Edwardsville, Hoa Kỳ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Edwardsville, Hoa Kỳ

Khám phá bản chất của Edwardsville, một thành phố năng động tại trung tâm Hoa Kỳ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Edwardsville trong Hoa Kỳ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Edwardsville để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Edwardsville.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Edwardsville.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Edwardsville. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Edwardsville, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Edwardsville hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Edwardsville ?

Edwardsville trong Hoa Kỳ

Dân số nào ở Edwardsville ?

Trong ngày Edwardsville cuộc sống 24563 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Edwardsville ?

Trong ngày Edwardsville cuộc sống 12150 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Edwardsville ?

Tính đến hôm nay ở Edwardsville trực tiếp 12411 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Edwardsville ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Edwardsville Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Edwardsville ?

Trong ngày Edwardsville 1467 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 717, những cậu bé - 749. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Edwardsville ?

Tính đến hôm nay ở Edwardsville 1426 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 728 và những cô gái 697. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Edwardsville ?

Trong ngày Edwardsville có 1450 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 740 và những cô gái - 709. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Edwardsville ?

Trong ngày Edwardsville cuộc sống 1553 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 761 , những cậu bé - 792.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Edwardsville ?

Trong ngày Edwardsville 9 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 2 và phụ nữ 7.

Dân số Edwardsville
24,563
Nam giới
12,150
Giống cái
12,411
Độ tuổi trung bình Edwardsville
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 4,343
15-29 tuổi 4,801
30-44 tuổi 4,998
45-59 tuổi 4,331
60-74 tuổi 4,070
75-89 tuổi 1,789
90+ tuổi 211
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 2,217
15-29 tuổi 2,440
30-44 tuổi 2,524
45-59 tuổi 2,150
60-74 tuổi 1,952
75-89 tuổi 777
90+ tuổi 72
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,123
15-29 tuổi 2,359
30-44 tuổi 2,470
45-59 tuổi 2,178
60-74 tuổi 2,116
75-89 tuổi 1,008
90+ tuổi 139

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Edwardsville, Hoa Kỳ dân số

1999 20,000
2081 30,000

Edwardsville, Hoa Kỳ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hoa Kỳ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Edwardsville, Hoa Kỳ

