Maryland, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Maryland, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Maryland, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Maryland trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Maryland để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Maryland.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Maryland.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Maryland. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Maryland, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Maryland hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Maryland ?

Maryland trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Maryland ?

Trong ngày Maryland cuộc sống 5527764 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Maryland ?

Trong ngày Maryland cuộc sống 2734563 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Maryland ?

Tính đến hôm nay ở Maryland trực tiếp 2793200 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Maryland ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Maryland Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Maryland ?

Trong ngày Maryland 330283 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 161499, những cậu bé - 168783. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Maryland ?

Tính đến hôm nay ở Maryland 321179 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 164089 và những cô gái 157089. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Maryland ?

Trong ngày Maryland có 326668 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 166919 và những cô gái - 159748. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Maryland ?

Trong ngày Maryland cuộc sống 349886 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 171447 , những cậu bé - 178438.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Maryland ?

Trong ngày Maryland 2162 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 510 và phụ nữ 1652.

Dân số Maryland
5,527,764
Nam giới
2,734,563
Giống cái
2,793,200
Độ tuổi trung bình Maryland
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 978,130
15-29 tuổi 1,081,423
30-44 tuổi 1,125,167
45-59 tuổi 975,248
60-74 tuổi 916,692
75-89 tuổi 403,039
90+ tuổi 48,041
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 499,791
15-29 tuổi 549,772
30-44 tuổi 568,595
45-59 tuổi 484,604
60-74 tuổi 439,797
75-89 tuổi 175,541
90+ tuổi 16,448
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 478,336
15-29 tuổi 531,647
30-44 tuổi 556,568
45-59 tuổi 490,642
60-74 tuổi 476,891
75-89 tuổi 227,493
90+ tuổi 31,592

7 địa điểm hàng đầu ở Maryland, Hoa Kỳ

Quận Montgomery 971,777
Prince George's County 863,420
Baltimore County 805,029
Baltimore 621,849
City of Baltimore 620,961
Anne Arundel County 537,656
Howard County 287,085

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Maryland, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Maryland, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Maryland, Hoa Kỳ dân số

