Phillipsburg, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Phillipsburg, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Phillipsburg, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Phillipsburg trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Phillipsburg để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Phillipsburg.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Phillipsburg.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Phillipsburg. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Phillipsburg, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Phillipsburg hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Phillipsburg ?

Phillipsburg trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Phillipsburg ?

Trong ngày Phillipsburg cuộc sống 2480 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Phillipsburg ?

Trong ngày Phillipsburg cuộc sống 1226 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Phillipsburg ?

Tính đến hôm nay ở Phillipsburg trực tiếp 1252 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Phillipsburg ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Phillipsburg Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Phillipsburg ?

Trong ngày Phillipsburg 148 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 72, những cậu bé - 75. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Phillipsburg ?

Tính đến hôm nay ở Phillipsburg 144 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 73 và những cô gái 70. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Phillipsburg ?

Trong ngày Phillipsburg có 145 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 73 và những cô gái - 70. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Phillipsburg ?

Trong ngày Phillipsburg cuộc sống 156 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 75 , những cậu bé - 79.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Phillipsburg ?

Trong ngày Phillipsburg 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Phillipsburg
2,480
Nam giới
1,226
Giống cái
1,252
Độ tuổi trung bình Phillipsburg
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 437
15-29 tuổi 482
30-44 tuổi 502
45-59 tuổi 436
60-74 tuổi 408
75-89 tuổi 179
90+ tuổi 20
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 221
15-29 tuổi 244
30-44 tuổi 252
45-59 tuổi 215
60-74 tuổi 195
75-89 tuổi 78
90+ tuổi 6
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 212
15-29 tuổi 236
30-44 tuổi 247
45-59 tuổi 218
60-74 tuổi 211
75-89 tuổi 101
90+ tuổi 12

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Phillipsburg, Hoa Kỳ dân số

1998 2,000
2077 3,000

Phillipsburg, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Phillipsburg, Hoa Kỳ

Nam giới 1,226 49%
Giống cái 1,252 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Phillipsburg, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Phillipsburg, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Phillipsburg, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Phillipsburg, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Phillipsburg, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Phillipsburg, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Phillipsburg, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Phillipsburg, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Phillipsburg, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Phillipsburg, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Phillipsburg, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,156 577 579 30
1951 1,171 583 587
1952 1,189 592 597
1953 1,208 601 607
1954 1,229 611 618
1955 1,250 621 629 30
1956 1,272 631 640
1957 1,294 642 652
1958 1,316 653 663
1959 1,338 663 675
1960 1,360 673 686 30
1961 1,380 683 696
1962 1,400 693 707
1963 1,419 702 717
1964 1,437 711 726
1965 1,454 719 735 29
1966 1,470 726 743
1967 1,485 733 752
1968 1,499 739 759
1969 1,512 745 767
1970 1,526 751 774 28
1971 1,539 758 781
1972 1,553 764 788
1973 1,567 771 796
1974 1,581 778 803
1975 1,595 784 811 29
1976 1,610 791 818
1977 1,625 798 827
1978 1,640 805 835
1979 1,656 812 843
1980 1,671 819 851 30
1981 1,687 827 860
1982 1,703 835 868
1983 1,719 843 876
1984 1,735 851 884
1985 1,751 859 892 31
1986 1,768 867 901
1987 1,785 875 909
1988 1,801 883 918
1989 1,819 891 927
1990 1,836 899 936 33
1991 1,854 908 945
1992 1,872 918 953
1993 1,890 927 962
1994 1,910 937 972
1995 1,931 948 982 34
1996 1,954 960 993
1997 1,979 973 1,005
1998 2,004 986 1,018
1999 2,029 998 1,030
2000 2,052 1,010 1,041 35
2001 2,073 1,021 1,051
2002 2,092 1,031 1,060
2003 2,111 1,041 1,069
2004 2,129 1,050 1,079
2005 2,148 1,060 1,088 36
2006 2,168 1,070 1,098
2007 2,189 1,080 1,108
2008 2,210 1,091 1,119
2009 2,231 1,101 1,129
2010 2,250 1,111 1,139 37
2011 2,269 1,121 1,148
2012 2,287 1,130 1,157
2013 2,304 1,139 1,165
2014 2,321 1,147 1,173
2015 2,337 1,156 1,181 38
2016 2,352 1,164 1,188
2017 2,368 1,171 1,196
2018 2,382 1,178 1,203
2019 2,397 1,186 1,210
2020 2,411 1,193 1,218 38
2021 2,425 1,199 1,225
2022 2,438 1,206 1,232
2023 2,452 1,213 1,239
2024 2,466 1,220 1,246
2025 2,479 1,226 1,252 39
2026 2,493 1,233 1,259
2027 2,506 1,239 1,266
2028 2,520 1,246 1,273
2029 2,533 1,253 1,280
2030 2,546 1,259 1,287 40
2031 2,560 1,266 1,293
2032 2,573 1,273 1,300
2033 2,587 1,280 1,307
2034 2,600 1,286 1,313
2035 2,612 1,293 1,319 41
2036 2,625 1,299 1,325
2037 2,636 1,305 1,331
2038 2,648 1,311 1,336
2039 2,659 1,317 1,342
2040 2,670 1,322 1,347 42
2041 2,680 1,328 1,352
2042 2,690 1,333 1,356
2043 2,700 1,339 1,361
2044 2,710 1,344 1,365
2045 2,719 1,349 1,370 42
2046 2,728 1,354 1,374
2047 2,737 1,359 1,378
2048 2,746 1,364 1,382
2049 2,755 1,368 1,386
2050 2,763 1,373 1,390 43
2051 2,772 1,378 1,393
2052 2,780 1,383 1,397
2053 2,789 1,387 1,401
2054 2,798 1,392 1,405
2055 2,806 1,397 1,409 43
2056 2,815 1,402 1,413
2057 2,824 1,407 1,417
2058 2,833 1,412 1,421
2059 2,842 1,416 1,425
2060 2,851 1,421 1,429 43
2061 2,860 1,426 1,434
2062 2,870 1,431 1,438
2063 2,879 1,436 1,442
2064 2,888 1,441 1,447
2065 2,898 1,446 1,451 44
2066 2,907 1,451 1,456
2067 2,916 1,456 1,460
2068 2,926 1,461 1,464
2069 2,935 1,465 1,469
2070 2,944 1,470 1,473 44
2071 2,952 1,475 1,477
2072 2,961 1,479 1,482
2073 2,970 1,483 1,486
2074 2,978 1,488 1,490
2075 2,986 1,492 1,494 44
2076 2,994 1,496 1,498
2077 3,002 1,500 1,501
2078 3,009 1,504 1,505
2079 3,017 1,507 1,509
2080 3,024 1,511 1,512 45
2081 3,031 1,515 1,516
2082 3,038 1,518 1,519
2083 3,045 1,522 1,523
2084 3,052 1,525 1,526
2085 3,058 1,528 1,530 45
2086 3,065 1,532 1,533
2087 3,072 1,535 1,536
2088 3,078 1,538 1,539
2089 3,085 1,542 1,543
2090 3,091 1,545 1,546 45
2091 3,098 1,548 1,549
2092 3,105 1,552 1,552
2093 3,112 1,555 1,556
2094 3,118 1,559 1,559
2095 3,125 1,562 1,562 45
2096 3,132 1,566 1,566
2097 3,139 1,569 1,569
2098 3,146 1,573 1,573
2099 3,153 1,576 1,576
2100 3,160 1,580 1,580 45