Verona, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Verona, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Verona, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Verona trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Verona để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Verona.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Verona.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Verona. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Verona, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Verona hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Verona ?

Verona trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Verona ?

Trong ngày Verona cuộc sống 1429 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Verona ?

Trong ngày Verona cuộc sống 707 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Verona ?

Tính đến hôm nay ở Verona trực tiếp 722 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Verona ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Verona Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Verona ?

Trong ngày Verona 85 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 41, những cậu bé - 43. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Verona ?

Tính đến hôm nay ở Verona 83 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 42 và những cô gái 40. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Verona ?

Trong ngày Verona có 83 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 42 và những cô gái - 40. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Verona ?

Trong ngày Verona cuộc sống 89 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 43 , những cậu bé - 45.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Verona ?

Trong ngày Verona 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Verona
1,429
Nam giới
707
Giống cái
722
Độ tuổi trung bình Verona
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 251
15-29 tuổi 277
30-44 tuổi 289
45-59 tuổi 250
60-74 tuổi 234
75-89 tuổi 102
90+ tuổi 11
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 127
15-29 tuổi 140
30-44 tuổi 144
45-59 tuổi 123
60-74 tuổi 111
75-89 tuổi 43
90+ tuổi 3
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 121
15-29 tuổi 135
30-44 tuổi 142
45-59 tuổi 124
60-74 tuổi 121
75-89 tuổi 57
90+ tuổi 7

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Verona, Hoa Kỳ dân số

1954 700
1962 800
1973 900
1985 1,000

Verona, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Verona, Hoa Kỳ

Nam giới 707 49%
Giống cái 722 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Verona, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Verona, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Verona, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Verona, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Verona, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Verona, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Verona, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Verona, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Verona, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Verona, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Verona, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 666 332 334 30
1951 675 336 338
1952 685 341 344
1953 696 346 350
1954 708 352 356
1955 720 358 362 30
1956 733 364 369
1957 746 370 376
1958 759 376 382
1959 771 382 389
1960 784 388 395 30
1961 796 394 401
1962 807 399 407
1963 818 405 413
1964 828 410 418
1965 838 414 423 29
1966 847 418 428
1967 856 422 433
1968 864 426 437
1969 871 429 442
1970 879 433 446 28
1971 887 436 450
1972 895 440 454
1973 903 444 458
1974 911 448 463
1975 919 452 467 29
1976 928 456 472
1977 936 460 476
1978 945 464 481
1979 954 468 486
1980 963 472 491 30
1981 972 476 495
1982 981 481 500
1983 991 486 505
1984 1,000 490 509
1985 1,009 495 514 31
1986 1,019 499 519
1987 1,029 504 524
1988 1,038 509 529
1989 1,048 513 534
1990 1,058 518 539 33
1991 1,068 523 544
1992 1,079 529 549
1993 1,089 534 555
1994 1,101 540 560
1995 1,113 547 566 34
1996 1,126 553 572
1997 1,140 561 579
1998 1,155 568 586
1999 1,169 575 593
2000 1,182 582 600 35
2001 1,195 588 606
2002 1,206 594 611
2003 1,216 600 616
2004 1,227 605 622
2005 1,238 611 627 36
2006 1,250 617 633
2007 1,262 623 639
2008 1,274 629 645
2009 1,286 635 651
2010 1,297 640 656 37
2011 1,308 646 662
2012 1,318 651 667
2013 1,328 656 671
2014 1,338 661 676
2015 1,347 666 680 38
2016 1,356 671 685
2017 1,365 675 689
2018 1,373 679 693
2019 1,381 683 698
2020 1,389 687 702 38
2021 1,397 691 706
2022 1,405 695 710
2023 1,413 699 714
2024 1,421 703 718
2025 1,429 707 722 39
2026 1,437 710 726
2027 1,444 714 730
2028 1,452 718 734
2029 1,460 722 738
2030 1,468 726 741 40
2031 1,475 730 745
2032 1,483 733 749
2033 1,491 737 753
2034 1,498 741 757
2035 1,506 745 760 41
2036 1,513 749 764
2037 1,520 752 767
2038 1,526 755 770
2039 1,533 759 773
2040 1,539 762 776 42
2041 1,545 765 779
2042 1,551 768 782
2043 1,556 771 784
2044 1,562 774 787
2045 1,567 777 789 42
2046 1,573 780 792
2047 1,578 783 794
2048 1,583 786 796
2049 1,588 789 799
2050 1,593 791 801 43
2051 1,598 794 803
2052 1,603 797 805
2053 1,608 800 808
2054 1,613 802 810
2055 1,618 805 812 43
2056 1,623 808 814
2057 1,628 811 817
2058 1,633 813 819
2059 1,638 816 821
2060 1,643 819 824 43
2061 1,649 822 826
2062 1,654 825 829
2063 1,659 828 831
2064 1,665 831 834
2065 1,670 833 836 44
2066 1,676 836 839
2067 1,681 839 841
2068 1,686 842 844
2069 1,692 845 846
2070 1,697 847 849 44
2071 1,702 850 851
2072 1,707 852 854
2073 1,712 855 856
2074 1,716 857 859
2075 1,721 860 861 44
2076 1,726 862 863
2077 1,730 864 865
2078 1,735 867 867
2079 1,739 869 870
2080 1,743 871 872 45
2081 1,747 873 874
2082 1,751 875 876
2083 1,755 877 878
2084 1,759 879 880
2085 1,763 881 882 45
2086 1,767 883 883
2087 1,771 885 885
2088 1,774 887 887
2089 1,778 889 889
2090 1,782 890 891 45
2091 1,786 892 893
2092 1,790 894 895
2093 1,793 896 897
2094 1,797 898 899
2095 1,801 900 900 45
2096 1,805 902 902
2097 1,809 904 904
2098 1,813 906 906
2099 1,817 908 908
2100 1,821 910 910 45