Quận Randolph, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Quận Randolph, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Quận Randolph, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Quận Randolph trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Quận Randolph để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Quận Randolph.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Quận Randolph.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Quận Randolph. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Quận Randolph, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Quận Randolph hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Quận Randolph ?

Quận Randolph trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Quận Randolph ?

Trong ngày Quận Randolph cuộc sống 32900 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Quận Randolph ?

Trong ngày Quận Randolph cuộc sống 16276 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Quận Randolph ?

Tính đến hôm nay ở Quận Randolph trực tiếp 16624 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Quận Randolph ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Quận Randolph Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Quận Randolph ?

Trong ngày Quận Randolph 1965 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 960, những cậu bé - 1004. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Quận Randolph ?

Tính đến hôm nay ở Quận Randolph 1911 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 976 và những cô gái 934. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Quận Randolph ?

Trong ngày Quận Randolph có 1943 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 992 và những cô gái - 950. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Quận Randolph ?

Trong ngày Quận Randolph cuộc sống 2082 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 1020 , những cậu bé - 1061.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Quận Randolph ?

Trong ngày Quận Randolph 12 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 3 và phụ nữ 9.

Dân số Quận Randolph
32,900
Nam giới
16,276
Giống cái
16,624
Độ tuổi trung bình Quận Randolph
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 5,819
15-29 tuổi 6,433
30-44 tuổi 6,694
45-59 tuổi 5,803
60-74 tuổi 5,454
75-89 tuổi 2,395
90+ tuổi 283
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 2,972
15-29 tuổi 3,269
30-44 tuổi 3,382
45-59 tuổi 2,882
60-74 tuổi 2,614
75-89 tuổi 1,042
90+ tuổi 96
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,844
15-29 tuổi 3,162
30-44 tuổi 3,310
45-59 tuổi 2,918
60-74 tuổi 2,835
75-89 tuổi 1,353
90+ tuổi 186

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Quận Randolph, Hoa Kỳ dân số

1969 20,000
2011 30,000
2079 40,000

Quận Randolph, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Quận Randolph, Hoa Kỳ

