Ottawa, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Ottawa, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Ottawa, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Ottawa trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Ottawa để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Ottawa.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Ottawa.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Ottawa. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Ottawa, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Ottawa hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Ottawa ?

Ottawa trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Ottawa ?

Trong ngày Ottawa cuộc sống 12174 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Ottawa ?

Trong ngày Ottawa cuộc sống 6022 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Ottawa ?

Tính đến hôm nay ở Ottawa trực tiếp 6151 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Ottawa ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Ottawa Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Ottawa ?

Trong ngày Ottawa 727 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 355, những cậu bé - 371. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Ottawa ?

Tính đến hôm nay ở Ottawa 706 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 361 và những cô gái 345. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Ottawa ?

Trong ngày Ottawa có 718 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 366 và những cô gái - 350. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Ottawa ?

Trong ngày Ottawa cuộc sống 770 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 376 , những cậu bé - 392.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Ottawa ?

Trong ngày Ottawa 4 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 1 và phụ nữ 3.

Dân số Ottawa
12,174
Nam giới
6,022
Giống cái
6,151
Độ tuổi trung bình Ottawa
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,151
15-29 tuổi 2,379
30-44 tuổi 2,474
45-59 tuổi 2,145
60-74 tuổi 2,017
75-89 tuổi 885
90+ tuổi 104
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,098
15-29 tuổi 1,208
30-44 tuổi 1,249
45-59 tuổi 1,065
60-74 tuổi 966
75-89 tuổi 383
90+ tuổi 35
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,050
15-29 tuổi 1,168
30-44 tuổi 1,223
45-59 tuổi 1,078
60-74 tuổi 1,046
75-89 tuổi 498
90+ tuổi 68

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Ottawa, Hoa Kỳ dân số

1954 6,000
1959 6,500
1964 7,000
1971 7,500
1978 8,000
1984 8,500
1990 9,000
1996 9,500
2000 10,000
2005 10,500
2010 11,000
2016 11,500
2023 12,000
2031 12,500
2039 13,000
2049 13,500
2061 14,000
2072 14,500
2085 15,000
2100 15,500

