Quận Montgomery, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Quận Montgomery, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Quận Montgomery, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Quận Montgomery trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Quận Montgomery để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Quận Montgomery.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Quận Montgomery.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Quận Montgomery. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Quận Montgomery, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Quận Montgomery hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Quận Montgomery ?

Quận Montgomery trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Quận Montgomery ?

Trong ngày Quận Montgomery cuộc sống 29587 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Quận Montgomery ?

Trong ngày Quận Montgomery cuộc sống 14636 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Quận Montgomery ?

Tính đến hôm nay ở Quận Montgomery trực tiếp 14949 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Quận Montgomery ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Quận Montgomery Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Quận Montgomery ?

Trong ngày Quận Montgomery 1767 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 864, những cậu bé - 903. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Quận Montgomery ?

Tính đến hôm nay ở Quận Montgomery 1718 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 877 và những cô gái 840. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Quận Montgomery ?

Trong ngày Quận Montgomery có 1747 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 892 và những cô gái - 854. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Quận Montgomery ?

Trong ngày Quận Montgomery cuộc sống 1872 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 917 , những cậu bé - 954.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Quận Montgomery ?

Trong ngày Quận Montgomery 11 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 2 và phụ nữ 8.

Dân số Quận Montgomery
29,587
Nam giới
14,636
Giống cái
14,949
Độ tuổi trung bình Quận Montgomery
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 5,232
15-29 tuổi 5,786
30-44 tuổi 6,019
45-59 tuổi 5,217
60-74 tuổi 4,905
75-89 tuổi 2,154
90+ tuổi 255
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 2,672
15-29 tuổi 2,939
30-44 tuổi 3,040
45-59 tuổi 2,592
60-74 tuổi 2,352
75-89 tuổi 936
90+ tuổi 86
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,558
15-29 tuổi 2,843
30-44 tuổi 2,976
45-59 tuổi 2,623
60-74 tuổi 2,549
75-89 tuổi 1,214
90+ tuổi 167

7 địa điểm hàng đầu ở Quận Montgomery, Hoa Kỳ

Panama 331

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Quận Montgomery, Hoa Kỳ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Quận Montgomery, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Quận Montgomery, Hoa Kỳ dân số

1981 20,000
2028 30,000

Quận Montgomery, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Quận Montgomery, Hoa Kỳ

