966 4,941 2,441 2,499
1967 4,990 2,463 2,526
1968 5,037 2,484 2,552
1969 5,082 2,504 2,577
1970 5,128 2,525 2,602 28
1971 5,173 2,547 2,626
1972 5,220 2,569 2,650
1973 5,266 2,591 2,675
1974 5,314 2,614 2,699
1975 5,362 2,637 2,725 29
1976 5,411 2,659 2,751
1977 5,461 2,682 2,779
1978 5,512 2,705 2,806
1979 5,564 2,729 2,834
1980 5,616 2,754 2,862 30
1981 5,669 2,779 2,889
1982 5,723 2,806 2,916
1983 5,777 2,833 2,943
1984 5,831 2,860 2,971
1985 5,886 2,887 2,998 31
1986 5,941 2,914 3,027
1987 5,998 2,940 3,057
1988 6,054 2,967 3,087
1989 6,112 2,995 3,117
1990 6,171 3,024 3,146 33
1991 6,230 3,053 3,176
1992 6,290 3,084 3,205
1993 6,352 3,117 3,235
1994 6,418 3,151 3,267
1995 6,490 3,188 3,301 34
1996 6,567 3,228 3,339
1997 6,650 3,271 3,379
1998 6,735 3,314 3,420
1999 6,817 3,356 3,461
2000 6,895 3,396 3,498 35
2001 6,966 3,432 3,533
2002 7,031 3,466 3,565
2003 7,093 3,498 3,595
2004 7,155 3,530 3,625
2005 7,220 3,562 3,657 36
2006 7,288 3,597 3,690
2007 7,357 3,632 3,725
2008 7,428 3,667 3,760
2009 7,497 3,701 3,795
2010 7,563 3,735 3,828 37
2011 7,626 3,767 3,858
2012 7,686 3,798 3,888
2013 7,744 3,828 3,916
2014 7,799 3,857 3,942
2015 7,853 3,884 3,969 38
2016 7,906 3,911 3,994
2017 7,956 3,936 4,020
2018 8,006 3,961 4,044
2019 8,054 3,985 4,068
2020 8,101 4,008 4,092 38
2021 8,148 4,031 4,116
2022 8,194 4,054 4,140
2023 8,240 4,077 4,163
2024 8,286 4,099 4,186
2025 8,331 4,121 4,210 39
2026 8,377 4,143 4,233
2027 8,422 4,166 4,256
2028 8,467 4,188 4,279
2029 8,512 4,210 4,302
2030 8,557 4,233 4,324 40
2031 8,603 4,255 4,347
2032 8,648 4,278 4,370
2033 8,693 4,300 4,392
2034 8,736 4,323 4,413
2035 8,779 4,345 4,434 41
2036 8,820 4,366 4,454
2037 8,860 4,386 4,473
2038 8,898 4,406 4,492
2039 8,936 4,426 4,510
2040 8,972 4,445 4,527 42
2041 9,007 4,463 4,543
2042 9,041 4,481 4,559
2043 9,074 4,499 4,575
2044 9,106 4,516 4,589
2045 9,138 4,533 4,604 42
2046 9,168 4,550 4,618
2047 9,198 4,567 4,631
2048 9,228 4,583 4,644
2049 9,257 4,599 4,658
2050 9,286 4,615 4,671 43
2051 9,315 4,631 4,683
2052 9,344 4,647 4,696
2053 9,373 4,663 4,709
2054 9,402 4,679 4,722
2055 9,431 4,695 4,735 43
2056 9,461 4,711 4,749
2057 9,491 4,728 4,762
2058 9,521 4,744 4,776
2059 9,551 4,761 4,790
2060 9,582 4,777 4,804 43
2061 9,613 4,794 4,818
2062 9,644 4,810 4,833
2063 9,675 4,827 4,848
2064 9,707 4,844 4,862
2065 9,738 4,860 4,877 44
2066 9,769 4,877 4,892
2067 9,801 4,893 4,907
2068 9,832 4,909 4,922
2069 9,862 4,925 4,936
2070 9,892 4,941 4,951 44
2071 9,922 4,956 4,965
2072 9,951 4,971 4,979
2073 9,979 4,986 4,993
2074 10,007 5,000 5,007
2075 10,035 5,014 5,020 44
2076 10,061 5,028 5,033
2077 10,087 5,041 5,046
2078 10,113 5,054 5,059
2079 10,138 5,066 5,071
2080 10,162 5,079 5,083 45
2081 10,186 5,091 5,095
2082 10,210 5,103 5,107
2083 10,233 5,114 5,118
2084 10,255 5,126 5,129
2085 10,278 5,137 5,141 45
2086 10,300 5,148 5,152
2087 10,323 5,159 5,163
2088 10,345 5,171 5,174
2089 10,367 5,182 5,185
2090 10,389 5,193 5,196 45
2091 10,411 5,204 5,207
2092 10,434 5,216 5,218
2093 10,456 5,227 5,229
2094 10,479 5,239 5,240
2095 10,502 5,250 5,251 45
2096 10,525 5,262 5,263
2097 10,548 5,274 5,274
2098 10,571 5,285 5,286
2099 10,595 5,297 5,297
2100 10,619 5,309 5,309 45