1960 3,000,000
1988 4,000,000
2010 5,000,000
2043 6,000,000
2098 7,000,000

Maryland, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Maryland, Hoa Kỳ

Nam giới 2,734,563 49%
Giống cái 2,793,200 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Maryland, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Maryland, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Maryland, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Maryland, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Maryland, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Maryland, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Maryland, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Maryland, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Maryland, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Maryland, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Maryland, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 2,577,671 1,286,093 1,291,578 30
1951 2,611,236 1,301,229 1,310,007
1952 2,650,091 1,319,340 1,330,751
1953 2,693,007 1,339,676 1,353,331
1954 2,738,885 1,361,585 1,377,299
1955 2,786,751 1,384,512 1,402,239 30
1956 2,835,766 1,408,000 1,427,765
1957 2,885,215 1,431,690 1,453,525
1958 2,934,510 1,455,311 1,479,198
1959 2,983,170 1,478,669 1,504,501
1960 3,030,799 1,501,608 1,529,191 30
1961 3,077,048 1,523,966 1,553,082
1962 3,121,586 1,545,543 1,576,043
1963 3,164,092 1,566,083 1,598,008
1964 3,204,283 1,585,318 1,618,964
1965 3,242,025 1,603,099 1,638,925 29
1966 3,277,119 1,619,268 1,657,850
1967 3,309,734 1,633,958 1,675,775
1968 3,340,585 1,647,678 1,692,906
1969 3,370,671 1,661,141 1,709,529
1970 3,400,766 1,674,881 1,725,884 28
1971 3,431,131 1,689,109 1,742,022
1972 3,461,740 1,703,747 1,757,992
1973 3,492,726 1,718,703 1,774,023
1974 3,524,152 1,733,771 1,790,380
1975 3,556,069 1,748,819 1,807,250 29
1976 3,588,617 1,763,838 1,824,778
1977 3,621,880 1,778,954 1,842,925
1978 3,655,766 1,794,308 1,861,457
1979 3,690,112 1,810,089 1,880,023
1980 3,724,800 1,826,424 1,898,376 30
1981 3,759,856 1,843,417 1,916,438
1982 3,795,335 1,861,016 1,934,318
1983 3,831,181 1,878,996 1,952,184
1984 3,867,323 1,897,035 1,970,287
1985 3,903,730 1,914,923 1,988,807 31
1986 3,940,468 1,932,608 2,007,859
1987 3,977,633 1,950,235 2,027,397
1988 4,015,282 1,968,038 2,047,243
1989 4,053,484 1,986,345 2,067,138
1990 4,092,351 2,005,420 2,086,930 33
1991 4,131,616 2,025,198 2,106,418
1992 4,171,404 2,045,654 2,125,749
1993 4,212,658 2,067,130 2,145,527
1994 4,256,631 2,090,054 2,166,576
1995 4,304,068 2,114,649 2,189,418 34
1996 4,355,544 2,141,161 2,214,382
1997 4,410,385 2,169,287 2,241,097
1998 4,466,574 2,198,031 2,268,542
1999 4,521,321 2,226,037 2,295,284
2000 4,572,658 2,252,342 2,320,316 35
2001 4,619,682 2,276,500 2,343,182
2002 4,663,043 2,298,812 2,364,230
2003 4,704,210 2,319,976 2,384,234
2004 4,745,424 2,341,060 2,404,364
2005 4,788,257 2,362,823 2,425,434 36
2006 4,833,146 2,385,452 2,447,693
2007 4,879,397 2,408,627 2,470,770
2008 4,926,106 2,431,983 2,494,122
2009 4,971,904 2,454,960 2,516,944
2010 5,015,793 2,477,140 2,538,653 37
2011 5,057,551 2,498,450 2,559,100
2012 5,097,478 2,519,000 2,578,478
2013 5,135,731 2,538,782 2,596,949
2014 5,172,624 2,557,827 2,614,796
2015 5,208,413 2,576,173 2,632,239 38
2016 5,243,111 2,593,803 2,649,308
2017 5,276,691 2,610,728 2,665,962
2018 5,309,341 2,627,061 2,682,280
2019 5,341,296 2,642,954 2,698,342
2020 5,372,748 2,658,532 2,714,216 38
2021 5,403,790 2,673,845 2,729,945
2022 5,434,472 2,688,917 2,745,554
2023 5,464,889 2,703,816 2,761,073
2024 5,495,134 2,718,607 2,776,527
2025 5,525,277 2,733,347 2,791,930 39
2026 5,555,345 2,748,056 2,807,288
2027 5,585,353 2,762,754 2,822,598
2028 5,615,335 2,777,480 2,837,855
2029 5,645,318 2,792,275 2,853,043
2030 5,675,296 2,807,156 2,868,139 40
2031 5,705,297 2,822,150 2,883,146
2032 5,735,249 2,837,221 2,898,027
2033 5,764,912 2,852,236 2,912,675
2034 5,793,967 2,867,018 2,926,949
2035 5,822,179 2,881,432 2,940,746 41
2036 5,849,462 2,895,433 2,954,028
2037 5,875,851 2,909,045 2,966,806
2038 5,901,373 2,922,283 2,979,090
2039 5,926,103 2,935,190 2,990,912
2040 5,950,103 2,947,801 3,002,301 42
2041 5,973,384 2,960,120 3,013,264
2042 5,995,948 2,972,142 3,023,806
2043 6,017,857 2,983,893 3,033,964
2044 6,039,187 2,995,406 3,043,780
2045 6,060,012 3,006,713 3,053,299 42
2046 6,080,378 3,017,832 3,062,546
2047 6,100,336 3,028,783 3,071,552
2048 6,119,970 3,039,600 3,080,370
2049 6,139,374 3,050,317 3,089,056
2050 6,158,632 3,060,968 3,097,663 43
2051 6,177,791 3,071,570 3,106,220
2052 6,196,896 3,082,140 3,114,755
2053 6,216,024 3,092,712 3,123,312
2054 6,235,256 3,103,321 3,131,934
2055 6,254,655 3,113,995 3,140,659 43
2056 6,274,254 3,124,747 3,149,507
2057 6,294,061 3,135,575 3,158,485
2058 6,314,073 3,146,472 3,167,601
2059 6,334,274 3,157,420 3,176,853
2060 6,354,643 3,168,405 3,186,237 43
2061 6,375,172 3,179,417 3,195,754
2062 6,395,844 3,190,449 3,205,394
2063 6,416,614 3,201,482 3,215,132
2064 6,437,425 3,212,493 3,224,932
2065 6,458,221 3,223,459 3,234,761 44
2066 6,478,975 3,234,370 3,244,605
2067 6,499,653 3,245,205 3,254,447
2068 6,520,180 3,255,927 3,264,253
2069 6,540,470 3,266,489 3,273,980
2070 6,560,453 3,276,856 3,283,597 44
2071 6,580,097 3,287,011 3,293,085
2072 6,599,384 3,296,948 3,302,435
2073 6,618,291 3,306,660 3,311,631
2074 6,636,798 3,316,141 3,320,657
2075 6,654,893 3,325,389 3,329,504 44
2076 6,672,568 3,334,403 3,338,164
2077 6,689,824 3,343,187 3,346,637
2078 6,706,687 3,351,750 3,354,937
2079 6,723,193 3,360,109 3,363,084
2080 6,739,376 3,368,279 3,371,096 45
2081 6,755,255 3,376,272 3,378,983
2082 6,770,851 3,384,101 3,386,750
2083 6,786,199 3,391,795 3,394,404
2084 6,801,340 3,399,387 3,401,953
2085 6,816,315 3,406,906 3,409,408 45
2086 6,831,146 3,414,369 3,416,776
2087 6,845,864 3,421,789 3,424,075
2088 6,860,522 3,429,192 3,431,329
2089 6,875,179 3,436,605 3,438,573
2090 6,889,885 3,444,052 3,445,833 45
2091 6,904,669 3,451,544 3,453,124
2092 6,919,545 3,459,088 3,460,456
2093 6,934,516 3,466,685 3,467,830
2094 6,949,582 3,474,333 3,475,248
2095 6,964,742 3,482,028 3,482,713 45
2096 6,979,998 3,489,768 3,490,230
2097 6,995,359 3,497,551 3,497,807
2098 7,010,835 3,505,375 3,505,460
2099 7,026,443 3,513,240 3,513,203
2100 7,042,203 3,521,146 3,521,057 45