Nam giới 14,636 49%
Giống cái 14,949 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Quận Montgomery, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Quận Montgomery, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Quận Montgomery, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Quận Montgomery, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Quận Montgomery, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Quận Montgomery, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Quận Montgomery, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Quận Montgomery, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Quận Montgomery, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Quận Montgomery, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Quận Montgomery, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 13,797 6,883 6,913 30
1951 13,976 6,964 7,011
1952 14,184 7,061 7,122
1953 14,414 7,170 7,243
1954 14,659 7,287 7,372
1955 14,916 7,410 7,505 30
1956 15,178 7,536 7,642
1957 15,443 7,663 7,780
1958 15,707 7,789 7,917
1959 15,967 7,914 8,052
1960 16,222 8,037 8,185 30
1961 16,470 8,157 8,312
1962 16,708 8,272 8,435
1963 16,935 8,382 8,553
1964 17,151 8,485 8,665
1965 17,353 8,580 8,772 29
1966 17,540 8,667 8,873
1967 17,715 8,745 8,969
1968 17,880 8,819 9,061
1969 18,041 8,891 9,150
1970 18,202 8,964 9,237 28
1971 18,365 9,041 9,324
1972 18,529 9,119 9,409
1973 18,694 9,199 9,495
1974 18,863 9,280 9,583
1975 19,034 9,360 9,673 29
1976 19,208 9,441 9,767
1977 19,386 9,521 9,864
1978 19,567 9,604 9,963
1979 19,751 9,688 10,062
1980 19,937 9,776 10,161 30
1981 20,124 9,866 10,257
1982 20,314 9,961 10,353
1983 20,506 10,057 10,449
1984 20,700 10,153 10,546
1985 20,894 10,249 10,645 31
1986 21,091 10,344 10,747
1987 21,290 10,438 10,851
1988 21,491 10,534 10,957
1989 21,696 10,631 11,064
1990 21,904 10,734 11,170 33
1991 22,114 10,839 11,274
1992 22,327 10,949 11,378
1993 22,548 11,064 11,484
1994 22,783 11,187 11,596
1995 23,037 11,318 11,718 34
1996 23,313 11,460 11,852
1997 23,606 11,611 11,995
1998 23,907 11,765 12,142
1999 24,200 11,914 12,285
2000 24,475 12,055 12,419 35
2001 24,727 12,185 12,541
2002 24,959 12,304 12,654
2003 25,179 12,417 12,761
2004 25,400 12,530 12,869
2005 25,629 12,647 12,982 36
2006 25,869 12,768 13,101
2007 26,117 12,892 13,224
2008 26,367 13,017 13,349
2009 26,612 13,140 13,472
2010 26,847 13,258 13,588 37
2011 27,070 13,373 13,697
2012 27,284 13,483 13,801
2013 27,489 13,588 13,900
2014 27,686 13,690 13,995
2015 27,878 13,789 14,089 38
2016 28,063 13,883 14,180
2017 28,243 13,974 14,269
2018 28,418 14,061 14,357
2019 28,589 14,146 14,442
2020 28,757 14,229 14,527 38
2021 28,924 14,311 14,612
2022 29,088 14,392 14,695
2023 29,251 14,472 14,778
2024 29,412 14,551 14,861
2025 29,574 14,630 14,943 39
2026 29,735 14,709 15,026
2027 29,895 14,787 15,108
2028 30,056 14,866 15,189
2029 30,216 14,945 15,271
2030 30,377 15,025 15,351 40
2031 30,537 15,105 15,432
2032 30,698 15,186 15,511
2033 30,856 15,266 15,590
2034 31,012 15,345 15,666
2035 31,163 15,422 15,740 41
2036 31,309 15,497 15,811
2037 31,450 15,570 15,879
2038 31,587 15,641 15,945
2039 31,719 15,710 16,008
2040 31,848 15,778 16,069 42
2041 31,972 15,844 16,128
2042 32,093 15,908 16,185
2043 32,210 15,971 16,239
2044 32,324 16,033 16,291
2045 32,436 16,093 16,342 42
2046 32,545 16,153 16,392
2047 32,652 16,211 16,440
2048 32,757 16,269 16,487
2049 32,861 16,326 16,534
2050 32,964 16,383 16,580 43
2051 33,066 16,440 16,626
2052 33,169 16,497 16,671
2053 33,271 16,553 16,717
2054 33,374 16,610 16,763
2055 33,478 16,667 16,810 43
2056 33,583 16,725 16,857
2057 33,689 16,783 16,905
2058 33,796 16,841 16,954
2059 33,904 16,900 17,004
2060 34,013 16,959 17,054 43
2061 34,123 17,017 17,105
2062 34,234 17,077 17,157
2063 34,345 17,136 17,209
2064 34,456 17,194 17,261
2065 34,567 17,253 17,314 44
2066 34,678 17,312 17,366
2067 34,789 17,370 17,419
2068 34,899 17,427 17,472
2069 35,008 17,484 17,524
2070 35,115 17,539 17,575 44
2071 35,220 17,593 17,626
2072 35,323 17,647 17,676
2073 35,424 17,699 17,725
2074 35,523 17,749 17,773
2075 35,620 17,799 17,821 44
2076 35,715 17,847 17,867
2077 35,807 17,894 17,913
2078 35,897 17,940 17,957
2079 35,986 17,985 18,001
2080 36,072 18,028 18,043 45
2081 36,157 18,071 18,086
2082 36,241 18,113 18,127
2083 36,323 18,154 18,168
2084 36,404 18,195 18,209
2085 36,484 18,235 18,248 45
2086 36,563 18,275 18,288
2087 36,642 18,315 18,327
2088 36,721 18,354 18,366
2089 36,799 18,394 18,405
2090 36,878 18,434 18,443 45
2091 36,957 18,474 18,482
2092 37,037 18,514 18,522
2093 37,117 18,555 18,561
2094 37,197 18,596 18,601
2095 37,279 18,637 18,641 45
2096 37,360 18,679 18,681
2097 37,442 18,720 18,722
2098 37,525 18,762 18,763
2099 37,609 18,804 18,804
2100 37,693 18,847 18,846 45