Ottawa, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Ottawa, Hoa Kỳ

Nam giới 6,022 49%
Giống cái 6,151 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Ottawa, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Ottawa, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Ottawa, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Ottawa, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Ottawa, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Ottawa, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Ottawa, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Ottawa, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Ottawa, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Ottawa, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Ottawa, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 5,677 2,832 2,844 30
1951 5,751 2,865 2,885
1952 5,836 2,905 2,930
1953 5,931 2,950 2,980
1954 6,032 2,998 3,033
1955 6,137 3,049 3,088 30
1956 6,245 3,101 3,144
1957 6,354 3,153 3,201
1958 6,463 3,205 3,257
1959 6,570 3,256 3,313
1960 6,675 3,307 3,367 30
1961 6,776 3,356 3,420
1962 6,875 3,403 3,471
1963 6,968 3,449 3,519
1964 7,057 3,491 3,565
1965 7,140 3,530 3,609 29
1966 7,217 3,566 3,651
1967 7,289 3,598 3,690
1968 7,357 3,628 3,728
1969 7,423 3,658 3,765
1970 7,489 3,688 3,801 28
1971 7,556 3,720 3,836
1972 7,624 3,752 3,871
1973 7,692 3,785 3,907
1974 7,761 3,818 3,943
1975 7,831 3,851 3,980 29
1976 7,903 3,884 4,018
1977 7,976 3,918 4,058
1978 8,051 3,951 4,099
1979 8,127 3,986 4,140
1980 8,203 4,022 4,181 30
1981 8,280 4,059 4,220
1982 8,358 4,098 4,260
1983 8,437 4,138 4,299
1984 8,517 4,178 4,339
1985 8,597 4,217 4,380 31
1986 8,678 4,256 4,422
1987 8,760 4,295 4,465
1988 8,843 4,334 4,508
1989 8,927 4,374 4,552
1990 9,013 4,416 4,596 33
1991 9,099 4,460 4,639
1992 9,187 4,505 4,681
1993 9,278 4,552 4,725
1994 9,374 4,603 4,771
1995 9,479 4,657 4,822 34
1996 9,592 4,715 4,877
1997 9,713 4,777 4,935
1998 9,837 4,841 4,996
1999 9,957 4,902 5,055
2000 10,070 4,960 5,110 35
2001 10,174 5,013 5,160
2002 10,270 5,062 5,207
2003 10,360 5,109 5,251
2004 10,451 5,156 5,295
2005 10,545 5,203 5,341 36
2006 10,644 5,253 5,390
2007 10,746 5,304 5,441
2008 10,849 5,356 5,493
2009 10,950 5,406 5,543
2010 11,046 5,455 5,591 37
2011 11,138 5,502 5,636
2012 11,226 5,547 5,678
2013 11,311 5,591 5,719
2014 11,392 5,633 5,758
2015 11,471 5,673 5,797 38
2016 11,547 5,712 5,834
2017 11,621 5,749 5,871
2018 11,693 5,785 5,907
2019 11,763 5,820 5,942
2020 11,833 5,855 5,977 38
2021 11,901 5,888 6,012
2022 11,969 5,922 6,046
2023 12,036 5,954 6,081
2024 12,102 5,987 6,115
2025 12,169 6,020 6,149 39
2026 12,235 6,052 6,182
2027 12,301 6,084 6,216
2028 12,367 6,117 6,250
2029 12,433 6,149 6,283
2030 12,499 6,182 6,316 40
2031 12,565 6,215 6,349
2032 12,631 6,248 6,382
2033 12,696 6,281 6,414
2034 12,760 6,314 6,446
2035 12,822 6,346 6,476 41
2036 12,883 6,376 6,506
2037 12,941 6,406 6,534
2038 12,997 6,436 6,561
2039 13,051 6,464 6,587
2040 13,104 6,492 6,612 42
2041 13,155 6,519 6,636
2042 13,205 6,545 6,659
2043 13,253 6,571 6,682
2044 13,300 6,597 6,703
2045 13,346 6,622 6,724 42
2046 13,391 6,646 6,745
2047 13,435 6,670 6,764
2048 13,478 6,694 6,784
2049 13,521 6,718 6,803
2050 13,563 6,741 6,822 43
2051 13,606 6,764 6,841
2052 13,648 6,788 6,860
2053 13,690 6,811 6,878
2054 13,732 6,834 6,897
2055 13,775 6,858 6,917 43
2056 13,818 6,882 6,936
2057 13,862 6,905 6,956
2058 13,906 6,929 6,976
2059 13,950 6,953 6,996
2060 13,995 6,978 7,017 43
2061 14,040 7,002 7,038
2062 14,086 7,026 7,059
2063 14,132 7,051 7,081
2064 14,177 7,075 7,102
2065 14,223 7,099 7,124 44
2066 14,269 7,123 7,146
2067 14,315 7,147 7,167
2068 14,360 7,170 7,189
2069 14,404 7,194 7,210
2070 14,448 7,217 7,231 44
2071 14,492 7,239 7,252
2072 14,534 7,261 7,273
2073 14,576 7,282 7,293
2074 14,617 7,303 7,313
2075 14,656 7,323 7,332 44
2076 14,695 7,343 7,352
2077 14,733 7,363 7,370
2078 14,771 7,381 7,389
2079 14,807 7,400 7,406
2080 14,842 7,418 7,424 45
2081 14,877 7,435 7,441
2082 14,912 7,453 7,459
2083 14,946 7,470 7,475
2084 14,979 7,486 7,492
2085 15,012 7,503 7,508 45
2086 15,045 7,519 7,525
2087 15,077 7,536 7,541
2088 15,109 7,552 7,557
2089 15,142 7,568 7,573
2090 15,174 7,585 7,589 45
2091 15,207 7,601 7,605
2092 15,239 7,618 7,621
2093 15,272 7,635 7,637
2094 15,305 7,651 7,653
2095 15,339 7,668 7,670 45
2096 15,372 7,685 7,686
2097 15,406 7,703 7,703
2098 15,440 7,720 7,720
2099 15,475 7,737 7,737
2100 15,509 7,755 7,754 45