Frederick, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Frederick, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Frederick, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Frederick trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Frederick để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Frederick.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Frederick.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Frederick. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Frederick, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Frederick hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Frederick ?

Frederick trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Frederick ?

Trong ngày Frederick cuộc sống 68286 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Frederick ?

Trong ngày Frederick cuộc sống 33781 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Frederick ?

Tính đến hôm nay ở Frederick trực tiếp 34505 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Frederick ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Frederick Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Frederick ?

Trong ngày Frederick 4079 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1994, những cậu bé - 2084. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Frederick ?

Tính đến hôm nay ở Frederick 3967 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 2026 và những cô gái 1940. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Frederick ?

Trong ngày Frederick có 4035 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 2061 và những cô gái - 1972. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Frederick ?

Trong ngày Frederick cuộc sống 4321 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 2117 , những cậu bé - 2203.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Frederick ?

Trong ngày Frederick 26 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 6 và phụ nữ 20.

Dân số Frederick
68,286
Nam giới
33,781
Giống cái
34,505
Độ tuổi trung bình Frederick
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 12,081
15-29 tuổi 13,356
30-44 tuổi 13,898
45-59 tuổi 12,044
60-74 tuổi 11,322
75-89 tuổi 4,976
90+ tuổi 592
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 6,171
15-29 tuổi 6,788
30-44 tuổi 7,023
45-59 tuổi 5,985
60-74 tuổi 5,429
75-89 tuổi 2,165
90+ tuổi 201
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 5,906
15-29 tuổi 6,564
30-44 tuổi 6,873
45-59 tuổi 6,059
60-74 tuổi 5,888
75-89 tuổi 2,808
90+ tuổi 388