Nam giới 12,150 49%
Giống cái 12,411 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Edwardsville, Hoa Kỳ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Edwardsville, Hoa Kỳ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Edwardsville, Hoa Kỳ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Edwardsville, Hoa Kỳ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Edwardsville, Hoa Kỳ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Edwardsville, Hoa Kỳ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Edwardsville, Hoa Kỳ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Edwardsville, Hoa Kỳ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Edwardsville, Hoa Kỳ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Edwardsville, Hoa Kỳ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Edwardsville, Hoa Kỳ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 11,454 5,714 5,739 30
1951 11,603 5,782 5,821
1952 11,775 5,862 5,913
1953 11,966 5,953 6,013
1954 12,170 6,050 6,120
1955 12,383 6,152 6,231 30
1956 12,601 6,256 6,344
1957 12,820 6,361 6,458
1958 13,039 6,466 6,572
1959 13,256 6,570 6,685
1960 13,467 6,672 6,795 30
1961 13,673 6,771 6,901
1962 13,871 6,867 7,003
1963 14,060 6,959 7,100
1964 14,238 7,044 7,194
1965 14,406 7,123 7,282 29
1966 14,562 7,195 7,366
1967 14,707 7,260 7,446
1968 14,844 7,321 7,522
1969 14,977 7,381 7,596
1970 15,111 7,442 7,669 28
1971 15,246 7,505 7,740
1972 15,382 7,570 7,811
1973 15,520 7,637 7,883
1974 15,659 7,704 7,955
1975 15,801 7,771 8,030 29
1976 15,946 7,837 8,108
1977 16,094 7,904 8,189
1978 16,244 7,973 8,271
1979 16,397 8,043 8,354
1980 16,551 8,115 8,435 30
1981 16,707 8,191 8,515
1982 16,865 8,269 8,595
1983 17,024 8,349 8,674
1984 17,184 8,429 8,755
1985 17,346 8,509 8,837 31
1986 17,509 8,587 8,922
1987 17,675 8,666 9,008
1988 17,842 8,745 9,097
1989 18,012 8,826 9,185
1990 18,184 8,911 9,273 33
1991 18,359 8,999 9,360
1992 18,536 9,090 9,446
1993 18,719 9,185 9,533
1994 18,914 9,287 9,627
1995 19,125 9,396 9,728 34
1996 19,354 9,514 9,839
1997 19,598 9,639 9,958
1998 19,847 9,767 10,080
1999 20,091 9,891 10,199
2000 20,319 10,008 10,310 35
2001 20,528 10,115 10,412
2002 20,720 10,215 10,505
2003 20,903 10,309 10,594
2004 21,086 10,402 10,684
2005 21,277 10,499 10,777 36
2006 21,476 10,600 10,876
2007 21,682 10,703 10,979
2008 21,889 10,806 11,082
2009 22,093 10,908 11,184
2010 22,288 11,007 11,280 37
2011 22,473 11,102 11,371
2012 22,651 11,193 11,457
2013 22,821 11,281 11,539
2014 22,985 11,366 11,619
2015 23,144 11,447 11,696 38
2016 23,298 11,525 11,772
2017 23,447 11,601 11,846
2018 23,592 11,673 11,919
2019 23,734 11,744 11,990
2020 23,874 11,813 12,060 38
2021 24,012 11,881 12,130
2022 24,148 11,948 12,200
2023 24,283 12,014 12,269
2024 24,418 12,080 12,337
2025 24,552 12,145 12,406 39
2026 24,685 12,211 12,474
2027 24,819 12,276 12,542
2028 24,952 12,342 12,610
2029 25,085 12,407 12,677
2030 25,218 12,473 12,744 40
2031 25,352 12,540 12,811
2032 25,485 12,607 12,877
2033 25,617 12,674 12,942
2034 25,746 12,739 13,006
2035 25,871 12,803 13,067 41
2036 25,992 12,866 13,126
2037 26,110 12,926 13,183
2038 26,223 12,985 13,237
2039 26,333 13,042 13,290
2040 26,439 13,098 13,341 42
2041 26,543 13,153 13,389
2042 26,643 13,207 13,436
2043 26,741 13,259 13,481
2044 26,835 13,310 13,525
2045 26,928 13,360 13,567 42
2046 27,018 13,410 13,608
2047 27,107 13,458 13,648
2048 27,194 13,506 13,687
2049 27,281 13,554 13,726
2050 27,366 13,601 13,764 43
2051 27,451 13,648 13,802
2052 27,536 13,695 13,840
2053 27,621 13,742 13,878
2054 27,707 13,789 13,917
2055 27,793 13,837 13,955 43
2056 27,880 13,885 13,995
2057 27,968 13,933 14,035
2058 28,057 13,981 14,075
2059 28,147 14,030 14,116
2060 28,237 14,079 14,158 43
2061 28,328 14,128 14,200
2062 28,420 14,177 14,243
2063 28,512 14,226 14,286
2064 28,605 14,275 14,330
2065 28,697 14,323 14,374 44
2066 28,790 14,372 14,417
2067 28,881 14,420 14,461
2068 28,973 14,468 14,505
2069 29,063 14,515 14,548
2070 29,152 14,561 14,591 44
2071 29,239 14,606 14,633
2072 29,325 14,650 14,674
2073 29,409 14,693 14,715
2074 29,491 14,735 14,755
2075 29,571 14,776 14,795 44
2076 29,650 14,816 14,833
2077 29,727 14,855 14,871
2078 29,801 14,893 14,908
2079 29,875 14,931 14,944
2080 29,947 14,967 14,979 45
2081 30,017 15,002 15,014
2082 30,087 15,037 15,049
2083 30,155 15,071 15,083
2084 30,222 15,105 15,116
2085 30,289 15,138 15,150 45
2086 30,355 15,172 15,182
2087 30,420 15,205 15,215
2088 30,485 15,238 15,247
2089 30,550 15,270 15,279
2090 30,616 15,304 15,311 45
2091 30,681 15,337 15,344
2092 30,747 15,370 15,376
2093 30,814 15,404 15,409
2094 30,881 15,438 15,442
2095 30,948 15,472 15,475 45
2096 31,016 15,507 15,509
2097 31,084 15,541 15,542
2098 31,153 15,576 15,576
2099 31,222 15,611 15,611
2100 31,292 15,646 15,646 45