Missouri, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Missouri, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Missouri, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Missouri trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Missouri để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Missouri.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Missouri.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Missouri. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Missouri, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Missouri hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Missouri ?

Missouri trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Missouri ?

Trong ngày Missouri cuộc sống 5669202 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Missouri ?

Trong ngày Missouri cuộc sống 2804532 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Missouri ?

Tính đến hôm nay ở Missouri trực tiếp 2864669 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Missouri ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Missouri Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Missouri ?

Trong ngày Missouri 338733 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 165631, những cậu bé - 173102. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Missouri ?

Tính đến hôm nay ở Missouri 329397 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 168287 và những cô gái 161109. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Missouri ?

Trong ngày Missouri có 335027 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 171190 và những cô gái - 163835. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Missouri ?

Trong ngày Missouri cuộc sống 358838 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 175833 , những cậu bé - 183004.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Missouri ?

Trong ngày Missouri 2217 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 523 và phụ nữ 1694.

Dân số Missouri
5,669,202
Nam giới
2,804,532
Giống cái
2,864,669
Độ tuổi trung bình Missouri
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,003,157
15-29 tuổi 1,109,092
30-44 tuổi 1,153,956
45-59 tuổi 1,000,202
60-74 tuổi 940,147
75-89 tuổi 413,352
90+ tuổi 49,269
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 512,579
15-29 tuổi 563,838
30-44 tuổi 583,143
45-59 tuổi 497,003
60-74 tuổi 451,052
75-89 tuổi 180,033
90+ tuổi 16,869
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 490,575
15-29 tuổi 545,250
30-44 tuổi 570,810
45-59 tuổi 503,197
60-74 tuổi 489,093
75-89 tuổi 233,316
90+ tuổi 32,400

7 địa điểm hàng đầu ở Missouri, Hoa Kỳ

Saint Louis County 998,954
Quận Jackson 674,158
Saint Charles County 360,485
City of Saint Louis 319,294
St. Louis 315,685
Quận Greene 275,174
Quận Clay 221,939

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Missouri, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Missouri, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Missouri, Hoa Kỳ dân số