Nam giới 16,276 49%
Giống cái 16,624 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Quận Randolph, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Quận Randolph, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Quận Randolph, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Quận Randolph, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Quận Randolph, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Quận Randolph, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Quận Randolph, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Quận Randolph, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Quận Randolph, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Quận Randolph, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Quận Randolph, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 15,342 7,654 7,687 30
1951 15,542 7,745 7,797
1952 15,773 7,852 7,920
1953 16,029 7,973 8,055
1954 16,302 8,104 8,197
1955 16,586 8,240 8,346 30
1956 16,878 8,380 8,498
1957 17,173 8,521 8,651
1958 17,466 8,662 8,804
1959 17,756 8,801 8,954
1960 18,039 8,937 9,101 30
1961 18,314 9,070 9,244
1962 18,579 9,199 9,380
1963 18,832 9,321 9,511
1964 19,072 9,435 9,636
1965 19,296 9,541 9,755 29
1966 19,505 9,638 9,867
1967 19,699 9,725 9,974
1968 19,883 9,807 10,076
1969 20,062 9,887 10,175
1970 20,241 9,969 10,272 28
1971 20,422 10,053 10,368
1972 20,604 10,140 10,463
1973 20,789 10,229 10,559
1974 20,976 10,319 10,656
1975 21,166 10,409 10,756 29
1976 21,359 10,498 10,861
1977 21,557 10,588 10,969
1978 21,759 10,679 11,079
1979 21,963 10,773 11,190
1980 22,170 10,871 11,299 30
1981 22,378 10,972 11,406
1982 22,590 11,076 11,513
1983 22,803 11,183 11,619
1984 23,018 11,291 11,727
1985 23,235 11,397 11,837 31
1986 23,454 11,503 11,950
1987 23,675 11,607 12,067
1988 23,899 11,713 12,185
1989 24,126 11,822 12,303
1990 24,358 11,936 12,421 33
1991 24,591 12,054 12,537
1992 24,828 12,175 12,652
1993 25,074 12,303 12,770
1994 25,335 12,440 12,895
1995 25,618 12,586 13,031 34
1996 25,924 12,744 13,180
1997 26,250 12,911 13,339
1998 26,585 13,082 13,502
1999 26,911 13,249 13,661
2000 27,216 13,406 13,810 35
2001 27,496 13,549 13,946
2002 27,754 13,682 14,072
2003 27,999 13,808 14,191
2004 28,245 13,934 14,310
2005 28,500 14,063 14,436 36
2006 28,767 14,198 14,568
2007 29,042 14,336 14,706
2008 29,320 14,475 14,845
2009 29,593 14,612 14,981
2010 29,854 14,744 15,110 37
2011 30,102 14,870 15,231
2012 30,340 14,993 15,347
2013 30,568 15,111 15,457
2014 30,787 15,224 15,563
2015 31,000 15,333 15,667 38
2016 31,207 15,438 15,768
2017 31,407 15,539 15,868
2018 31,601 15,636 15,965
2019 31,791 15,731 16,060
2020 31,979 15,823 16,155 38
2021 32,163 15,914 16,248
2022 32,346 16,004 16,341
2023 32,527 16,093 16,434
2024 32,707 16,181 16,526
2025 32,886 16,269 16,617 39
2026 33,065 16,356 16,709
2027 33,244 16,444 16,800
2028 33,422 16,531 16,891
2029 33,601 16,619 16,981
2030 33,779 16,708 17,071 40
2031 33,958 16,797 17,160
2032 34,136 16,887 17,249
2033 34,313 16,976 17,336
2034 34,486 17,064 17,421
2035 34,654 17,150 17,503 41
2036 34,816 17,233 17,582
2037 34,973 17,314 17,658
2038 35,125 17,393 17,731
2039 35,272 17,470 17,802
2040 35,415 17,545 17,869 42
2041 35,554 17,618 17,935
2042 35,688 17,690 17,997
2043 35,818 17,760 18,058
2044 35,945 17,828 18,116
2045 36,069 17,896 18,173 42
2046 36,190 17,962 18,228
2047 36,309 18,027 18,282
2048 36,426 18,091 18,334
2049 36,542 18,155 18,386
2050 36,656 18,219 18,437 43
2051 36,770 18,282 18,488
2052 36,884 18,345 18,539
2053 36,998 18,408 18,590
2054 37,112 18,471 18,641
2055 37,228 18,534 18,693 43
2056 37,344 18,598 18,746
2057 37,462 18,663 18,799
2058 37,581 18,728 18,853
2059 37,702 18,793 18,908
2060 37,823 18,858 18,964 43
2061 37,945 18,924 19,021
2062 38,068 18,989 19,078
2063 38,192 19,055 19,136
2064 38,316 19,121 19,195
2065 38,439 19,186 19,253 44
2066 38,563 19,251 19,312
2067 38,686 19,315 19,370
2068 38,808 19,379 19,429
2069 38,929 19,442 19,487
2070 39,048 19,504 19,544 44
2071 39,165 19,564 19,600
2072 39,280 19,623 19,656
2073 39,392 19,681 19,711
2074 39,502 19,737 19,764
2075 39,610 19,793 19,817 44
2076 39,715 19,846 19,869
2077 39,818 19,898 19,919
2078 39,918 19,949 19,968
2079 40,017 19,999 20,017
2080 40,113 20,048 20,065 45
2081 40,207 20,095 20,112
2082 40,300 20,142 20,158
2083 40,392 20,188 20,203
2084 40,482 20,233 20,248
2085 40,571 20,278 20,293 45
2086 40,659 20,322 20,336
2087 40,747 20,366 20,380
2088 40,834 20,410 20,423
2089 40,921 20,454 20,466
2090 41,009 20,499 20,509 45
2091 41,097 20,543 20,553
2092 41,185 20,588 20,596
2093 41,274 20,634 20,640
2094 41,364 20,679 20,684
2095 41,454 20,725 20,729 45
2096 41,545 20,771 20,774
2097 41,636 20,817 20,819
2098 41,729 20,864 20,864
2099 41,822 20,911 20,910
2100 41,915 20,958 20,957 45