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Frederick, Hoa Kỳ dân số

1965 40,000
1989 50,000
2007 60,000
2030 70,000
2066 80,000

Frederick, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Frederick, Hoa Kỳ

Nam giới 33,781 49%
Giống cái 34,505 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Frederick, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Frederick, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Frederick, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Frederick, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Frederick, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Frederick, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Frederick, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Frederick, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Frederick, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Frederick, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Frederick, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 31,843 15,887 15,955 30
1951 32,257 16,074 16,183
1952 32,737 16,298 16,439
1953 33,268 16,549 16,718
1954 33,834 16,820 17,014
1955 34,426 17,103 17,322 30
1956 35,031 17,393 17,637
1957 35,642 17,686 17,956
1958 36,251 17,978 18,273
1959 36,852 18,266 18,585
1960 37,440 18,550 18,890 30
1961 38,012 18,826 19,185
1962 38,562 19,092 19,469
1963 39,087 19,346 19,740
1964 39,584 19,584 19,999
1965 40,050 19,803 20,246 29
1966 40,483 20,003 20,480
1967 40,886 20,185 20,701
1968 41,267 20,354 20,913
1969 41,639 20,520 21,118
1970 42,011 20,690 21,320 28
1971 42,386 20,866 21,520
1972 42,764 21,047 21,717
1973 43,147 21,231 21,915
1974 43,535 21,418 22,117
1975 43,929 21,603 22,325 29
1976 44,331 21,789 22,542
1977 44,742 21,976 22,766
1978 45,161 22,165 22,995
1979 45,585 22,360 23,224
1980 46,014 22,562 23,451 30
1981 46,447 22,772 23,674
1982 46,885 22,990 23,895
1983 47,328 23,212 24,116
1984 47,774 23,434 24,339
1985 48,224 23,655 24,568 31
1986 48,678 23,874 24,804
1987 49,137 24,092 25,045
1988 49,602 24,312 25,290
1989 50,074 24,538 25,536
1990 50,554 24,773 25,780 33
1991 51,039 25,018 26,021
1992 51,531 25,270 26,260
1993 52,040 25,536 26,504
1994 52,584 25,819 26,764
1995 53,170 26,123 27,046 34
1996 53,806 26,450 27,355
1997 54,483 26,798 27,685
1998 55,177 27,153 28,024
1999 55,854 27,499 28,354
2000 56,488 27,824 28,663 35
2001 57,069 28,122 28,946
2002 57,604 28,398 29,206
2003 58,113 28,659 29,453
2004 58,622 28,920 29,702
2005 59,151 29,189 29,962 36
2006 59,706 29,468 30,237
2007 60,277 29,754 30,522
2008 60,854 30,043 30,811
2009 61,420 30,327 31,093
2010 61,962 30,601 31,361 37
2011 62,478 30,864 31,613
2012 62,971 31,118 31,853
2013 63,444 31,362 32,081
2014 63,899 31,598 32,301
2015 64,342 31,824 32,517 38
2016 64,770 32,042 32,728
2017 65,185 32,251 32,933
2018 65,588 32,453 33,135
2019 65,983 32,649 33,333
2020 66,372 32,842 33,530 38
2021 66,755 33,031 33,724
2022 67,134 33,217 33,917
2023 67,510 33,401 34,108
2024 67,884 33,584 34,299
2025 68,256 33,766 34,490 39
2026 68,627 33,948 34,679
2027 68,998 34,129 34,868
2028 69,368 34,311 35,057
2029 69,739 34,494 35,245
2030 70,109 34,678 35,431 40
2031 70,480 34,863 35,616
2032 70,850 35,049 35,800
2033 71,216 35,235 35,981
2034 71,575 35,417 36,158
2035 71,924 35,595 36,328 41
2036 72,261 35,768 36,492
2037 72,587 35,936 36,650
2038 72,902 36,100 36,802
2039 73,207 36,259 36,948
2040 73,504 36,415 37,088 42
2041 73,792 36,567 37,224
2042 74,070 36,716 37,354
2043 74,341 36,861 37,480
2044 74,604 37,003 37,601
2045 74,862 37,143 37,718 42
2046 75,113 37,280 37,833
2047 75,360 37,416 37,944
2048 75,602 37,549 38,053
2049 75,842 37,682 38,160
2050 76,080 37,813 38,266 43
2051 76,317 37,944 38,372
2052 76,553 38,075 38,478
2053 76,789 38,205 38,583
2054 77,027 38,336 38,690
2055 77,266 38,468 38,798 43
2056 77,508 38,601 38,907
2057 77,753 38,735 39,018
2058 78,000 38,869 39,130
2059 78,250 39,005 39,245
2060 78,501 39,140 39,361 43
2061 78,755 39,276 39,478
2062 79,010 39,413 39,597
2063 79,267 39,549 39,718
2064 79,524 39,685 39,839
2065 79,781 39,820 39,960 44
2066 80,037 39,955 40,082
2067 80,293 40,089 40,203
2068 80,546 40,222 40,324
2069 80,797 40,352 40,445
2070 81,044 40,480 40,563 44
2071 81,287 40,606 40,681
2072 81,525 40,728 40,796
2073 81,758 40,848 40,910
2074 81,987 40,965 41,021
2075 82,211 41,080 41,130 44
2076 82,429 41,191 41,237
2077 82,642 41,299 41,342
2078 82,850 41,405 41,445
2079 83,054 41,509 41,545
2080 83,254 41,609 41,644 45
2081 83,450 41,708 41,742
2082 83,643 41,805 41,838
2083 83,833 41,900 41,932
2084 84,020 41,994 42,025
2085 84,205 42,087 42,118 45
2086 84,388 42,179 42,209
2087 84,570 42,270 42,299
2088 84,751 42,362 42,388
2089 84,932 42,454 42,478
2090 85,114 42,546 42,568 45
2091 85,296 42,638 42,658
2092 85,480 42,731 42,748
2093 85,665 42,825 42,839
2094 85,851 42,920 42,931
2095 86,038 43,015 43,023 45
2096 86,227 43,110 43,116
2097 86,417 43,206 43,210
2098 86,608 43,303 43,304
2099 86,801 43,400 43,400
2100 86,995 43,498 43,497 45