1958 3,000,000
1985 4,000,000
2007 5,000,000
2037 6,000,000
2086 7,000,000

Missouri, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Missouri, Hoa Kỳ

Nam giới 2,804,532 49%
Giống cái 2,864,669 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Missouri, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Missouri, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Missouri, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Missouri, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Missouri, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Missouri, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Missouri, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Missouri, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Missouri, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Missouri, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Missouri, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 2,643,625 1,318,999 1,324,625 30
1951 2,678,049 1,334,523 1,343,525
1952 2,717,898 1,353,097 1,364,800
1953 2,761,912 1,373,954 1,387,958
1954 2,808,963 1,396,424 1,412,539
1955 2,858,055 1,419,937 1,438,117 30
1956 2,908,323 1,444,026 1,464,297
1957 2,959,038 1,468,322 1,490,716
1958 3,009,594 1,492,547 1,517,046
1959 3,059,499 1,516,503 1,542,996
1960 3,108,347 1,540,029 1,568,318 30
1961 3,155,779 1,562,959 1,592,820
1962 3,201,457 1,585,088 1,616,368
1963 3,245,050 1,606,154 1,638,896
1964 3,286,269 1,625,881 1,660,388
1965 3,324,977 1,644,117 1,680,860 29
1966 3,360,969 1,660,700 1,700,269
1967 3,394,418 1,675,766 1,718,652
1968 3,426,059 1,689,837 1,736,222
1969 3,456,915 1,703,644 1,753,270
1970 3,487,779 1,717,736 1,770,043 28
1971 3,518,922 1,732,327 1,786,594
1972 3,550,313 1,747,340 1,802,973
1973 3,582,093 1,762,678 1,819,414
1974 3,614,323 1,778,132 1,836,190
1975 3,647,057 1,793,565 1,853,491 29
1976 3,680,437 1,808,969 1,871,468
1977 3,714,551 1,824,471 1,890,079
1978 3,749,304 1,840,218 1,909,085
1979 3,784,529 1,856,403 1,928,126
1980 3,820,105 1,873,156 1,946,949 30
1981 3,856,058 1,890,584 1,965,473
1982 3,892,445 1,908,633 1,983,811
1983 3,929,208 1,927,073 2,002,134
1984 3,966,274 1,945,573 2,020,700
1985 4,003,613 1,963,919 2,039,693 31
1986 4,041,291 1,982,057 2,059,233
1987 4,079,406 2,000,135 2,079,271
1988 4,118,019 2,018,393 2,099,625
1989 4,157,199 2,037,169 2,120,029
1990 4,197,060 2,056,732 2,140,327 33
1991 4,237,330 2,077,016 2,160,314
1992 4,278,136 2,097,996 2,180,140
1993 4,320,445 2,120,021 2,200,423
1994 4,365,543 2,143,531 2,222,011
1995 4,414,195 2,168,756 2,245,438 34
1996 4,466,987 2,195,946 2,271,040
1997 4,523,231 2,224,791 2,298,439
1998 4,580,858 2,254,271 2,326,586
1999 4,637,006 2,282,993 2,354,012
2000 4,689,656 2,309,971 2,379,685 35
2001 4,737,884 2,334,748 2,403,136
2002 4,782,354 2,357,631 2,424,722
2003 4,824,575 2,379,336 2,445,238
2004 4,866,843 2,400,960 2,465,883
2005 4,910,772 2,423,279 2,487,493 36
2006 4,956,809 2,446,488 2,510,321
2007 5,004,244 2,470,256 2,533,988
2008 5,052,148 2,494,209 2,557,938
2009 5,099,118 2,517,774 2,581,344
2010 5,144,130 2,540,522 2,603,608 37
2011 5,186,956 2,562,377 2,624,579
2012 5,227,905 2,583,452 2,644,452
2013 5,267,136 2,603,740 2,663,396
2014 5,304,973 2,623,273 2,681,699
2015 5,341,678 2,642,089 2,699,589 38
2016 5,377,264 2,660,169 2,717,094
2017 5,411,703 2,677,527 2,734,175
2018 5,445,189 2,694,278 2,750,910
2019 5,477,961 2,710,578 2,767,383
2020 5,510,218 2,726,554 2,783,664 38
2021 5,542,055 2,742,259 2,799,795
2022 5,573,521 2,757,717 2,815,803
2023 5,604,717 2,772,997 2,831,720
2024 5,635,736 2,788,167 2,847,568
2025 5,666,650 2,803,284 2,863,366 39
2026 5,697,487 2,818,369 2,879,117
2027 5,728,262 2,833,443 2,894,819
2028 5,759,012 2,848,546 2,910,465
2029 5,789,762 2,863,720 2,926,042
2030 5,820,507 2,878,982 2,941,525 40
2031 5,851,276 2,894,360 2,956,916
2032 5,881,994 2,909,816 2,972,178
2033 5,912,416 2,925,215 2,987,200
2034 5,942,215 2,940,375 3,001,840
2035 5,971,148 2,955,157 3,015,990 41
2036 5,999,129 2,969,517 3,029,611
2037 6,026,193 2,983,477 3,042,716
2038 6,052,369 2,997,054 3,055,315
2039 6,077,731 3,010,291 3,067,440
2040 6,102,346 3,023,226 3,079,120 42
2041 6,126,222 3,035,859 3,090,363
2042 6,149,364 3,048,189 3,101,175
2043 6,171,833 3,060,240 3,111,592
2044 6,193,709 3,072,048 3,121,660
2045 6,215,067 3,083,644 3,131,422 42
2046 6,235,954 3,095,048 3,140,906
2047 6,256,422 3,106,279 3,150,143
2048 6,276,559 3,117,372 3,159,186
2049 6,296,459 3,128,364 3,168,095
2050 6,316,210 3,139,288 3,176,921 43
2051 6,335,859 3,150,161 3,185,698
2052 6,355,453 3,161,001 3,194,451
2053 6,375,070 3,171,843 3,203,226
2054 6,394,795 3,182,724 3,212,070
2055 6,414,690 3,193,671 3,221,018 43
2056 6,434,790 3,204,698 3,230,092
2057 6,455,104 3,215,803 3,239,300
2058 6,475,628 3,226,979 3,248,649
2059 6,496,346 3,238,208 3,258,138
2060 6,517,236 3,249,474 3,267,762 43
2061 6,538,291 3,260,768 3,277,522
2062 6,559,492 3,272,082 3,287,409
2063 6,580,793 3,283,397 3,297,396
2064 6,602,136 3,294,689 3,307,447
2065 6,623,464 3,305,937 3,317,527 44
2066 6,644,750 3,317,126 3,327,623
2067 6,665,956 3,328,239 3,337,717
2068 6,687,009 3,339,235 3,347,774
2069 6,707,818 3,350,067 3,357,750
2070 6,728,313 3,360,699 3,367,613 44
2071 6,748,458 3,371,114 3,377,344
2072 6,768,240 3,381,306 3,386,933
2073 6,787,630 3,391,266 3,396,364
2074 6,806,611 3,400,989 3,405,621
2075 6,825,169 3,410,474 3,414,694 44
2076 6,843,296 3,419,719 3,423,576
2077 6,860,994 3,428,727 3,432,266
2078 6,878,288 3,437,510 3,440,778
2079 6,895,216 3,446,082 3,449,134
2080 6,911,813 3,454,462 3,457,351 45
2081 6,928,099 3,462,659 3,465,440
2082 6,944,094 3,470,688 3,473,405
2083 6,959,835 3,478,579 3,481,255
2084 6,975,363 3,486,365 3,488,998
2085 6,990,721 3,494,077 3,496,643 45
2086 7,005,931 3,501,731 3,504,200
2087 7,021,026 3,509,341 3,511,685
2088 7,036,059 3,516,933 3,519,125
2089 7,051,091 3,524,536 3,526,555
2090 7,066,173 3,532,173 3,534,000 45
2091 7,081,335 3,539,857 3,541,478
2092 7,096,592 3,547,594 3,548,997
2093 7,111,947 3,555,386 3,556,560
2094 7,127,398 3,563,229 3,564,168
2095 7,142,945 3,571,121 3,571,824 45
2096 7,158,592 3,579,059 3,579,533
2097 7,174,346 3,587,041 3,587,304
2098 7,190,218 3,595,065 3,595,152
2099 7,206,226 3,603,132 3,603,093
2100 7,222,389 3,611,240 3,611,148 45